25 Đề Kiểm Tra Toán - Tiếng Việt Lớp 1 - Tủ Sách Luyện Thi
Gửi bởi: HCEM - CNTT 5 tháng 4 2021 lúc 17:05:14 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 6:40:08 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 407 | Lượt Download: 10 | File size: 2.308557 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- 25 Đề Kiểm Tra Toán - Tiếng Việt Lớp 1 - Tủ Sách Luyện Thi
- Bộ chữ viết hoa tiểu học
- CHỦ ĐIỂM GIÁO ÁN MẦM NON
- GIÁO ÁN THAO GIẢNG LỚP MẦM NON
- Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
- 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1
- Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn đầy đủ theo Bộ giáo dục Đào tạo
- Nhổ củ cải
- Nhổ củ cải
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: Tính:
+
2
3
+
4
0
+
1
2
+
3
2
+
1
4
+
0
5
Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1=
Bài 3:
>
< ?
=
Bài 4:
3+1+1
2 + 3 ….5
2 + 2…..5
2 + 2….1 + 2
2 + 1….1 + 2
1 + 4 ….4 + 1
5 + 0…..2 + 3
Sè ?
1 + …. = 1
…+ 3 = 3
1 + …. = 2
2 + …. = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.
2+0+1=
b.
Trang 2
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/
0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
b/
10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/
4 + 5 = ……..
10 – 3 =………
b/
7
10
4 + 3+ 2 =……..
8 – 6 – 0 = …….
8
6
+
-
+
-
1
…….
5
…….
2
…….
4
…….
Bài 3: Số (1 điểm)
3+
=8
; 9 -
= 6
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm
hai
………
………
;
+4 =8
; 7 -
=5
ba
……..
………
…….
7
6
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9
65
b/ 8 - 3 3 +5
7–23+3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có
: 9 quả bóng.
Cho
: 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
6
=
9
Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
1/Tính:
6
5
+
7
3
+
1
9
-
2
6
(1đ)
2/ Tính: 6 + 2 =
7-3 =
9-5 =
10 + 0 =
3/ Số ?
a/
+ 2
-5
-4
+7
4+3-6 =
3-2+8 =
(1,5đ)
8
b/
(1đ)
6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
9
6+2
7
8-2
5+3
3+5
(3đ)
4
8-5
6
7+1
9-2
8+1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 10 cây bút
Cho: 3 cây bút
Còn: ........cây bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
(1đ)
Có : ..........................hình tam giác
Trang 4
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:
a)
+ 5
3
+
. . .
. . .
. .
b)
6
4
. .
10
3
– 7
7
. . .
. .
. . .
. .
–
6 + 2 = ........
6 + 2 + 2 = ........
10 + 0 = . . . . . . . .
10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
8 – 3 = ........
4 + 3 – 2 = ........
5 – 2 = ........
9 – 4 + 5 = ........
Bài 3: (2 điểm)
Số?
4 + . . . = 10
...+
9 = 5 + ...
3= 5
8=
7 – ...= 3
...–
...+
6
10 = 10 + . . .
5= 0
10 =
...+
7
Bài 4: (1 điểm)
<
> ?
=
7+2
2+7
9–3
6+2
3+4
10 – 5
4+4
4–4
Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
8; 6; 9; 1; 3
Trang 5
Bài 6: (1 điểm)
Bài 7:(1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
Trang 6
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
000
0
000
000
0000
0000
4
……….
………..
000
0000
000
000
00
…………
………
……….
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………..
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a.
2+5-0 =
b.
2+3+4 =
8
0
........
2
7
.........
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
10 -
= 6
+ 8 = 10
+7=9
8-
Bài 6: ( 1 điểm)
<
>
=
5…..... 8
9 …… 6
7 …….. 7
8 …… 10
= 4
Trang 7
Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
2+6=8
9–5=3
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm )
Hình tròn
Hình tam giác
giác
Hình vuông
Bài 9: ( 1 điểm)
a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống:
b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có : 8 quả cam
Cho : 2 quả cam
Còn :……….quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
a. Có ……….. hình vuông
b. Có ……….. hình tam giác
Trang 8
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Tính: (1 đ)
1+1=
2+3=
5+4=
7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)
3 +…..= 7
8 -…..= 5
4 +…..= 9
6 -…..= 2
2 +…..= 5
…..- 4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (< , > , =) (2 đ)
4+1 5
2+2 3
5 1+2
3-1 1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
a) Số nào bé nhất : ……….
b) Số nào lớn nhất : ………
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ
A. 5
B. 4
C. 3
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có : 4 con bướm
Thêm : 3 con bướm
Có tất cả : …… con bướm
Trang 9
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1. (1điểm)
a) Điền số vào ô trống :
1 ; 2 ; ….. ; ….. ; ….. ; 6 ; ….. ; 8 ; 9 ; 10
b) Điền số vào chỗ chấm (….) theo mẫu:
……
..6..
…….
…….
……
Bài 2. (1điểm)
>
<
=
3+ 5
9
7 +2
2+6
5+4
7
9-3
4+3
Bài 3. (3điểm) Tính :
a)
+
6
3
+
.....
b)
5
+
2
.....
8
-
8
0
7
.....
.....
3 + 4 - 5 = ..........
c)
-
8 - 3 + 4 = ..........
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………….
S
ố
4+
?
=6
+5=8
5
.....
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 :
Bài 5. (1điểm)
9
-2=8
7-
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
=1
Trang 10
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác.
c) Có ….. hình vuông.
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp :
a) Có :
Thêm :
7 quả
2 quả
Có tất cả : …. quả
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
=
8
=
6
Trang 11
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1 / Viết ( 3 đ )
a/ Viết các số từ 5 đến 10 : ........................................................................................
b/ Viết số vào chỗ chấm :
....
....
....
....
c/ Đọc các số :
8:........
10 : . . . . . . . .
9 : . . . . . .. . . .
1:.........
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
a/
8
0
10
_ 6
+
_
+ 2
9
6
3
...........................................................................................................................
b/
8 - 5 = ....
7+3 = . . . .
1 + 4 + 5=....
2 - 1 + 9 =....
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
... + 1 =6
5 + ... =9
...–5= 5
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
4+3
8
9–2
10 – 7
10 – 1
8 +0
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp :
5
10 – 5
10 – . . .
= 10
Trang 12
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Tính: (2 điểm)
a/
6
3
3
7
10
8
……
……
……
……
……
+
4
-
9
+
5
+
2
+
1
8
10
+
0
……
……
b/
10 – 4 + 3 =
10 – 5 + 2 =
10 + 0 – 4 =
…………………
…………………
…………………
6+2–3=
7–4+6=
8–3+3=
…………………..
…………………..
…………………..
2. Số? (2 điểm):
9 = …….. + 4
3 + …… > 9 – 1
3 + 6 < 7 + ……
10 = 7 + ……
10 – 4 < 7 - ……
….. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - …….
…… - 8 = 9 - 1
10 - …… = 8 - 2
3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé
…………………………………………………………………..
đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn
…………………………………………………………………..
đến bé:
4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
Lan có: 6 lá cờ
? lá
Hồng có: 4 lá cờ cờ
Có: 9 quả cam
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam
Trang 13
5. Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/
b/
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
Trang 14
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... + 7 = 8
–6=3
9 - ......... = 5
5 + ......... = 8
......... + 5 = 7
.........
+2=7
1 + ......... = 6
6 + 3 = .........
9 – 5 = .........
.........
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
6 + 2 = .........
7 + 1 = .........
7 + 2 = .........
9 – 0 = .........
0 + 9 = .........
9 – 4 =.........
8 – 3 = .........
2 + 3 = .........
9 – 7= .........
8 – 6 = .........
5 – 3 = .........
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé
9 – 5 =.........
7 – 3 = .........
6 – 2 = .........
8 – 7 = .........
9 – 8 = .........
6 – 5 = .........
lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.
6>0
2<3<4
2+3>5
7=7
3<9
4>7>8
5+0=5
3<1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Hình bên có số hình tam giác là:
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
.3.... 1 = 2
4..... 2 = 2
2..... 1 = 3
3..... 2 = 1
4..... 3 = 1
1..... 1 = 2
2..... 1 = 1
3..... 3 = 0
1..... 4 = 5
2..... 2 = 4
3..... 2 = 5
Trang 15
9..... 5 = 4
3..... 6 = 9
8..... 6 = 2
2..... 6 = 8
6..... 3 = 9
7..... 1 = 8
7..... 3 = 10
5..... 3 = 8
Trang 16
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu:
3
.....
…….
c/Đọc số: 7 :bảy
2.Tính:
a/
5
+
4
10 :…………
……..
9
-
2
……
3 :………… 8 :………
8
+
3
5 :……….
10
6
b/ 7 + 2 = 6 - 0 =
5 + 3 - 4 =
8 - 0 + 1 =
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … =7
….+ 6 = 8
8 - … =4
….- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
4 + 3 …….. 7
5 + 2 ……. 6
8 - 5 …….. 4
7 - 0 ……..4 + 2
SỐ
6.
Có……….hình tam giác
Có……….hình tròn
Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
a/ Có
: 6 viên kẹo
Được cho thêm : 2 viên kẹo
Có tất cả
: ? viên kẹo
b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Trang 17
=
7
=
7
Trang 18
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
8+0=8
4–0>3
7+1>9
10 – 0 = 10
3+3<6
0+6<1+0+5
Bài 2. (1 điểm)
6
Bài 3. (1 điểm)
Số?
-4
+3
+0
+1
9
Tính
7
9
10
-
6
-
1
8
0
…..
…..
…..
+
+
2
Bài 4. (1 điểm)
…..
Tính
4 + 4 – 3 = ………………….
Bài 5. (1 điểm)
9 – 5 + 2 = ……………………..
Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp
Có 9 quả bóng
Bớt 3 quả bóng
Còn…..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời
đúng.
3 đoạn thẳng
4 đoạn thẳng
5 đoạn thẳng
Trang 19
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn
em. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống
-
+
=
0
=
+
-
9
Trang 20
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các c â u sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
đố bé chữ
cò
tha cá
bố
lái
xe
dì na
ô tô
II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.
2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
4. Câu: bé chơi nhảy dây.
Trang 21
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I/KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu:
Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ
chuồn chuồn
Bay lượn
Rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........;
bay l...............
/
.
ong hay âng : Trái b...........;
v..................lời?
II.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
on
iêm
ân
iên
ênh
ât
ăn
iêng
êt
yêu
ơt
uôn
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
ươu
âm
ươn
om
ơm
líu lo
iu
ôn
eng
ang
ut
at
ơn
ăt
anh
um
iêu
im
ăng
inh
ưt
già yếu
au
ên
et
an
êu
trái lựu
ưu
yêm
yên
uông
ôt
ưng
ot
uôm
am
un
con đò
Trang 22
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
rau ngót
lương khô
bánh mì
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
con lươn
con kênh
gõ kẻng
hồ sen
cái cưa
lá lốt
xe tăng
rơm rạ
con vịt
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn
Trong phố
ngồi trong lòng mẹ.
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
.....ua bể
k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn,
ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
Trang 23
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu
đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ
dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
a. Nối ô chữ cho phù hợp
Chị ngã
như ý
Vạn sự
em nâng
Mưa thuận
gió hoà
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c….
Trời m….
Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm)
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu,
vầng trăng, bồ câu,
3.Viết bài văn sau:
gập ghềnh
Trang 24
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả.
Bà vẫn rất ham làm.
Trang 25
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu )
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi
am
iêng
ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ
quê hương
bà ngoại
già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm
mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
Đi học
giảng bài
Cô giáo
sân trường
Nắng đỏ
thắm trang vở
Điểm mười
thật là vui
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
Lưỡi c….
con c….
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: ( 3 điểm )
ay
eo
uôm
iêng
ưt
êch
2. Các từ ngữ: ( 4 điểm )
bàn ghế
bút mực cô giáo
3. Câu: ( 3 điểm )
Làng em vào hội cồng chiêng
học sinh
Trang 26
1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau :
an ,
,
eo ,
yªn ,
-¬ng
-¬t
b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ :
rÆng dõa, ®Ønh nói, s-¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë
c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau :
Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph-¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm
mÖt nh-ng vÉn cè bay theo hµng.
d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng :
- -¬n hay -¬ng : con l.......... ;
yªu..............
/
- ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........;
m............
¸o.
2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm)
a. ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, -¬u thµnh mét dßng.
b. ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng :
®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng
c. ViÕt c¸c c©u sau :
bay cao cao vót
chim biÕn mÊt råi
chØ cßn tiÕng hãt
lµm xanh da trêi
Trang 27
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau :
an ,
eo ,
yên ,
ương ,
ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ :
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau :
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố
bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............
/ m............ áo.
- ăt hay ăc : cháu ch .........;
2. kiểm tra viết (10điểm)
c. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
d. Viết các từ sau thành một dòng :
đu quay, thành phố, bông súng, đình làng
e. Viết các câu sau :
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
Trang 28
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
Phần đọc thành tiếng
Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ
on
iêng
ươt
im
ay
Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ
cầu treo
cá sấu
dừa xiêm
cưỡi ngựa
kì diệu
Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ
Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng .
Trên trời bướm bay lượn từng đàn .
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
âm
ươm
ong
ơt
ênh
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
rừng tràm
hái nấm
lưỡi xẻng
chẻ lạt
xin lỗi
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu
yếm đàn con .
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
âm
ươm
ong
ơt
ênh
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
rừng tràm
hái nấm
lưỡi xẻng
chẻ lạt
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu
yếm đàn con .
Trang 29
Phần Đọc hiểu
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
Chị Na gánh
đang ăn cỏ
Con hươu
chăm chỉ
Cả nhà
lúa về nhà
Em làm bài
đi vắng
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
´
oi hay ơi : làn kh …
cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ
m … cơm
ù
Trang 30
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
-
Ôm
iên
uông
ung ăng
anh
2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
-
Chó đốm
Rau muống
Trung thu
Phẳng lặng
Cành chanh
Viên phấn
3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Trang 31
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I.
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay
liệng, luống cày, đường hầm.
3. Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ
có nghĩa.
A/
Vườn nhãn
B/
Đều cố gắng
Từng đàn
Tung bờm
Ngựa phi
Bướm bay lượn
Bé và bạn
Sai trĩu quả
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông:
con …….
cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
Trang 32
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I.
Phần kiểm tra đọc ( 10 đ )
2. Đọc vần :( 2 đ )
- âu , ôn , oi , ia , ua.
- Ây , ươi . iu , âu
- Eo , ay , êu , iên , ut
- Ưu , iêu , ưng, inh , ênh
- An , ăn , un , ươu, ưu
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ )
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá.
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ )
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
Trường
làng
Năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am
số t…..
ống nh…..
- im hay um
xâu k ….. ch …. Nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:
Trang 33
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống
làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
cánh diều
ăn thóc
Gió thổi
như mẹ hiền
cô giáo
rì rào
gà con
no gió
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết(10 điểm)
a/Vần:
ui , âu , anh, ươn, iêt
b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai
c/Câu:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
Trang 34
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Đọc thành tiếng
1. Đọc vần (2 điểm)
ay
ân
uôn
uôt
ươn
ang
2. Đọc từ ngữ
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
10 điểm
(7 điểm)
Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm
iu
anh
ưu
iêng
ươu
ưng
iên
ênh
uôm
eng
ươm
yêm
iêt
ương
(2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm
mưu trí
nhà rông
bầu rượu
buôn làng
3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của
học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời,
bướm bay lượn từng đàn.
II. Bài tập
(3 điểm) Thời gian 15 phút
Bài 1. (1 điểm)
Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
chim iến
ghế đệm
nóng nực
cái ciềng
Bài 2. (1 điểm)
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
Rửa tay sạch
học môn Tiếng Việt.
Bé rất thích
bán hoa.
Mẹ đi chợ
chưa chín.
Quả gấc
trước khi ăn cơm.
Bài 3. (1 điểm)
nước …ôi
Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
đĩa …ôi
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
9 điểm
Thời gian 20 phút
Trang 35
Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3.
Chữ viết, trình bày 1 điểm
Trang 36
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6đ).
II. Bài tập : (4đ)
1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ)
+ uôm hay uôn :
nắng nh……....... vàng
;
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
`
l……...... lách
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ)
Vườn cải nhà em
Đàn sẻ
Bữa cơm trưa
Con suối
đi kiếm mồi
ngon miệng
nở rộ
chảy rì rầm
B. Kiểm tra VIẾT
1/Viêt chính tả (5đ).
Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng
Trang 37
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc (10 điểm )
A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
líu lo
Chim hót
bát ngát
Lá cờ
gợn sóng
Mặt hồ
đỏ thắm
2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông :
con …….;
cây th…..
- iên hay iêng :
Hà T …. ;
Sầu r …..
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en ,
…e đạp.
- …….ĩ ngợi ,
……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?