Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

15 Đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021

79fd095a9a9b6f16c74e09b106545d50
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 19 tháng 1 2021 lúc 15:45:22 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 23:47:51 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 895 | Lượt Download: 23 | File size: 0.397016 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm). thì x2 có giá trị là: Câu 1. Nếu A. 8 B. 2 Câu 2. Cho A. C. 64 D. ±64 . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai? B. C. D. Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: A 2 1 4 A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: a 3 2 B1 b 3 4 65° a) A = b) b) B = Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết: a) b) b) c) c) và Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, x 70° , A a) Tính góc b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO B cắt tia Ax tại M. Tính Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số Chứng minh rằng: O 25° khác 0 và thỏa mãn: và y TRƯỜNG THCS MARIE – CURIE ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể): Bài 2. (3 điểm) Tìm a) b) biết: c) d) Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó. Bài 4. (2 điểm) Cho hình A vẽ sau, biết rằng x 30° D B E 60° 120° y C a) Tính b) Chứng minh c) Chứng minh Bài 5. (1 điểm) a) Tìm b) Cho biết: là các số khác 0 sao cho trị của biểu thức: Tính giá ĐỀ 1-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: A. 2712 B. 312 C. 348 a c  b d ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra: Câu 2: Từ tỉ lệ thức D. 30 d c  b a A. a d  B. b c a d  c b C. a b  D. d c Câu 3: Nếu x  4 thì x bằng: A. 2 B. B. 16 C. C. 2 D. D.16 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu a  b; b  c thì a  c . B. Nếu a//b; b//c thì a  c . C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu a  b ; b//c thì a//c. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): 3 1 17 a)  . 5 5 9  4 18   20 11  b)       15 19   19 15  1 8 8 1 1   7 11 15 c) 7 7 0,875  1   11 15 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2 2 4  b)3. 5 x    3 3  1 4 a )1  : x  0,75 5 5 Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16 Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa. Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở B D 80° hình sau: 35° x 50° C A Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và M  xMO  200 ; yNO  1100. Chứng tỏ MO  ON . y Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9 ------------------------Hết------------------------ 35° y 30° z F G x O N E ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là: A. 312 B. 38 C. 3 D. 1 a c  Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra: a d  A. c b Câu 3: Nếu d b  B. c a b d  C. c a a b  D. d c C. 3 D.81 x  9 thì x bằng: A. 3 B. 81 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu A. a và c cắt nhau C. a và c trùng nhau II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): a  b; b  c thì... C. a và c song song với nhau D. a và c vuông góc với nhau.  3 2   20 11  b)           17 13   17 13  2 1 7 a)  . 3 3 8 5 5   1  1, 25 12 23 c) 11 11   2, 2  275% 12 23 2 5 10 a)  1 x   3 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 3 7 2 1 3  b) :   2 x   0, 4 10  4  c 10  d 31 và d - c = -42 Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở D B hình sau: 30° A y 50° C Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb 0  0  và aEF  105 ; bGF  15 . Chứng tỏ EF  FG . 30° x E a F b Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + | 2,34 - 3x| ------------------------Hết-----------------------ĐỀ 3-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút F G 110° G z 65° E I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. 2  2    Câu 1. Kết quả của phép tính  3  bằng A. 2 3 B. 2 9 C. 4 9 D. 4 9 x 1  Câu 2. Cho 6 2 thì x bằng D. 3 C. 2 B. 3 A. 2 Câu 3. Với a, b, c, d  Z ; b, d  o kết luận nào sau đây là đúng ? a c ac   A. b d b  d a c ac   B. b d d  b a c ac   C. b d b  d a c a c   D. b d b  d Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức 5 14 = . A. 35 2 Câu 5. Nếu A.9. 5 2 = . B. 35 14 35 2 = . C. 5 14 5 14 = . D. 2 35 x  3 thì x bằng B. -9 C.3. D.-3. Câu 6. Làm tròn số 0,345đến chữ số thập phân thứ nhất A. 0, 35. B. 0.34. C. 0,3. D. 0, 4. Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 . A. 30 9 . B. 7 - 12 . C. 28 7 . D. 12   Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc A B A. bù nhau. B. trong cùng phía. H C. so le trong. D. đồng vị.. Câu 9. cho a / /b và c  a khi đó A. b / / c . B. a/ /c . C. c  b . Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?    A. A  B  C =108o    B. A  B  C =180o    C. A  B  C <180o    D. A  B  C >180 Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:   A. M  K > 90o   B. M  K = 1800 D. a  b . C E   C. M  K < 900   D. M  K =900 PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Câu 13.(1,75 đ) Thực hiện phép tính: 4 a. æ - 1ö ÷ 8.ç ç ÷ ÷ ç è2 ÷ ø 2 1 7   3 3 15 c) b. 5, 3.4,7 + ( - 1, 7) .5, 3- 5,9   40 : 11   26  33   .2 d. Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6: 7 : 8. Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết: a. 2x  1  3 1 x b. 3 2,(6). Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:   Biết a//b, A = 900, C = 1200. a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?  b. Tính số đo D . c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.    Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900 và B  C = 200.   a. Tính số đo các góc B và C . b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. ĐỀ 4-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số 1 A) 2 1 B)  2 0 C) 5 1 D)  2 3 2 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 0; 3 là A) -1 3 B) 2 C) 0 2 D) 3 1 B) 9 2 C) 9 1 D) 9 B) a{±3} C) a{81} D) a{±81} 2 1  Câu 3: Kết quả của phép tính 3 6 là 1 A) 2 Câu 4: Nếu a = 9 thì A) a{3} Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng? A) ac B) ad C) b//d D) a//d Câu 6: Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B như hình vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng. A) A1 = A3 d A B) A1 = B1 1 4 2 a 3 C) A1 + B3 = 1800 B1 2 4 3 D) A1 + B4 = 1800 Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó A) A = 600 B) B = 900 C) A = 300 D) C = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là A) 900 B) 450 C) 600 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính 2 Câu 9: Câu 10: 1 2 5    6 3 18 0,4. 0,25  1 4 Bài 2 (3điểm): Tìm x biết Câu 11: Câu 12: Câu 13: 3  1  13 x  4 2 8 x  0,25  1,75.3 2x  1  5  3 0,6 D) 300 b Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Câu 14: Tính C? Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy ĐỀ 5-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án đúng. 1  5  Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 16 là: 7 A. 16 Câu 2. Cho A.  19 21 3 B. 16 x 6 C. 16 D. 19 C. 21 7 D. 21  6 24 3 4  7 3 thì x có giá trị là: 1 B. 3 Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo là: A. 360 B. 340 C. 600 D. 500 0  0   Câu 4. Cho  ABC; D  BC. Biết ADB  70 ; ACD  35 Thì số đo của CAD là: A. 1050 B. 350 C. 700 D. 1350 x y  Câu 5. Cho 5 7 và y – x = 18 thì giá trị của x là: A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63 Câu 6. Cho P = 48  12  16 Thì P có giá trị là: A. 52 B. 10 C. 22 D. 40 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Thực hiện phép tính: 11 5 13 36 a) 24 - 41 + 24 + 0,5 - 41 1 7 1 5 b) 23 4 . 5 - 13 4 : 7 Câu 8. Tìm x biết: 2 1 5 a) 1 3 x - 4 = 6 b) x 1 1  2 9 = 1 4 Câu 9. Tìm x , y biết: x y  a) 3 4 và x  y  14 . 2x 1 3y  2 2x  3y 1   7 6x b) 5 Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC  H  BC  .   a) Chứng minh rằng BAH  ACB .    b) Tia phân giác của góc BAH cắt BC tại D. Chứng minh rằng CDA  CAD . Câu 11. a) Tìm x biết 3x  7 2 7 3 a b c d    b) Cho 2b 2c 2d 2a (a, b, c, d > 0). Tính: 2013a  2012b 2013b  2012c 2013c  2012d 2013d  2012a    c  d a  d a  b bc A= --------------------------------------------------------- ĐỀ 6-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính: 3 0,2  5 a) 3 1 .3 b) 8 3 2 1  1 4.   c)  2  2 d, 1 4 6 1 .  . 3 5 5 3 Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x: x 4  a) 5 10 b) x 0 c) x 1  2 3 Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ? Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình. Tính các góc D1; C2; C3; B4 ĐỀ 7-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút Bài 1 (2 điểm): Điền kí hiệu ( ,,  ) thích hợp vào ô vuông: -5  3 7 N ; Z ; -5  3 7 Z ; -5 Q Q ; N Q Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 3 12  25  . .   4 5  6  3 1 3 1 b) .26  .44 4 5 4 5 2 1 3 c)     5 5 4 a) Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) x  1 3  3 4 5 7  3 3 b)   .x     4 4 1 c ) x   4  1 3 Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. o  o   Bài 5 (3 điểm): Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’, a ' AO  30 ; OBb '  45 . Tính số đo AOB ? a' b' ĐỀ 8-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 75 là: A. 711 B. 1 C. 7 D. 72 a b  C. c d a d  D. b c Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: a b  A. d c a d  B. c b Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai A. Nếu a // b, b // c thì a // c. C. Nếu a  b, b  c thì a  c B. Nếu a  b, b // c thì a  c. D. Nếu a  b, b  c thì a // c. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 6 12  a/ 9 16 15 7 19 20 3     b/ 34 21 34 15 7 Câu 6: Tìm x , y biết : a/ x 1  4  6 x y  b/ 3 5 và y – x = 24 Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?  Câu 8: Cho hình vẽ, biết: a  c, b  c, D1  130 D 1 a) Chứng minh: a // b. 2 130     b) Tính số đo của D 2 ; C1; C2 2 C 1 d c A a Câu 9: Cho x + y = 2. Chứng minh rằng: xy  1 Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm. ĐỀ 9-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5 2 4 4    Câu 1. Tổng 7 7 9 9 bằng: A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4  2  3  4 3 , , , Câu 2. Trong các số hữu tỷ: 7 11 3 4 số hữu tỷ lớn nhất là: 2 A. 7 Câu 3. Khi x = 8 thì A. - 6 3 B. 11 2x 4 C. 3 3 D. 4 C. 6 D. 10 bằng B. 10 hoặc – 6 B b Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh II. TỰ LUẬN: (8 đ) Câu 5. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau: 1 1 3 2 a) 2 3 b) 37 x 65  65 x 20 - 77 x 65  3 5  2  1 2  2   :   : c)  4 7  9  4 7  9 Câu 6. (1,5đ) Tìm x biết: a) x –150 : 5   40 11  2  2   x  b) 12  5  3 162 2 x c) 3 Câu 7. (1,5đ) a) Tìm chữ số a biết 2014a chia hết cho 9 b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6. Câu 8. (1,5đ) Trong đợt ủng hộ cho các bạn miền núi, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp 5 được tổng cộng 192 quyển sách . Số sách 7A quyên góp chiếm 12 tổng số. Số sách 4 7B quyên góp bằng 7 số sách còn lại. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp. Câu 9. (2 đ) Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm. a) Tính độ dài BM. 0  0   b) Cho biết BAM  80 , BAC  60 . Tính số đo của góc CAM . ĐỀ 10-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5 2 4 4    Câu 1: Tổng 7 7 9 9 bằng: A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4 8 C. 27 8 D. 3 3 1 3  :  Câu 2: Kết quả phép tính  2 4  là: 27 A. 512 6 B. 9 0     Câu 3: Cho xOy , yOz là hai góc phụ nhau, biết số đo xOy  55 , khi đó số đo yOz là : A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250 Câu 4: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 6n  11 là bội của n  2 . Tập hợp các giá trị của n là: A. {1 ; 3 } II. TỰ LUẬN Câu 5: Tính: B. { 0 ; 6 } C. { 0 ; 3 } D. { 0 ; 1 } a) 1 3 4 3     2 4 5 4 b) 56 : 54  23.2 2  225 :152 Câu 6: Tìm x biết: a) 71 + (26 – 3x ): 5 = 75 b) x  12  8 Câu 7: Tìm các giá trị của a để số 2013a5 a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 45 Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 5 khá chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tổng số học sinh giỏi và khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? 0  Câu 9: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy  30 . Vẽ tia phân giác Ot của góc 0  xOy và tia Om trong góc yOz sao cho tOm  90 .   a) Tính số đo tOy , yOm . b) Chứng tỏ rằng tia Om là tia phân giác của góc yOz. Câu 10: Chứng minh rằng: B 32 32 32 32 1    ...   20.23 23.26 26.29 77.80 9 ĐỀ 11-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 4 2 Câu 1: Kết quả của phép tính   2 .  2.  2 là : 6 A.   2 Câu 2: Giá trị của 8 B.   2 (4)2 A. 4 7 C.   2 8 D.   8 C. 16 D. -16 là: B. - 4 Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 A. 8 1 B. 2 7 C. 5  10 D. 3 Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 5: Thực hiện phép tính: 1 1 1   a) 5 2 4 1 1 1 1 .  :2 7 b) 7 3 7 Câu 6: Tìm x biết a) 3 x  1 5  2 3 2 1 3  :x 5 b) 3 3 x 6 3 c) 2  4 .16 Câu 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lũ lụt miền Trung. Biết số vở của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số vở của 7A và 7C là 120 quyển. Hỏi cả ba lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở? Câu 8: Cho tam giác ABC nhọn, kẻ AH  BC ( H  BC ) và kẻ HI  AC ( I  AC )   a) Chứng minh : AHI  C 0 0   b) Giả sử B  75 , BAC  65 . Tính AHI 2 2 Câu 9: Cho ac  b ; ab  c ; a  b  c  0 và a, b, c là các số khác 0. Tính giá trị biểu thức: P a 555 b555 c 555   b 222 .c 333 c 222 .a 333 a 222 .b333 ĐỀ 12-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng ? 1 N A. 2 B. 5  N C. 2  Q D. 2 Z 3 Câu 2. Nếu 3x  1  A. 4 1 2 thì 5  x có giá trị bằng: B. 6 29 C. 6 31 D. 6 .  Câu 3. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 600. Kết quả nào sau đây đúng? 0  A. x'Oy'  120 0  B. x'Oy'  60 0  C. x'Oy  60 0  D. xOy'  60 . Câu 4. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Tính bằng cách hợp lí: 7 4 7 13    a) 23 17 23 17 1 7 1 7 19   15  4 12 b) 4 12 1   1  1  1   1    1    1     1   c)  2   3   4   2012  Câu 6. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 1 2 1 x  5 5 b) 2 7 3 x 5 a) 8 c) 22  4x  12  36 5x  2  89 d) 2 Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó 1 học sinh giỏi chiếm 5 học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp. 0  Câu 8. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho yOz  140 .  a) Tính số đo của xOz .   b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các xOz và zOy . Chứng tỏ OM  ON. Câu 9. Cho A = 1 1 1 1 1    ...  100 2 3 4 2  1 . Chứng minh rằng 50 < A < 100. ĐỀ 13-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Câu 1. (2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ A = b/ B = 3 5 3  ( )  ( ) 7 2 7 4 2.23 26 Câu 2. (3 điểm): 1. Tìm x, biết: x 2  a. 27 3,6 b. x  12  2014 x y  2. Tìm x,y biết: 5 7 và 2y – x = 27 Câu 3. (1.5 điểm): Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 4. (2.5 điểm): 0  0  Cho tam giác ABC có B  70 ; C  30 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC).  a) Tính số đo BAC b) Tính số đo ADH x  2 y  3z Câu 5. (1 điểm): Cho P = x  2 y  3z Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 ------------------Hết------------------ ĐỀ 14-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút Câu 1. (2,5 điểm): 1. Thực hiện phép tính: 2 3  4     a. 5 5  9  3   0, 75    0, 5  : 2 0 b. 2 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 1 1 x 4 a. 2 b. 0,52 : x  9,36 :16,38 Câu 3. (2 điểm): Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.  Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B = C = 400.  a. Tính số đo BAC b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x  1  x  2012 ------------------Hết------------------ ĐỀ 15-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 a c  b d ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra: Câu 2: Từ tỉ lệ thức d c  A. b a a d  B. b c a d  C. c b a b  D. d c Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a  c và b  c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: 1 - 5 13 4 ; 6 ; 50 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 2 1 7   a) 3 3 15 3 1 .3 b) 8 3 2 3 c) (3) .( 3) x y  Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: 3 5 và x + y = 16 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4