50 câu trắc nghiệm tổng ôn số phức có lời giải chi tiết - Lê Viết Nhơn
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Gv. LÊ VIẾT NHƠN
50 CÂU TỔNG ÔN SỐ PHỨC
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề.
( Đề thi gồm có 7 trang )
Họ, tên thí sinh. …………………………………………………………
Số báo danh. …………………………………………………………….
Mã đề 04
Câu 1: Tìm môđun của số phức w 1 z z biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
3 2i z 2 i
2
4i .
A. w 2 .
B. w 10 .
C. w 8 .
D. w 2 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Ta có
3 2i z 2 i
z
2
2
4 i 3 2i z 4 i 2 i 3 2i z 1 5i z
1 5i
3 2i
1 5i 3 2i
z 1 i
3 2i 3 2i
Khi đó w 1 z z 1 1 i 1 i 3 i w 10
Chọn B.
Câu 2: Cho số phức z 2 3i . Tìm môđun của số phức w 1 i z z .
A. w 3 .
B. w 5 .
C. w 4 .
D. w 7 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải.
Ta có w 1 i 2 3i 2 3i 3 4i w 5 .
Chọn B.
Câu 3:
Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 2 i z 3 5i 4 4i . Tính tổng P a b .
A. P
26
5
B. P
8
3
C. P 4
D. P 2
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Ta có 2 i z 3 5i 4 4i z
4 4i 3 5i
3 i a 3, b 1 .
2i
Do đó P 2 .
Chọn D
Câu 4:
Gọi z1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 . Tính giá trị P z12017 z2 2017
A. P 1 .
B. P 1.
C. P 0 .
D. P 2 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Mã đê 04_Trang 1
Ta có: z12 z1 1 0 z13 1 0 z13 1 z12016 1 z12017 z1
Chứng minh tương tự: z2 2017 z2
P z1 z2 1 .
Chọn B.
Câu 5:
Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết
7 5
A. z i.
2 2
B. z
i 1 z 2 2 3i.
1 2i
7 5
7 5
C. z i.
D. z i.
2 2
2 2
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
7 5
i.
2 2
Hướng dẫn giải
i 1 z 2 2 3i i 1 z 2 8 i
1 2i
6i
7 5
z
i.
i 1
2 2
7 5
Vậy z i.
2 2
Chọn A.
Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn iz 1 2i
1 7i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên hợp
1 3i
z.
A. A 1;3 .
B. A 1; 3 .
C. A 1; 3 .
D. A 1;3 .
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Ta có
3 i
1 7i
iz 1 2i
iz 1 2i ( 2 i ) iz 3 i z
1 3i z 1 3i
1 3i
i
Chọn D
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 3 z 2 0 trên tập số phức. Tính giá trị
Câu 7:
biểu thức P z12 z1 z2 z22 .
A. P
5
.
2
B. P
5
.
2
C. P
3 3
.
4
3
4
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
D. P
Hướng dẫn giải
Ta có P z12 z1 z2 z22
z1 z2
2
z1 z2
9
5
1
.
4
2
Chọn A.
Câu 8:
Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2z 5 0 biết z 1 z 2 có phần ảo là
số thực âm. Tìm phần thực của số phức w 2z12 z 22 .
A. 4.
B. 4.
C. 9.
D. 9.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Mã đê 04_Trang 2
Hướng dẫn giải
z 1 2i
Ta có z 2 2z 5 0 1
(do z1 z 2 4i có phần ảo là 4 ).
z 2 1 2i
Do đó w 2z12 z 22 9 4i .
Vậy phần thực của số phức w 2z12 z 22 là 9.
Chọn D.
Câu 9: Tính S 1009 i 2i 2 3i 3 ... 2017i 2017
A. S 2017 1009 i.
B. 1009 2017i.
C. 2017 1009i.
D. 1008 1009i.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
S 1008 i 2i 2 3i 3 4i 4 ... 2017i 2017
1009 4i 4 8i 8 ... 2016i 2016 i 5i 5 9i 9 ... 2017i 2017
2
6
10
2i 6i 10i ...2014i
2014
3i
3
7i 11i ... 2015i 2015
504
505
504
504
n 1
n 1
n 1
n 1
7
11
1009 4n i 4n 3 4n 2 i 4n 1
1009 509040 509545i 508032 508536i
2017 1009i.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Câu 10: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2 0 ; z1 z2 0 và
A.
2
.
2
B.
3
.
2
z
1
1 2
. Tính 1
z2
z1 z2 z1 z2
2
.
3
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
C. 2 3 .
D.
Hướng dẫn giải.
Đặt x
Từ giả thiết
z
z1
z1 x.z2 và 1 x
z2
z2
1
1 1
1 2
1
2
1
1
1
1
2
2
z2 x 1 z2 x
x 1 x
z1 z2 z1 z2
x.z2 z2 x.z2 z2
2
1 1
2x2 2x 1 0 x i x
2
2 2
Chọn A.
Câu 11: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 4 0 . Tính z1 z2 .
A. 2 3.
B. 4.
C. 4 3.
D. 5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Mã đê 04_Trang 3
z 1 i 3
Ta có z 2 2 z 4 0 1
.
z2 1 i 3
Vậy z1 z2
1
2
3
2
1
2
3
2
4.
Chọn B.
Câu 12: Tính mô đun của số phức z 4 3i .
A. z 25.
B. z 7.
C. z 5.
D. z 7.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải.
2
Ta có z 42 3 5.
Chọn C.
Câu 13: Cho hai số phức z1 3 3i và z2 1 2i . Phần ảo của số phức w z1 2 z2 là:
A. 1.
B. 1.
C. 7.
D. 7.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Ta có w z1 2 z2 3 3i 2 1 2i 1 i .
Vậy phần ảo của số phức w z1 2 z2 là 1.
Chọn A.
Câu 14: Tìm số phức z thỏa mãn 1 i z 1 2i 3 2i 0 .
A. z 4 3i .
B. z
3 5
i.
2 2
5 3
D. z 4 3i .
i.
2 2
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
C. z
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có 1 i z 1 2i 3 2i 0 z 1 2i
3 5
3 2i 5 1
5 1
i z i 1 2i i .
1 i
2 2
2 2
2 2
Câu 15: Gọi x0 là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình x 2 x 2 0 . Tìm số
phức z x02 2 x0 3 .
A. z 1 7i .
B. z 2 7i .
1 7i
3 7i
.
D. z
.
2
2
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
C. z
Hướng dẫn giải.
1
1
7
7
i z x02 2 x0 3
i
Ta có: x 2 x 2 0 z0
2 2
2 2
Chọn C
Câu 16: Cho số phức z 1 3i . Tính môđun của số phức w z 2 i.z .
A. w 146 .
B. w 5 2 .
C. w 50 .
D. w 10 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải.
Mã đê 04_Trang 4
Chọn B.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Số phức z 5 3i có phần thực là 5 , phần ảo 3 .
B. Điểm M 1; 2 là điểm biểu diễn số phức z 1 2i .
C. Mô đun của số phức z a bi a, b là a 2 b 2 .
D. Số phức z 2i là số thuần ảo.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Mô đun của số phức z a bi a, b là z a 2 b 2 .
Chọn C.
Câu 18: Cho P ( z ) là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn P ( z ) 0 thì
A. P z 0 .
1
B. P 0 .
z
1
C. P 0 .
z
D. P ( z ) 0 .
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
Giả sử P ( z ) a0 a1 z ... an z n 0
a0 a1 z ... an z n 0 a0 a1 z ... an z n 0 P( z ) 0
Chọn D.
Câu 19: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 1 0 . Giá trị của z1 z2 bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải:
1
3
1
3
i z2
i.
2 2
2 2
1 3
2.
Khi đó: z1 z2 2
4 4
Chọn C.
Câu 20: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z
A. w 7 3i.
B. w 3 3i.
C. w 3 7i.
z 2 z 1 0 z1
D. w 7 7i .
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Ta có: z 2 5i z 2 5i w iz z i (2 5i ) 2 5i 3 3i.
Chọn B
Câu 21: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 12 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
A. T 4.
B. T 2 3
C. T 4+ 2 3
D. T 2 + 2 3
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Mã đê 04_Trang 5
z2 4
z 2
Ta có: z z 12 0 2
z 3 z i 3
4
2
T z1 z2 z3 z4 4 2 3
Chọn C
Câu 22: Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
(ĐỀ THI MINH HỌA)
Hướng dẫn giải.
z 3 2i phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 2 3i z 1 2i z 7 i . Tìm môđun của z.
A. z 5 . B. z 1 .
D. z 2 .
C. z 3 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Đặt z a bi , a, b .
2 3i z 1 2i z 7 i 2 3i a bi 1 2i a bi 7 i
2a 3b 3a 2b i a 2b 2a b i 7 i a 5b a 3b i 7 i
a 5b 7
a 2
a 3b 1 b 1
Vậy z 22 12 5
Chọn D.
Câu 24: Cho số phức z m m 3 i , m . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên
đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
3
1
A. m
B. m
2
2
C. m
2
3
D. m 0
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải:
z m m 3 i M m; m 3 d : y x m
3
.
2
Chọn A
2
Câu 25: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 2 z z .
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Gọi z a bi với a ;b .
Khi đó z 2 z z a bi a 2 b 2 a bi 2b 2 a bi 2abi 0
2
Mã đê 04_Trang 6
2b 2 a 0
2b 2 a 0
b 0 a 0
1.
1
2
b
ab
0
b
1
2
a
0
a
b
2
2
1 1
1 1
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài là z 0, z i, z i .
2 2
2 2
Chọn A.
Câu 26: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2 0 ; z1 z2 0 và
A.
2
.
2
B.
3
.
2
z
1 2
1
. Tính 1
z2
z1 z2 z1 z2
2
.
3
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
C. 2 3 .
D.
Hướng dẫn giải.
Đặt x
z
z1
z1 x.z2 và 1 x
z2
z2
Từ giả thiết
1
1 1
1
1
1 2
1
2
1
1
2
2
z2 x 1 z2 x
x 1 x
x.z2 z2 x.z2 z2
z1 z2 z1 z2
1 1
2
2x2 2x 1 0 x i x
2 2
2
Chọn A.
Câu 27: Trên trường số phức , cho phương trình az 2 bz c 0 a, b, c , a 0 .
Chọn khảng định sai:
A. Phương trình luôn có nghiệm.
b
B. Tổng hai nghiệm bằng .
a
c
C. Tích hai nghiệm bằng .
a
2
D. b 4 ac 0 thì phương trình vô nghiệm.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải.
Trên trường số phức , phương trình bậc hai luôn có nghiệm A đúng.
b
Tổng hai nghiệm z1 z2 B đúng.
a
c
Tích hai nghiệm z1.z2 C đúng.
a
2
b 4 ac 0 Phương trình bậc hai có nghiệm phức D sai.
Chọn D.
10
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z
cho số phức w 3 4i z 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó.
Câu 28: Cho thỏa mãn z thỏa mãn 2 i z
A. I 1; 2 , R 5.
B. I 1; 2 , R 5.
C. I 1; 2 , R 5.
D. I 1; 2 , R 5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Mã đê 04_Trang 7
Hướng dẫn giải
Đặt z a bi và z c 0 , với a; b; c .
Lại có w 3 4i z 1 2i z
w 1 2i
.
3 4i
Gọi w x yi với x; y .
Khi đó z c
2
w 1 2i
w 1 2i
c
c x yi 1 2i 5c
3 4i
3 4i
x 1 y 2
2
2
2
5c x 1 y 2 25c 2 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I 1; 2 .
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó R 5 5c 5 c 1 .
Thử c 1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn zi 2 z 4 4i .
A. z 4 4i
B. z 3 4i
C. z 3 4i
D. z 4 4i
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó zi 2 z 4 4i a 2b i 2a b 4 4i
a 2b 4
a 4
.
2a b 4
b 4
Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời điều kiện z.z z 2 và z 2 ?
A. 2 .
C. 3 .
B. 4 .
D. 1 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Đặt z x yi x, y , ta có:
2
2
2
2
z.z z 2
x y x yi 2
4 x yi 2
4 x y 4
2
2
2
2
x y 4
x y 4
z 2
x 2 y 2 2
8 x 16 0
x 2
2
. Vậy có đúng một số phức z thỏa đề.
2
y
0
y
x
4
Chọn D
Câu 31: Nếu số phức z thỏa mãn z 1 thì phần thực của
A.
1
.
2
1
B. .
2
C. 2 .
1
bằng
1 z
D. Một giá trị khác.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x, y .
z 1 x2 y 2 1
Mã đê 04_Trang 8
1 x yi 1 x
1
1
yi
.
2
2
2
2
2
1 z 1 x yi 1 x y
1 x y 1 x y 2
1 x
2 2x
yi
1 x
2
y
Vậy phần thực của
2
yi
1
.
2 1 x 2 y 2
1
1
bằng .
1 z
2
Chọn A.
3
1
Câu 32: Cho a , b, c là các số thực và z i
. Giá trị của a bz cz 2 a bz 2 cz bằng.
2
2
A. a b c .
B. a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
C. a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
D. 0 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
1
3
1
3
z2 i
z và z 2 z , z z 1 , z z z 1 .
Ta có z i
2
2
2
2
2
2
Khi đó a bz cz a bz cz a bz cz a bz cz
2
a 2 abz acz abz b 2 z z bcz 2 acz bcz c 2 z z
a 2 b 2 c 2 ab ac bc .
Chọn B.
Câu 33: Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 . Khẳng định nào
dưới đây là sai
3
3
3
B. z13 z23 z33 z1 z2 z3 .
3
3
3
D. z13 z23 z33 z1 z2 z3 .
A. z13 z23 z33 z1 z2 z3 .
B. z13 z23 z33 z1 z2 z3 .
3
3
3
3
3
3
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
z1 z2 z3 0 z3 ( z1 z2 )
z13 z23 z33 z13 z2 3 ( z1 z2 )3 3 z1 z2 ( z1 z2 ) 3 z1 z2 z3 3
3
3
3
mà z1 z2 z3 3 z1 z2 z3 3
Chọn B
Câu 34: Phương trình z 2 iz 1 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức?
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. Vô số.
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Ta đặt z a bi , a , b .
2ab a 0
2
2
a b b 1 0
Khi đó z 2 iz 1 0 a 2 b 2 b 1 2ab a i 0
Mã đê 04_Trang 9
TH1. a 0 b 2 b 1 0 b
TH2. b
1 5
.
2
1
5
a 2 0 vô nghiệm.
2
4
Chọn A.
Câu 35: Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thõa mãn z1 z2 z3 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
B. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
C. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
D. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
Ta có z1 z2 z3 1 z1
1
1
1
, z 2 , z3
z1
z2
z3
Mặt khác ta có
z1 z2 z3 z1 z2 z3
z z z z z3 z1
1 1 1
2 3 1 2
z1 z2 z2 z3 z3 z1
z1 z2 z3
z1 z2 z3
Chọn A.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Câu 36: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 12 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
A. T 4.
Hướng dẫn giải.
B. T 2 3
C. T 4+ 2 3
D. T 2 + 2 3
z2 4
z 2
Ta có: z z 12 0 2
z 3 z i 3
4
2
T z1 z2 z3 z4 4 2 3
Chọn C
Câu 37: Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4.
B. r 5.
C. r 20.
D. r 22.
Hướng dẫn giải.
a (b 1)i a (b 1)i (3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i ) z i z
3 4i
9 16i 2
(3a 4b 4)2 (3b 4a 3)2
3a 4b 4 (3b 4a 3)
.i z
25
25
25
2
2
Mà z = 4 nên (3a 4b 4) (3b 4a 3) 1002 a 2 b 2 2b 399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i) z i là một đường tròn nên
ta có
a 2 b 2 2b 399 a 2 (b 1) 2 400 r 400 20
Chọn C.
Mã đê 04_Trang 10
Câu 38:
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 i , 2 3i . Số phức z
biểu diễn bởi điểm Q sao cho MN 3MQ 0 là:
2 1
2 1
2 1
2 1
A. z i .
B. z i .
C. z i .
D. z i .
3 3
3 3
3 3
3 3
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Ta có điểm M 1;1 , N 2;3 . Vectơ MN 1;2 và MQ xQ 1; yQ 1 .
2
x
Q
3
0
1
1
x
Q
2 1
3
Ta có MN 3MQ 0 khi chỉ khi
. Vậy z i
3 3
y 1
2 3 yQ 1 0
Q 3
Chọn B.
Câu 39:
Cho hình vuông ABCD có tâm H và A, B, C , D, H lần lượt là điểm biểu diễn cho
các số phức a , b, c, d , h. Biết a 2 i ; h 1 3i và số phức b có phần ảo dương. Khi đó, mô-đun
của số phức b là:
A. 13 .
B. 10 .
C.
26 .
D. 37 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Do ABCD là hình vuông và H là tâm hình vuông nên ta có HB AH , HB AH
Do điểm A biểu diễn bởi số phức a 2 i A 2;1 , Điểm H biểu diễn bởi
h 1 3i H 1;3
Đường thẳng BH nhận AH 3;2 làm VTPT nên có phương trình là:
3 x 1 2 y 3 0 3x 2 y 9 0
9 2m
;m,m 0
B BH B
3
Do
2
2
9 2m
1 m 3
AH BH 3 2
3
Ta có:
2
2
2
2
m 0
m6
13m2 78m 0
m 6
Vậy b 1 6i , suy ra mô-đun của số phức b là:
37
Chọn D.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Câu 40: Với các số phức z thỏa mãn | z 2 i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là
một đường tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó
A. R 8
B. R 16 .
C. R 2 .
D. R 4 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Mã đê 04_Trang 11
Hướng dẫn giải.
2
2
Gọi z x yi x, y . Khi đó | z 2 i | 4 x 2 y 1 42 .
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm I 2; 1 và bán kính R 4
Chọn D.
Câu 41: Với hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z1 z2
A. P 5 3 5 .
B. P 2 26 .
C. P 4 6 .
D. P 34 3 2 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải:
Chọn chọn B.
Đặt OA z1 , OB z2 ( với O là gốc tọa độ, A, B
là điểm biểu diễn của z1 , z2 ).
Dựng hình bình hành OACB , khi đó ta có
AB z1 z2 2, OC z2 z1 10, OM 5
Theo định lý đường trung tuyến ta có
2 OA2 OB 2 AB 2
2
2
OM
OA2 OB 2 52 z1 z2
4
2
Ta có z1 z2 2 z1 z2
2
2
2
52
26 Pmax 2 26
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn iz 2i 1 2i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I 0; 2 .
B. I 0; 2 .
C. I 2;0 .
D. I 2; 0 .
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Giả sử z x iy suy ra là M x; y điểm biểu diễn cho số phức z .
Ta có iz 2i 1 2i i x iy 2i 1 2i y x 2 i 1 2i
x 2
2
2
y 2 12 22 x 2 y 2 5.
Chọn D.
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn iz 4 3i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Ta có 1 z 3 4i 3 4i z 5 z z 5 1 4 .
Chọn B.
Mã đê 04_Trang 12
Câu 44: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số
phức z thỏa mãn điều kiện: z 4 z 4 10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0; 0 và có bán kính R 4. .
x 2 y2
1.
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
25
9
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M x ; y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương
trình
x 4
2
y2
x 4
2
y 2 12.
x 2 y2
1.
25
9
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
Hướng dẫn giải
Ta có: Gọi M x ; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi.
Gọi A 4; 0 là điểm biểu diễn của số phức z 4.
Gọi B 4; 0 là điểm biểu diễn của số phức z 4.
Khi đó: z 4 z 4 10 MA MB 10. (*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm M là elip nhận A, B là các tiêu điểm.
x 2 y2
2 1, a b 0, a 2 b 2 c 2
2
a
b
Từ (*) ta có: 2a 10 a 5.
AB 2c 8 2c c 4 b 2 a 2 c 2 9
x 2 y2
1.
Vậy quỹ tích các điểm M là elip: E :
25
9
Chọn D.
Câu 45: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi a, b , ab 0 ,
Gọi phương trình của elip là
M là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M đối xứng với M qua Oy .
B. M đối xứng với M qua Ox .
C. M đối xứng với M qua O .
D. M đối xứng với M qua đường thẳng y x .
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải:
Ta có: M a; b và M a; b nên M đối xứng với M qua Ox .
Chọn B.
10
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z
cho số phức w 3 4i z 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó.
Câu 46: Cho thỏa mãn z thỏa mãn 2 i z
A. I 1; 2 , R 5.
B. I 1; 2 , R 5.
C. I 1; 2 , R 5.
D. I 1; 2 , R 5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Đặt z a bi và z c 0 , với a; b; c .
Mã đê 04_Trang 13
Lại có w 3 4i z 1 2i z
w 1 2i
.
3 4i
Gọi w x yi với x; y .
Khi đó z c
w 1 2i
w 1 2i
c
c x yi 1 2i 5c
3 4i
3 4i
2
x 1 y 2
2
2
2
5c x 1 y 2 25c 2 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I 1; 2 .
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó R 5 5c 5 c 1 .
Thử c 1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 z i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w 2 z 2 i .
A.
3
2 2
.
B. 3 2 .
3 2
3
.
D. .
2
2
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
C.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó z 1 z i a 1 bi a b 1 i
2
2
a 1 b 2 a 2 b 1 a b 0 .
Khi đó w 2 z 2 i 2 a ai 2 i 2a 2 i a 1 .
3 2
.
2
3 2
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức w là
.
2
w
2
2a 2 2a 1
2
8a 2 4 a 5
Câu 48: Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện
A. 3 .
B.
2.
C. 2 .
2 3i
z 1 1.
3 2i
D. 1.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải.
Gọi z x yi x, y
2 3i
2
z 1 1 iz 1 1 z i 1 x 2 y 1 1 .
3 2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 1 .
Ta có:
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , ta có IM 1 .
Ta có: z OM OI IM 2 .
Chọn C.
Câu 49: Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4.
B. r 5.
C. r 20.
D. r 22.
Mã đê 04_Trang 14
Hướng dẫn giải.
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i ) z i z
a (b 1)i a (b 1)i (3 4i)
3 4i
9 16i 2
(3a 4b 4)2 (3b 4a 3)2
3a 4b 4 (3b 4a 3)
.i z
25
25
25
2
2
Mà z = 4 nên (3a 4b 4) (3b 4a 3) 1002 a 2 b 2 2b 399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i) z i là một đường tròn nên
ta có
a 2 b 2 2b 399 a 2 (b 1) 2 400 r 400 20
Chọn C.
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn (1 i) z 3 i. Hỏi điểm
biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q
ở hình bên ?
A. Điểm P.
C. Điểm M.
B. Điểm Q.
\
D. Điểm N.
(ĐỀ THI MINH HỌA)
Hướng dẫn giải.
Gọi z x yi( x, y )
Khi đó: (1 i) z 3 i ( x y 3) ( x y 1)i 0
x y 3 0 x 1
Q(1; 2).
x y 1 0
y 2
Chọn A
Mã đê 04_Trang 15