29 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 tự giải
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 11 2020 lúc 9:30:23 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 21:31:29 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 478 | Lượt Download: 8 | File size: 0.241045 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 01
Bài 1. Làm phép tính
a). (523.518):539 – 50.05.
b). [2.33 + 144:(72 – 925:52)]. –8
Bài 2. Viết liệt kê các phần tử sau:
A = {xN 270 x; 300 x; 168 x}
Bài 3. Tìm xN biết:
a). 20 – (2x – 14) = 24.
b). 15 + x:3 = 45.
Bài 4. Chứng tỏ rằng 90 và 143 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 5. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết
số học sinh đó trong khoảng 350 đến 350. Tính số học sinh khối 6.
Bài 6. Cho a; b là hai số tự nhiên biết a chia cho 18 dư 13 và b chia cho 12 dư 11. Chứng tỏ a + b chia
hết cho 3.
Bài 7. Trên tia Ox vẽ các điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm.
a). Tính AB, BC, AC.
b). Chứng tỏ B là trung điểm đoạn thẳng AC
1
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 02
Bài 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và
chia hết cho 2.
a). Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê.
b). Tìm Tập hợp A ∩ B.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
b). 120– [98– (16–9)2]
a). 24:{390:[500– (160+30.7)]}
Bài 3. Tìm x, biết:
b). 105 – (x + 7) = 27 : 25
a). 4x – 5 = 35 – (12 – 8)
Bài 4. Học sinh khối 6 một trường khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số học sinh khối
6 trường đó. Biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a). Điểm A có nằm giữa O và B không? vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? vì sao?
2
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 03
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp
B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). (23 + 15). 10000 + 0:(32 + 50) + 12:1
b). (–25) + |(–8) + 3|
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a). (x + 3).5 + 15 = 60
b). x 75, x 90 và x < 1000
Bài 4. Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ
và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ? Bao nhiêu y tá?
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Điểm A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
Bài 6. Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào? (có giải thích)
3
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 04
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a). 516:514 + 24.2 – 20140
b). 62 – 22.3 + 16.3
c). 100:{250:[450 – (4.53 – 22.25)]}
Bài 2.Tìm x, biết:
a). 72:(x –15) = 8
b). 10 + 2x = 45:43
c). 4x + 1 + 40 = 65
Bài 3. Điền các chữ số x, y để: 6 x5 y chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3
Bài 4. Một khu vườn dài 48m, rộng 36 m. Người ta muốn chia khu vườn thành những hình vuông để
trồng hoa.
a). Tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất.
b). Tìm số hình vuông chia được ít nhất.
Bài 5. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.
a). Tính BC.
b). Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c). Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.
4
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 05
Bài 1. Tính:
b). 516:514 + 24. 2 – 20140.
a). 1092:{1200 – [12.(57 + 36)]}
c). –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – . . . . . . . – 99 + 100
Bài 2.Tìm x:
a). 49 – 5(7 – x) = 29
b). (5x – 32.4):8 + 7.2 = 17
Bài 3. Tìm BCNN (24; 36; 40)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15,
hàng 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 9cm
a). Tính độ dài đoạn thẳng AB
b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
c). Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?
5
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 06
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a). 23.5 – 32.4 + 4.6
b). 100:{250:[450 – (4.53 – 22.25)]}
c). |(– 5) + (–3)|.3 – 40
Bài 2. Tìm x, biết:
a). 70 – 5.(x – 3) = 45
b). (3x – 6).3 = 34
c). 2x : 25 = 1
Bài 3. Tính tổng biểu thức sau:
A = 101 + 103 + 105 +…………… + 201
Bài 4. Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 499 + 4100 . Chứng tỏ A chia hết cho 5
Bài 5. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận
vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia
thành nhiều nhất mấy đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiâu trái cây mỗi loại?
Bài 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB= 7cm.
a). TínhAB
b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c). Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính CM.
6
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 07
Bài 1. Tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12. Tập hợp B các số tự nhiên tự nhiên lớn hơn
7 và nhỏ hơn 15
a). Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê
b). Tìm tập hợp AB
Bài 2. Thực hiện các phép tính:
a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19
b) 32.4 – [30 – (5 – 2).2]
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a). 45:(2x – 17) = 32
b). (2x – 8).2 = 24
Bài 4. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30; hàng 36;
hàng 40 đều thiếu 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia BA lấy điểm C, sao cho BC = 4 cm.
a). Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b). Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao?
7
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 08
Bài 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xN / 84 x; 180 x; x6)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
b). 75.(52 + 25) – 52.(75 – 25)
a). (–17 ) + 5 + 8 + 17 + (–3)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
b). 10 + 2x = 2(32 – 1)
a). x + 5 = 20 – (12 –7)
Bài 4. Tìm BCNN (240; 300; 420)
Bài 5. Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh chia đều ra các đĩa gồm kẹo và bánh..Có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và cái bánh.
Bài 6. Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho: AB=6cm , AC=8cm.
a). Tính độ dài đoạn BC
b). Gọi M là trung điểm của đoạn AB. So sánh MC và AB.
8
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 09
Bài 1. Tính:
a). 4.34 – 16:22 + 2.53.
b). 52.3 + 22{13 + 5[30:2.3 – (33 – 30.2)]}
Bài 2. Tìm số đối của số nguyên: –6; 4; –7; – (–5)
Bài 3. Tìm số tự nhiên x:
a). 15 + 3(120 – 2x) = 315.
b). 512 + 3(23 + 22.x) = 572.
c). (2x – 8).2 = 24
Bài 4. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều
hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để
mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 5. Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN =
2cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
9
Hướng dẫn ôn tập HKI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 10
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a). 100:{250:[450 – (4.53 – 25.4)]}
b). 4.(18 – 15) – (5 – 3).32
c). Tính nhanh: (15 + 21) + (25 −15 −35 −21).
Bài 2. Tìm số tự nhiên x:
a). 12x + 19x – 123 = 280
b). 5 – (17 – 3) = x – (2 – 15)
Bài 3. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2014n2 + 2014n + 5 chia hết cho n + 1.
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng
15, hàng 18 đều đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó
Bài 5. Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 4 cm; AC = 6 cm
a). Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng BC
c). Gọi D là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = 2 cm, điểm D có là trung điểm của
đoạn thẳng AB không? Vì sao?
10