Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

25 Đề Kiểm Tra Toán - Tiếng Việt Lớp 1 - Tủ Sách Luyện Thi

ba4ad393789acac115f74d47c7c7bf32
Gửi bởi: HCEM - CNTT 5 tháng 4 2021 lúc 17:05:14 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 6:40:08 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 407 | Lượt Download: 10 | File size: 2.308557 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1: Tính: + 2 3 + 4 0 + 1 2 + 3 2 + 1 4 + 0 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= Bài 3: > < ? = Bài 4: 3+1+1 2 + 3 ….5 2 + 2…..5 2 + 2….1 + 2 2 + 1….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1 5 + 0…..2 + 3 Sè ? 1 + …. = 1 …+ 3 = 3 1 + …. = 2 2 + …. = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. 2+0+1= b. Trang 2 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10. b/ 10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = …….. 10 – 3 =……… b/ 7 10 4 + 3+ 2 =…….. 8 – 6 – 0 = ……. 8 6 + - + - 1 ……. 5 ……. 2 ……. 4 ……. Bài 3: Số (1 điểm) 3+ =8 ; 9 - = 6 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ? năm hai ……… ……… ; +4 =8 ; 7 - =5 ba …….. ……… ……. 7 6 Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm) a/ 5 + 4  9 65 b/ 8 - 3  3 +5 7–23+3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có………hình tam giác - Có………hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : …quả bóng ? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 6 = 9 Trang 3 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút 1/Tính: 6 5 + 7 3 + 1 9 - 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 7-3 = 9-5 = 10 + 0 = 3/ Số ? a/ + 2 -5 -4 +7 4+3-6 = 3-2+8 = (1,5đ) 8 b/ (1đ) 6 4/Điền dấu đúng: > < = ? 9 6+2 7 8-2 5+3 3+5 (3đ) 4 8-5 6 7+1 9-2 8+1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: ........cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có : ..........................hình tam giác Trang 4 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) + 5 3 + . . . . . . . . b) 6 4 . . 10 3 – 7 7 . . . . . . . . . . – 6 + 2 = ........ 6 + 2 + 2 = ........ 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = ........ 4 + 3 – 2 = ........ 5 – 2 = ........ 9 – 4 + 5 = ........ Bài 3: (2 điểm) Số? 4 + . . . = 10 ...+ 9 = 5 + ... 3= 5 8= 7 – ...= 3 ...– ...+ 6 10 = 10 + . . . 5= 0 10 = ...+ 7 Bài 4: (1 điểm) < > ? = 7+2 2+7 9–3 6+2 3+4 10 – 5 4+4 4–4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Trang 5 Bài 6: (1 điểm) Bài 7:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông Trang 6 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 000 0 000 000 0000 0000 4 ………. ……….. 000 0000 000 000 00 ………… ……… ………. Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………….. Bài 4: Tính ( 1 điểm ) a. 2+5-0 =  b. 2+3+4 = 8  0 ........ 2 7 ......... Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 8 = 10 +7=9 8- Bài 6: ( 1 điểm) < > = 5…..... 8 9 …… 6 7 …….. 7 8 …… 10 = 4 Trang 7 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2+6=8 9–5=3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có : 8 quả cam Cho : 2 quả cam Còn :……….quả cam? Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) a. Có ……….. hình vuông b. Có ……….. hình tam giác Trang 8 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Câu 1: Tính: (1 đ) 1+1= 2+3= 5+4= 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 +…..= 7 8 -…..= 5 4 +…..= 9 6 -…..= 2 2 +…..= 5 …..- 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (< , > , =) (2 đ) 4+1  5 2+2  3 5  1+2 3-1  1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất : ………. b) Số nào lớn nhất : ……… Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) A. 2 B. 3 C. 5 Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có : 4 con bướm Thêm : 3 con bướm Có tất cả : …… con bướm Trang 9 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1. (1điểm) a) Điền số vào ô trống : 1 ; 2 ; ….. ; ….. ; ….. ; 6 ; ….. ; 8 ; 9 ; 10 b) Điền số vào chỗ chấm (….) theo mẫu: …… ..6.. ……. ……. …… Bài 2. (1điểm) > < = 3+ 5 9 7 +2 2+6 5+4 7 9-3 4+3 Bài 3. (3điểm) Tính : a) + 6 3 + ..... b) 5 + 2 ..... 8 - 8 0 7 ..... ..... 3 + 4 - 5 = .......... c) - 8 - 3 + 4 = .......... a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………………………………………. S ố 4+ ? =6 +5=8 5 ..... Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : Bài 5. (1điểm) 9 -2=8 7- Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : =1 Trang 10 a) Có........ hình tròn. b) Có ....... hình tam giác. c) Có ….. hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp : a) Có : Thêm : 7 quả 2 quả Có tất cả : …. quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6 Trang 11 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Câu 1 / Viết ( 3 đ ) a/ Viết các số từ 5 đến 10 : ........................................................................................ b/ Viết số vào chỗ chấm :            .... .... .... .... c/ Đọc các số : 8:........ 10 : . . . . . . . . 9 : . . . . . .. . . . 1:......... Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 _ 6 + _ + 2 9 6 3 ........................................................................................................................... b/ 8 - 5 = .... 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5=.... 2 - 1 + 9 =.... Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) ... + 1 =6 5 + ... =9 ...–5= 5 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4+3 8 9–2 10 – 7 10 – 1 8 +0 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp : 5 10 – 5  10 – . . . = 10 Trang 12 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. Tính: (2 điểm) a/ 6 3 3 7 10 8 …… …… …… …… …… + 4 - 9 + 5 + 2 + 1 8 10 + 0 …… …… b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = ………………… ………………… ………………… 6+2–3= 7–4+6= 8–3+3= ………………….. ………………….. ………………….. 2. Số? (2 điểm): 9 = …….. + 4 3 + …… > 9 – 1 3 + 6 < 7 + …… 10 = 7 + …… 10 – 4 < 7 - …… ….. – 5 > 3 + 1 9 = 10 - ……. …… - 8 = 9 - 1 10 - …… = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé ………………………………………………………………….. đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn ………………………………………………………………….. đến bé: 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ ? lá Hồng có: 4 lá cờ cờ Có: 9 quả cam Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam Trang 13 5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có …… hình tam giác Có …… hình vuông Trang 14 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1 : Điền số. 5 + ......... = 9 ......... + 7 = 8 –6=3 9 - ......... = 5 5 + ......... = 8 ......... + 5 = 7 ......... +2=7 1 + ......... = 6 6 + 3 = ......... 9 – 5 = ......... ......... Bài 2 : Tính. 9 – 1 = ......... 6 + 2 = ......... 7 + 1 = ......... 7 + 2 = ......... 9 – 0 = ......... 0 + 9 = ......... 9 – 4 =......... 8 – 3 = ......... 2 + 3 = ......... 9 – 7= ......... 8 – 6 = ......... 5 – 3 = ......... Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé 9 – 5 =......... 7 – 3 = ......... 6 – 2 = ......... 8 – 7 = ......... 9 – 8 = ......... 6 – 5 = ......... lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6>0 2<3<4 2+3>5 7=7 3<9 4>7>8 5+0=5 3<1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.                  Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1..... 2= 3 .3.... 1 = 2 4..... 2 = 2 2..... 1 = 3 3..... 2 = 1 4..... 3 = 1 1..... 1 = 2 2..... 1 = 1 3..... 3 = 0 1..... 4 = 5 2..... 2 = 4 3..... 2 = 5 Trang 15 9..... 5 = 4 3..... 6 = 9 8..... 6 = 2 2..... 6 = 8 6..... 3 = 9 7..... 1 = 8 7..... 3 = 10 5..... 3 = 8 Trang 16 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10:…………………………………………………………….. b/Theo mẫu:   3     ..... ……. c/Đọc số: 7 :bảy 2.Tính: a/ 5 + 4 10 :…………    …….. 9 - 2 …… 3 :………… 8 :……… 8 +   3 5 :………. 10 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn………………………………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé………………………………………………………… 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + … =7 ….+ 6 = 8 8 - … =4 ….- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 …….. 7 5 + 2 ……. 6 8 - 5 …….. 4 7 - 0 ……..4 + 2 SỐ 6. Có……….hình tam giác Có……….hình tròn Có……….hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: Trang 17 = 7 = 7 Trang 18 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TOÁN 1 Thời gian làm bài 60 phút Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 8+0=8 4–0>3 7+1>9 10 – 0 = 10 3+3<6 0+6<1+0+5 Bài 2. (1 điểm) 6 Bài 3. (1 điểm) Số? -4 +3 +0 +1 9 Tính 7 9 10 - 6 - 1 8 0 ….. ….. ….. + + 2 Bài 4. (1 điểm) ….. Tính 4 + 4 – 3 = …………………. Bài 5. (1 điểm) 9 – 5 + 2 = …………………….. Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn…..quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng Trang 19 Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 = + - 9 Trang 20 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 4. Đọc thành tiếng các c â u sau: - Cây bưởi sai trĩu quả . - Gió lùa qua khe cửa. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) đố bé chữ cò tha cá bố lái xe dì na ô tô II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh. 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi. 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 4. Câu: bé chơi nhảy dây. Trang 21 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I/KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ chuồn chuồn Bay lượn Rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ? eng hay iêng : Cái x ...........; bay l............... / . ong hay âng : Trái b...........; v..................lời? II.KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng Phần A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng - 6 điểm 1. Đọc vần: en ương ôm on iêm ân iên ênh ât ăn iêng êt yêu ơt uôn 2) Đọc từ: câu cá gió bão ươu âm ươn om ơm líu lo iu ôn eng ang ut at ơn ăt anh um iêu im ăng inh ưt già yếu au ên et an êu trái lựu ưu yêm yên uông ôt ưng ot uôm am un con đò Trang 22 khăn rằn ôn bài dế mèn rau ngót lương khô bánh mì trẻ em mũm mĩm âu yếm 3) Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non con lươn con kênh gõ kẻng hồ sen cái cưa lá lốt xe tăng rơm rạ con vịt Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút): 1. Nối (1,5 điểm) Bé luôn luôn Trong phố ngồi trong lòng mẹ. nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? .....ái .....éo b. Điền anh hay inh ? tinh nh ..... .....ua bể k .............. sợ Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi Trang 23 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm ) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: ( 3 điểm ) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c…. Trời m…. Con c…. II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm) ( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, 3.Viết bài văn sau: gập ghềnh Trang 24 NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. Trang 25 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. Đi học giảng bài Cô giáo sân trường Nắng đỏ thắm trang vở Điểm mười thật là vui 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c…. con c…. B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép ( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: ( 3 điểm ) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: ( 4 điểm ) bàn ghế bút mực cô giáo 3. Câu: ( 3 điểm ) Làng em vào hội cồng chiêng học sinh Trang 26 1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm) a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau : an , , eo , yªn , -¬ng -¬t b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ : rÆng dõa, ®Ønh nói, s-¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau : Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph-¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nh-ng vÉn cè bay theo hµng. d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng : - -¬n hay -¬ng : con l.......... ; yªu.............. / - ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o. 2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm) a. ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, -¬u thµnh mét dßng. b. ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng : ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng c. ViÕt c¸c c©u sau : bay cao cao vót chim biÕn mÊt råi chØ cßn tiÕng hãt lµm xanh da trêi Trang 27 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau : an , eo , yên , ương , ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ : rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : - ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. / m............ áo. - ăt hay ăc : cháu ch .........; 2. kiểm tra viết (10điểm) c. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. d. Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng e. Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời Trang 28 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút Phần đọc thành tiếng Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ on iêng ươt im ay Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời bướm bay lượn từng đàn . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Trang 29 Phần Đọc hiểu Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ´ oi hay ơi : làn kh … cây c… ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm ù Trang 30 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) - Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) - Chó đốm Rau muống Trung thu Phẳng lặng Cành chanh Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Trang 31 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 1. Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 2. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. 3. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/ Vườn nhãn B/ Đều cố gắng Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 2. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con ……. cây th…... b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá ...…en …...e đạp. …….ĩ ngợi ……ửi mùi. Trang 32 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Phần kiểm tra đọc ( 10 đ ) 2. Đọc vần :( 2 đ ) - âu , ôn , oi , ia , ua. - Ây , ươi . iu , âu - Eo , ay , êu , iên , ut - Ưu , iêu , ưng, inh , ênh - An , ăn , un , ươu, ưu 2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) - rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá. - cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) Siêng Trường làng Năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t….. ống nh….. - im hay um xâu k ….. ch …. Nhãn. II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT: Trang 33 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu , an , ung , om , ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. d/Nối ô chữ cho phù hợp: cánh diều ăn thóc Gió thổi như mẹ hiền cô giáo rì rào gà con no gió e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ôm hay ơm: gối …….., bó r…….. -uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán 2/Kiểm tra viết(10 điểm) a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai c/Câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Trang 34 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Đọc thành tiếng 1. Đọc vần (2 điểm) ay ân uôn uôt ươn ang 2. Đọc từ ngữ A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm (7 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm iu anh ưu iêng ươu ưng iên ênh uôm eng ươm yêm iêt ương (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt. Bé rất thích bán hoa. Mẹ đi chợ chưa chín. Quả gấc trước khi ăn cơm. Bài 3. (1 điểm) nước …ôi Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp đĩa …ôi PHẦN KIỂM TRA VIẾT 9 điểm Thời gian 20 phút Trang 35 Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3. Chữ viết, trình bày 1 điểm Trang 36 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (6đ). II. Bài tập : (4đ) 1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ) + uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; + iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang. ` l……...... lách 2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi. 3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) Vườn cải nhà em Đàn sẻ Bữa cơm trưa Con suối đi kiếm mồi ngon miệng nở rộ chảy rì rầm B. Kiểm tra VIẾT 1/Viêt chính tả (5đ). Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng Trang 37 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. Kiểm tra đọc (10 điểm ) A. Đọc thành tiếng (6 điểm) B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con …….; cây th….. - iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r ….. b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá ……en , …e đạp. - …….ĩ ngợi , ……ửi mùi. II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac. b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c. Câu : Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ?