Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

12 đề trắc nghiệm kiểm tra giải tích toán lớp 12 - Số phức

668bca9b4cebcfa7c3484920b0d21f3b
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 3 2021 lúc 8:09:32 | Được cập nhật: 22 tháng 3 lúc 14:36:16 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 383 | Lượt Download: 2 | File size: 1.388887 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

12 OÂn taäp kieåm tra

GIAÛI TÍCH 12

SOÁ PHÖÙC
TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG

Naêm hoïc: 2018 - 2019

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
ĐỀ 1

Câu 1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và B là điểm biểu diễn của số phức z '  2  3i. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y  x.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 2: Cho số phức z  3  4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Điểm biểu diễn của z là M  4;3 .

B. Môđun của số phức z là 5.

C. Số phức đối của z là 3  4i.
D. Số phức liên hợp của z là 3  4i.
Câu 3: Cho số phức z  1  2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần thực của số phức z là 1.
B. Phần ảo của số phức z là 2i.
C. Phần ảo của số phức z là 2.
D. Số phức z là số thuần ảo.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thực.
C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a2  b2 .
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 5: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z1  2 z2 là
A. 12.
B. 11.
C. 1.
D. 12i.
Câu 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x  1  1  2 y  i  2  2  i   yi  x khi đó giá trị của x 2  3 xy  y bằng
A. 1.

B. 1.

Câu 7: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  3i.
B. w  3  3i.
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z 

C. 2.

D. 3.

C. w  3  3i.

D. w  7  7i.

1 i
 5  i. Môđun của số phức w  1  2 z  z 2 có giá trị
1 i


A. 10.

B. 10 .

C. 100.

D. 100 .

2

3i
 z  12i   z 2 là số phức nào sau đây?
3
  2  i   3  13i. Số phức
Câu 9: Cho số phức
z
i
A. 26  170i.
B. 26  170i.
C. 26  170i.
D. 26  170i.





Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn  2 z  11  i   z  1 1  i   2  2i . Giá trị của z là ?
A.

2
.
3

B.

2.

C.

3
.
2

Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2 là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
z  z iz  z 
Câu 12: Tìm môđun số phức z thỏa điều kiện:

 4  6i.
1 i
2  2i
B. z  10.
C. z  1.
A. z  101.

D.

2
.
2

D. 1.

D. z  11

Câu 13: Cho số phức z  a  bi (a, b   ) thỏa mãn : z   2  3i  z  1  9i . Giá trị của ab  1 là
A. 1 .
B. 0. C. 1.
D. 2 .
Câu 14: Tìm số phức z  a  bi (a , b   ) thỏa điều kiện z  2 z  2  4i . Giá trị của a  b  1.
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

1

Nguyễn Bảo Vương
A. 2.

23
.
B.
15

17
C.
3

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
13
D.  .
14

Câu 15: Cho số phức z  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn 2 z  z   z  z  11  i   2. Giá trị của a 2  2b là
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Cho số phức z  a  bi (a, b   ) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i )  0 và | z | 1 . Tính P  a  b .
A. P  1 .
B. P  5 .
C. P  3 .
D. P  7 .
Câu 17: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z  2  2i .

B. z  2  2i .

C. z  2  2i .

D. z  2  2i .
2

Câu 18: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z  z  0 là đường tròn

 C  . Diện tích

S của hình tròn  C  bằng bao nhiêu ?
A. S  4 .
B. S  2 .

C. S  3 .

D. S   .

z i
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:
z i
A.Đường tròn tâm O , bán kính R  1 .
B.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (kể cả biên).
C.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (không kể biên).
D.Đường tròn tâm O , bán kính R  1 bỏ đi một điểm  0,1

Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn

Câu 20: Nếu tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d hình vẽ bên dưới thì tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z là đồ thị nào sau đây ?
A.Đường thẳng y  x  2.
B.Đường thẳng y  2  x.
C.Đường thẳng y  x  2.
D.Đường thẳng y   x  2.

Câu 21: Cho số phức z  a  bi (a, b   ). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình 3 (không tính
biên), điều kiện của a và b là
A. a 2  b 2  4.
y
B. a 2  b2  4.
C. a 2  b 2  4.
x
D. a 2  b 2  4.
O
2
(H×nh
3)
Câu 22: Phương trình 8 z 2  4 z  1  0 có nghiệm là
1 1
5 1
A z1   i; z2   i.
4 4
4 4
1 1
1 1
C. z1   i; z2   i.
4 4
4 4

1 1
1 3
 i; z2   i.
4 4
4 4
2 1
1 1
D. z1   i; z2   i.
4 4
4 4

B. z1 

Câu 23: Biết z1; z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 . Khi đó giá trị của z12  z22 là
9
9
A. .
B. 9.
C. 4.
D.  .
4
4

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

2

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
2
Câu 24: Cho phương trình z  mz  6i  0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có
dạng m    a  bi  a, b    . Giá trị a  2b là
A. 0.

C. 2.

B. 1.

D. 1.

Câu 25: Trong  , phương trình z 4  4  0 có nghiệm là
A.  1  4i  ;  1  4i  .
B.  1  2i  ;  1  2i  .
C.  1  3i  ;  1  3i  .

D. ± 1  i  ;  1  i  .

ĐÁP ÁN
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A A C B D C D D A A C D D D
ĐỀ 2
Câu 1. Cho số phức z  a  bi ( a, b   ). Mênh đề nào dưới đây sai?
1
C

2
A

3
C

4
A

5
A

A. i 2  1.

6
D

7
B

8
A

9
D

B. z  a 2  b2 .

C. z  z  2a.

Câu 2. Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i. Số phức
A.

a ' b  ab '
.
a '2  b '2

B.

aa ' bb '
.
a 2  b2

Câu 3. Cho số phức z  a  bi. Khi đó số
A. Một số thực

z
có phần ảo là
z'
aa ' bb '
C. 2 2 .
a b

D. z  z  2b

D.

2bb '
.
a '2  b '2

1
z  z là
2i



B. 0



C. Một số thuần ảo

Câu 4. Cho số phức z  a  bi. Số phức z 2 có phần thực là
A. a 2  b 2 .
B. a 2  b 2 .
C. a  b.
i 5
Câu 5. Tính modun của số phức z  4i 
.
1 i
A. z  5 3.
B. z  3 5.
C. z  53.
Câu 6. Cho số phức z  8  6i. Tính modun số phức   1  3i  z .
A.   18.
B.   162.
C.   3 10.
6  8i
 5i.  2  3i  .
1 i
A. z  14  18i.
B. z  22  9i.
C. z  9  22i.
2
Câu 8. Tìm tất cả các số thực dương x, y sao cho x  4  2 yi  4  2018i.

D. i
D. a  b.

D. z  13.
D.   9 2.

Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z 

D. z  20  14i.

A. x  16, y  2018.
B. x  4, y  2018.
C. x  2 2, y  1009. D. x  8, y  1009.
Câu 9. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i. Tìm phần ảo b của số phức   3 z1  i.z2 .
A. b  7.
B. b  3.
C. b  16.
D. b  24.
Câu 10. Cho số phức z thoả mản 1  i  z  2 z  z  5  2i. Tìm số phức z.
A. z  7  i.
B. z  4  7i.
C. z  3  2i.
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thoả mản đồng thời z.z  z  2 và z  2?

D. z  4  3i.

A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Câu 12. Cho số phức z  x  yi ( x, y   ) thoả mãn z  2  4i  z  2i và có z nhỏ nhất. Tính P  x 2  y 2 .
A. P  2 2.
B. P  16.
C. 13.
D. P  8.
2
Câu 13. Cho số phức z  a  bi ( a, b   ) thoả mản 2iz  7  3i  0. Tính P  b  a 2 .
A. P  12.
B. P  10.
C. P  1.
D. P  20.
iz  1  3i  z
2
a b
 z . Khi đó giá
Câu 14. Biết số phức z    i ( với a, b, c là những số tự nhiên) thỏa mãn
1 i
c c
trị của a là
A. 45.
B. 45.
C. 9.
D. 9.
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

3

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 15. Cho số phức z  a  bi với a; b   và thỏa mãn z  1  i  z  7  2i. Tính giá trị của biểu thức
S  a  b.
A. S  1.
B. S  5.
C. S  5.
D. S  1.
Câu 16. Cho số phức z  a  bi ( a; b   ) thỏa mãn điều kiện (3z  z )(1  i)  5z  8i  1. Tính giá trị của biểu
a
thức P  .
b
19
4
19
4
A. P  .
B. P  .
C. P   .
D. P   .
4
19
4
19
Câu 17. Cho số phức z  a  bi ( a, b   ) thoả mãn (1  i) z  2 z  3  2i. Tính giá trị của P  a  b.
1
1
A. P 
B. P  1
C. P  1
D. P  
2
2
Câu 18. Cho số phức z  x  yi ( x, y   ) có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
I (2; 2) bán kính R  2 như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.

A.
B.
C.
D.

z  1  i.
z  3  i.
z  2  2i.
z  i.

Câu 19. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng oxy thỏa mãn 2 z  2  3i  2i  1  2 z .
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Parabol.
D. Elip.
2
Câu 20. Cho số phức z thỏa điều kiện z  10 và w   6  8i  .z  1  2i  . Tập hợp điểm biểu diễn cho số
phức w là đường tròn có tâm là:
A. I  3; 4 
B. I  3; 4 

C. I 1; 2 

D. I  6;8

Câu 21. Cho số phức z thoả mãn z  1  2i  1. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức   z  2  i là một
đường tròn. Tìm số phức có điểm biểu diễn là tâm đường tròn đó.
A. 3  i.
B. 4  i.
C. 3  3i.
D. 2  3i.
Câu 22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 4  3i và 4  3i là nghiệm?
A. z 2  4 z  3  0.

B. z 2  8 z  19  0.

C. z 2  8 z  13  0.

D. z 2  4 z  3  0.
2

2

Câu 23. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0. Tính T  z1  z2 .
A. T  4.
B. T  6.
C. T  10.
D. T  20.
4
2
Câu 24. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z  z  12  0. Tính T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4  2 3.
B. T  2  3
C. T  5.
D. T  12.
Câu 25. Cho số phức  và hai số thực b và c. Biết z1    2i và z2  2  3 là hai nghiệm phức của phương
trình z 2  bz  c  0. Tính T  z1  z2 .
B. T 

A. T  2 13.
1
D

2
A

3
A

4
B

5
B

6
D

7
B

8
C

9
C

2 97
.
3

C. T 

2 85
.
3

D. T 

2 34
.
3

ĐÁP ÁN
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D B A D C C A A A C B D A B

ĐỀ 3
Câu 1: Cho z , z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

4

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC

z
z
2
2
C. z 2   z  .
D. z 2  z .
 .
z
z
Câu 2: Cho x, y là các số phức ta có các khẳng định sau:
1) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau.
2) xy và xy là hai số phức liên hợp của nhau.
3) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. Không.
B. một.
C. hai.
D. ba.
Câu 3: Cho số phức z  a  bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. z  z '  z  z '.

B.

2

A. z  z  2bi.
B. z  z  2a.
C. z.z  a 2  b 2 .
Câu 4: Cho số phức z  a  bi . Môđun của số phức z là

a 2  b2 .

A.

B.

a 2  b2 .

D. z 2  z .

C. a 2  b 2 .

D. a 2  b 2 .

2

Câu 5: Phần thực số phức z thỏa mãn 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z là
A. 6.

B. 3.

Câu 6: Cho số phức z  a  bi . Số phức
A.

b
.
a  b2
2

B. a  b.

C. 1.

D. 2.

1
có phần ảo là
z
a
C. 2
.
a  b2

D. a  b.
2

Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Môđun của số phức z là
A. z  29.

B. z  17.

C. z  10.

25
 8  6i . Tìm w  iz  3.
z
A. 3  4i.
B. 5i.
C. 4i.
z
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn 1  iz 
. Tính môđun của z.
1 i
A. 5.
B. 2.
C. 1.

D. z  26.

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z 





D. z  1  4i.

D. 10.

2

Câu 10: Cho số phức z thỏa điều kiện z  3 z  1  2i , phần ảo của số phức z là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Cho hai số phức z1  1  2i, z2  x  1  yi với x, y  . Tìm cặp  x, y  để z2  2 z1.
A.  x, y    3; 4  .

B.  x, y    2; 2  .

C.  x, y    3; 4  .





C.

3 11
 i.
10 10

D.  x, y    2; 2  .
2

Câu 12: Biết z1 , z2 là hai số phức thỏa điều kiện: 2 z  1  z  1  1  i  z . Tính z1  z2 .
A. 

3 11
 i.
10 10

B. 

3 11
 i.
10 10



D.

3 11
 i.
10 10

2

Câu 13: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức z 2  z ?
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
Câu 14: Biết số phức z  a  bi  a, b  R  thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i có mô đun nhỏ nhất. Tính
M  a 2  b2 .
A. M  10.
B. M  16.
C. M  26.
D. M  8.
Câu 15: Cho số phức z  a  bi  a; b    thỏa mãn z  ( 2  3i ) z  1  9i. Tính P  a 3  b 3 .

A. P  7.

B. P  9.

C. P  7.

D. P  8  i.

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3  i  1  i  z . Giá trị biểu thức L  a.b là
16
7
B. L  3.
C. L  7.
D. L   .
.
3
3
Câu 17: Cho số phức z  a  bi ( a , b  R ) thoả (1  i )(2 z  1)  ( z  1)(1  i)  2  2i. Tính K  a  b.

A. L  

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

5

Nguyễn Bảo Vương
A. K  0.

B. K  1.

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
1
D. K   .
3

C. K  1.

Câu 18: Cho số phức z  3  2i . Điểm nào trong các điểm M , N , P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên
hợp z của z ?
A. N .

B. M .

C. P.

D. Q.

Câu 19: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức 1  2i  z  3  4i là đường có phương trình nào?
2

2

A.  x  1   y  2   25.

B. 5 x  y  4  0.

C. y  x 2  10 x  8.

D. x 2  y 2  10 x  2 y  8  0.
2

Câu 20: Cho số phức z thỏa điều kiện z  10 và w   6  8i  .z  1  2i  . Tập hợp điểm biểu diễn cho số
phức w là đường tròn có tâm là
A. I  3; 4  .
B. I  3; 4  .
C. I 1; 2  .
D. I  6;8 .
Câu 21: Gọi  H  là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy để 2 z  z  3 số phức
z có phần thực không âm. Tính diện tích hình  H  .

A. 3 .

B.

3
.
2

C.

3
.
4

D. 6 .

Câu 22: Gọi z1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức A  z14  z24 .
A. 13.
B. 13.
C. 23.
D. 23.
Câu 23: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0. Trên mặt phẳng toạ
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz0 ?

1 
A. M1  ;2  .
2 

 1 
B. M 2   ;2  .
 2 

 1 
C. M 3   ;1 .
 4 

1 
D. M 4  ;1 .
4 
2

Câu 24: Trên tập số phức, cho phương trình z 2  a.z  b  0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa a  b  2 và z1  z2  4.
Tính S  a  b ?
A. S  4.
B. S  2.
C. S  0.
D. S  3.
2
Câu 25: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  2  0 . Tính M  z1200  z2200 .
A. M  2101.
1
C

2
D

3
D

4
B

B. M  2101.
5
D

6
A

7
A

8
C

9
B

C. M  2101 i.
D. M  0.
ĐÁP ÁN
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A B D A C A D A A B D B B A
ĐỀ 4

Câu 1: Cho số phức z  a  bi, a, b   \ 0 . Tìm phần ảo của số phức

1
.
z

b
1
1
là 2 2 .
B. Phần ảo của số phức là b.
z
z
a b
b
1
1
C. Phần ảo của số phức là b.
D. Phần ảo của số phức là 2 2 .
z
z
a b
Câu 2: Cho z là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z  z  0.
B. z  z.
C. Phần ảo của z bằng 0. D. z là số thực.
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong
A. Phần ảo của số phức

6

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy.
B. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2 .
a  0
C. Số phức z  a  bi  0  
.
b  0
D. Số phức z  a  bi có số phức đối là  z  a  bi.
Câu 4: Trên tập số phức  , cho phương trình az 2  bz  c  0  a, b, c  ; a  0  . Khẳng định nào sau đây sai?
b
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng  .
a

B.   b 2  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình luôn có nghiệm.

D. Tích hai nghiệm của phương trình là

c
.
a

1  3i
 2  i. Tính mô-đun của z.
1 i
C. 2.
D. 3 2.

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  2i  z 
A.

3.

B. 2 2.

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
A. 4 2.

B. 2 2.

z  5i
 2i  3. Tính mô-đun của số phức z  2i.
z2i
C. 2.
D. 3 2.

2

Câu 7: Cho số phức z   3  2i 1  i  . Môđun của w  iz  z là
A.2.
B. 2 2 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 8:Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1  i  z  1  3i  0. Phần ảo của số phức w  1  iz  z là
A. 1.

B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

Câu 9: Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z.
A. w  7  3i.
B. w  3  3i.
C. w  3  3i.

D. w  7  7i.

8

5
 2i 
2
3
4
Câu 10: Cho số phức z  
  1  i   12 . Số phức z  z  z  z là số phức nào sau đây?
1 i 
A. 1608  6916i.
B. 1608  6916i.
C. 1608  6916i.
D. 1608  6916i.

Câu 11: Cho số phức z   2i 
A. 440  3i.

4

6
1 i

. Số phức 5 z  3i


5i
B. 88  3i.

là số phức nào sau đây?

C. 440  3i.

D. 88  3i.
1
1
Câu 12: Biết z1 , z2 là số phức thỏa điều kiện z 2  z  1  0 . Tính 
z1 z2
A. i.
B. i.
C. 1  i.
D. 0.
2
Câu 13: Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện z  2 1  i và z là số thuần ảo ?
2

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Gọi z  a  bi, a, b   là số phức thỏa iz  2 z  7  8i . Tính P  a  2b.
A. P  4.
B. P  4.
C. P  1.
D. P  1.
Câu 15: Cho số phức z  x  iy , y  0 thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  (2  i )  10 và z.z  25. Tính

x
.
y
A. L  0.25.
B. L  0.75.
C. L  1.
D. L  4.
Câu 16: Gọi z  a  bi, a, b   thỏa điều kiện:  z  z 1  i    z  z  2  3i   4  i. Tính giá trị P  a  b  2.
A. P  3.
B. P  1.
C. P  2.
D. P  2.
L

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

7

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 17. Gọi z  a  bi, a, b   là số phức có phần ảo âm thỏa z 2  i z  0 . Tìm giá trị của H  a.b.

2
2
1
1
.
.
B. H  .
C. H   .
D. H  
2
2
2
2
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1  1  3i, z2  1  5i, z3  4  i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành

A. 2  i.
B. 2  3i.
C. 2  3i.
D. 3  5i.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A  4;0  , B 1;4  , C 1; 1 . Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
3
A. z  2  i.
B. z  3  i.
C. z  2  i.
D. z  3  i.
2
2
Câu 20: Cho các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4 x  6 y  3  0.
B. 4 x  6 y  3  0.
C. 4 x  6 y  3  0.
D. 4 x  6 y  3  0.
Câu 21: Cho các số phức z thỏa mãn z  4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i ) z  i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4.
B. r  5.
C. r  20.
D. r  22.
2
Câu 22: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính z1.z2 .
A. H 

A. z1.z2  10.

B. z1.z2  8.

D. z1.z2  2 10.

C. z1.z2  2.

Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  25  0, mô đun của số phức

w  z12  z22  2i  50 là
A. 2 5.

B. 3 5.

C. 4 5.

D. 5 5.
Câu 24: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  z  12  0. Tính tổng
4

2

T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4.

B. T  2 3.

C. T  4+ 2 3.

D. T 2 + 2 3.

Câu 25: Phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm phức là z  1  2i . Tích của hai số b và c bằng
A. 3.
B. 2 và 5.
C. 10.
D. 5.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D B C A B B B B D D A A B C C A C B C A A C C
ĐỀ 5
Câu 1. Cho z , z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

z
 1.
z
Câu 2. Số phức z thỏa mãn điều nào thì có biểu diễn là phần gạch chéo như trên hình vẽ.
A. z  z .

B. z  z .

C. z.z '  z . z ' .

D.

A. Số phức z  a  bi;| z | 2; a   1;1 .

B. Số phức z  a  bi;| z | 2; a   1;1 .

C. Số phức z  a  bi;| z | 2; b   1;1 .

D. Số phức z  a  bi;| z | 2; a   1;1 .

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

8

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn  3  i  z  1  i  2  i   5  i . Khẳng định nào đúng?

8
A. Phần thực là  .
5

B. Phần thực là

4
.
5

4
C. Phần ảo là  .
5

D. Phần ảo là

8
.
5

Câu 4. Cho số phức z thỏa z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của môđun số phức w  z  3i .
A. 7.

B. 5.

C. 2.

D. 9.

Câu 5. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  6  0 . Tính tổng

P  z1  z2  z3  z4 .
A. P  2





2 3 .

B. P  4



Câu 6. Cho số phức z biết z  2  i 
A.

5
i.
2

B.

5
.
2



2 3 .

C. P 





2 3 .

D. P  3

i
. Tìm phần ảo của số phức z 2 .
1 i
5
C.  i .
2





2 3 .

5
D.  .
2

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  7  2i . Tính giá trị biểu thức S  a  b .
A. S  5.

B. S  5.

C. S  1.

D. S  1.

Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  3  0 . Tìm phần ảo của z .
A.  6 .
B. 2 .
C. 1 .

D. 2i .

Câu 9. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức 3  2i  z  i  2  z là đường có phương trình nào?
2

2

A. y  x2  10 x  8 .

B.  x  1   y  1  4 .

C. 5 x  y  4  0 .

D. 4 x 2  y 2  4 .

Câu 10. Trên tập số phức, tìm căn bậc hai của 144 .
A. 12i .
B. Không tồn tại.
C. 12.
a  bi
 3  2i . Tính a  b .
Câu 11. Cho hai số thực a , b thỏa
2i
A. 7.
B. 8.
C. 4.

D. 12 .

D. 5.

Câu 12. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  2i  z  2i . Tính mô đun nhỏ nhất của số phức z .
A.

1
.
2

B.

1
.
5

C.

145
.
10

D.

5
.
5

2017

 2  2i 
Câu 13. Tính 
.

 1 i 
A. 2 2017.i .
B. 22017 .
C. 22017 .
D. 2 2017.i .
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Điểm biểu diễn số thực luôn nằm trên trục hoành.
B. Nếu M là điểm biểu diễn số phức z thì z  OM .
C. Hai điểm biểu diễn của hai số phức liên hợp nhau đối xứng nhau qua trục tung.
D. điểm biểu diễn số thuần ảo luôn nằm trên trục tung.

Câu 15. Cho hai số phức z1 , z2 được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy lần lượt bởi hai điểm

A  2; 1 , B  3;4 . Tìm môđun của số phức 2z1  z1 z2 .
A. 2 z1  z1 z2  85.

B. 2 z1  z1 z2  13.

C. 2 z1  z1 z2  17.

D. 2 z1  z1 z2  75.

Câu 16. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  13  0 . Tính giá trị biểu thức z1  z2 .
A. 0.

B. 4.

C. 13 .

D.

26 .

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  3  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P,
Q ở hình bên dưới?
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

9

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC

A. Điểm Q.
B. Điểm M.
C. Điểm P.
D. Điểm N.
Câu 18. Cho các số phức z thỏa mãn | z | = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i ) z  i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  5.
B. r  22.
C. r  4.
D. r  20.
1
Câu 19. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 
.
2  3i
3
3
 2
2
 2 3
 2 3
A.   ;   .
B.  ;   .
C.  ;  .
D.   ;  .
 13 13 
 13 13 
 13 13 
 13 13 





Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 3  z  1  i   2i z  2 . Tính mô đun của số phức w  z  iz  5 .
A. 10  5.

B. 25.

D. 10.

C. 5.

Câu 21. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức z  z  2i  2 z  i là đường nào?
A. Đường thẳng.

B. Đường tròn.

C. Parabol.
D. Elip.
z
Câu 22. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và
là số thuần ảo?
z 4
A. 1.
B. 0.
C. Vô số.
D. 2.
2

Câu 23. Trên tập số phức, cho phương trình z 2  a.z  b  0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa a  b  2 và z1  z2  4 .
Tính S  a  b .
A. S  0 .

B. S  3 .

C. S  4 .

D. S  2 .

Câu 24. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3 1  i  z  1  3i .
B. 1  i.

A. 2.

C.

D. 11.

2.

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . Tính mô đun của số phức w  iz  2 z .
B. 5 .

A. 14 .
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

C.
Chọn

Câu
11
12
13
14
15

5.

Chọn

D.
Câu
16
17
18
19
20

Chọn

41 .
Câu
21
22
23
24
25

Chọn

ĐỀ 6
2
Câu 1. Trên tập số phức, cho phương trình z  a.z  b  0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa a  b  2 và z1  z2  4 .
2

Tính S  a  b .
A. S  0.
B. S  2.
C. S  4.
D. S  3.
2
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  4  0 . Tìm phần ảo của z.
A.  7 .
B. 2 .
C. 4i .
D. 4 .
Câu 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức 1  2i  z  3  4i là đường có phương trình nào sau
đây?
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong
10

Nguyễn Bảo Vương
A. 5 x  y  4  0 .
2

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
B. y  x 2  10 x  8 .
2

D. x 2  y 2  10 x  2 y  8  0 .

C.  x  1   y  2   25 .

Câu 4. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  4  i .
A.

3.

B.

5.

C.

D. 5.

52.

a  bi
 3  2i . Tính a  b .
2i
A. 4.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 6. Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô
màu như hình vẽ?
Câu 5. Cho hai số thực a , b thỏa

A. Phần thực của z   3, 2    2,3 và z  3 .

B. Phần thực của z   3, 2    2,3 và z  3 .

C. Phần thực của z   3; 2    2,3  và z  3 .

D. Phần thực của z   3, 2    2,3 và z  3 .

Câu 7. Phương trình z 4  3z 2  4  0 có bốn nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 . Tính S 

1
1
1
1



.
z1 z2
z3 z 4

5
13
B. S  .
C. S  3.
D. S  .
2
2
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  3  i  1  i  z . Tính giá trị biểu thức P  a.b .
A. S  6.

16
7
.
C.  .
D. 3.
3
3
Câu 9. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: z 2  2 z  5  0 . Tính Q  z1  z2 .
A. 7.

B. 

A. 3.
B. 2 5 .
C. 6.
D. 10.
Câu 10. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  2i  z  2i . Tính giá trị nhỏ nhất của mô đun số phức
z.
1
1
145
5
A. .
B.
C.
D. .
.
.
5
2
10
5
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3  10i . Tìm số phức w  z  4  3i .
A. w  1  3i.
B. z  4  8i.
C. w  1  7i.
D. w  3  8i.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  3i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên dưới?
y
N
-4
P

A. Điểm N.

1

M

O
-1

4
Q

B. Điểm P.

C. Điểm M.
3  4i
Câu 13. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z  2019 .
i
A.  4;3  .
B.  3; 4  .
C.  4; 3  .

x

D. Điểm Q.

D. .  3; 4  .

Câu 14. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1  z 2  2 và z1  z2  3 . Tính P  z1  z2 .
A. 3.

B. P  3.

C. P  13.

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

D. 7.
11

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 15. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: phần thực thuộc đoạn  2; 2 và phần ảo bằng 1 là
gì?
A. Một hình vuông.
B. Hai điểm.
C. Một hình tròn.
D. Một đoạn thẳng.
Câu 16. Trong các số phức thỏa điều kiện 3 z  2 z  2  2 z , gọi z0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính z0 .

1
B. z0  .
9

A. z0  1.

4
C. z0  .
9

1
D. z0  .
3

i
. Tìm phần ảo của số phức z 2 .
1 i
5
5
5
5
A. i.
B.  i.
C. .
D.  .
2
2
2
2
2
2
Câu 18. Trên tập số phức, phương trình  z  3 2 z  z  b   0 có bao nhiêu nghiệm (không nhất thiết phân
Câu 17. Cho số phức z biết z  2  i 

biệt)?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Cho số phức z thỏa z  2 z  3  4i . Tính mô đun của z.
35
97
A.
B.
C. 5.
D. 35.
.
.
3
3
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn: z (1  2i)  7  4i . Tìm mô đun số phức   z  2i .
A. 4.
B. 17.
C. 24.
Câu 21. Cho z , z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai?
2

A. z 2   z  .

D. 5.
2

C. . z 2  z .

B. z  z '  z  z '.

D.

z
z

.
z'
z'

Câu 22. Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  73
5 2  2 73
D. P 
.
.
2
2
2
Câu 23. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z .

A. P  13  73.

B. P  5 2  73.

C. P 

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 6.
Câu 24. Cho z là số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. z  z là số thực.
B. . z  z là số thuần ảo.
z
C. z.z là số thực.
D. .
là số thuần ảo.
z

1  i 3 
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn: z 
1 i

A. 8 2.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5

3

. Tìm môđun của z  iz .

B. 4 2.

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

C. 8.

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

D. 4.

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn

ĐỀ 7
Câu 1: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 | z  i || z  z  2i | là
A. Đường tròn tâm I  0;1 , bán kính R  1 .

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

12

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
2

x
.
4

B. Đường Parabol có phương trình y 

C. Đường tròn tâm I ( 3;0) , bán kính R  3 .

y2
D. Đường Parabol có phương trình x 
.
4
Câu 2: Cho số phức z  2i  3 . Phát biểu nào sai :
A. Mô đun của z là z  13.

B. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là -3 và 2.

C. Số phức liên hợp của z là z  2i  3.

D. Điểm biểu diễn hình học của z là A(3;2).

Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  3 1  i  z  1  9i . Môđun của z bằng:
A.

13.

B.

C. 13.

82.

D.

5.

Câu 4: Cho 2 số phức z   a  2b    a  b  i và w  1  2i . Biết z  wi . Tính S  a  b
B. S  7.

A. S  3.

D. S  4.

C. S  7.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  i  1  i  z
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; -1), bán kính R 

2.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R  3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R  3 .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R  2.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số
phức w  2 z  1  i là hình tròn có diện tích:
A. S  9 .
B. S  12 .
C. S  16 .
D. S  25 .
2
Câu 7: Gọi z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình z  4z  5  0 . Tính giá trị biểu thức
2017

P   z1  1
A. P  0.

  z2  1

2017

C. P  21009.

B. P  2.

D. P  21008.

2
Câu 8: Cho z có phần thực là số nguyên và z  2z  7  3i  z .Tính môđun của số phức: w  1  z  z .

A. w 

457.

B. w 

37.

D. w 

C. w  425.

445.

2

Câu 9: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  1  0 . Tính môđua của số phức

z  z12  z22  4  3i .
A. z  18.

B. z  3 2.

D. z  2 3.

C. z  6.

Câu 10: Cho số phức z  a  bi  a, b    .Tìm phần thực của số phức z .
2

A. 2ab.

B. a 2  b 2 .

C. a 2  b 2 .

D. 2abi.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z  1  i  z  2i
A. Đường thẳng có phương trình x  3 y -1  0.
B. Đường thẳng có phương trình x  3 y  1  0.
2

2

C. Đường tròn có phương trình  x  1   y  2   3.
2

2

D. Đường tròn có phương trình  x  1   y  2   3.
Câu 12: Có bao nhiêu số phức z thỏa
A. 2.

B. 3.

z i
z 1
 1 và
1
iz
2 z
C. 1.

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

D. 4.
13

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC

Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn: z 1  2i   7  4i . Tìm môđun của số phức w  z  2i
A. w  2 6.

B. w  4.

C. w  17.

D. w  5.

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z. Tính mô
đun của số phức w  i.z  z
A. w 

26.

2

B. w  5.

C. w 

6.

D. w  1.





Câu 15: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn: (2 z  1) 1  i   z  1 1  i   2  2i .Tính S  a  b
A. S 

2
.
3

B. S  0.

1
3

D. S  .

C. S  1.

Câu 16: Với các số phức z , z1 , z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai ?
A. z1.z2  z1 . z2 .

B.

2

C. z.z  z .

z1  z2  z1  z2 .

D. z  z .

Câu 17: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z
A. w  3  7i.
B. w  3  3i.
C. w  7  7i.
Câu 18: Phần ảo của số phức z thỏa phương trình z  3 z   2  i 

 2  i  là

15
.
C. 10 .
D. 10 .
4
Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i , z2  5  3i. Số phức liên hợp của số phức z  z1  3  2i   z2 là
A.

15
.
4

3

D. w  7  3i.

B. 

A. z  13  4i .

B. z  13  4i .

C. z  13  4i .

D. z  13  4i .

Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn: (2  i ) z  (5  3i ) z  17  16i . Tìm số phức liên hợp của số phức z?
A. z  3  4i.

B. z  3  4i.

C. z  3  4i.

D. z  3  4i.

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi M là điểm biểu diễn số phức z  12  5i , M ' là điểm biểu diễn
cho số phức z ' 

1 i
z . Tính diện tích tam giác OMM '.
2

169 2
169 2
.
.
D.
4
2
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  3i  z  2  i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
1 2
1 2
A. z    i.
B. z  1  2i.
C. z  1  2i.
D. z   i.
5 5
5 5
A.

169
.
2

B.

169
.
4

C.

Câu 23: Cho số phức z có phần ảo âm và z là nghiệm của phương trình: z2  3z  5  0 .
Tìm mô đun của số phức:   2 z  3  14
A. 4.

B.

Câu 24: Cho số phức

17.

C.

24.

D. 5.

z thỏa mãn z   2i  1 z  10 và có phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó. Tìm

môđun của z ?
A. z 

5
.
2

B. z 

5
.
4

C. z 

3
.
2

D. z 

5
.
2

2
Câu 25: Tìm mô đun của số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn: (1  2i ) z  z  4i  20 .Tính S  a  b

A. S  5.

B. S  1.

C. S  7.

D. S  1.

-----------------------------------------------

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

14

Nguyễn Bảo Vương

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
----------- HẾT ----------

1

2

3

4

5

21

22

23

24

25

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D

A
B
C
D
ĐỀ 8
2

Câu 1: Biết z =1+i là nghiệm của phương trình z +az+b=0 . Tính tổng S =2a 2 +3b 2
A. 10.
B. 40
C. 20.
D. 12.
Câu 2: Cho z, z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.

z
 1.
z

B. z  z .

Câu 3: Cho số phức

z thỏa mãn hệ thức  i  3 z 

C. z.z '  z . z ' .

D. z  z .

3i
 1  i  z  4  9i . Môđun của số phức w  z  i
i


A. w 

5
.
2

B. w  5.

C. w 

17
.
2

D. w 

2.

3
2  4i  2(1  i )
3
Câu 4: Tìm số phức   2.z1.z2 , biết z1  4  3i  (1  i ) ; z2 

1 i

A.   18  75i.

B.   18  74i.

C.   18  75i.

D.   18  74i.

Câu 5: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  2i  z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất
A.

5
.
5

B.

145
.
10

C.

1
.
2

D.

1
.
5

Câu 6: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z2  4 z  9  0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1 và
z2 trên mặt phẳng . Khi đó độ dài của MN là:

A. MN  2 5 .

B. MN  5.

C. MN  2 5 .

D. MN  4.

Câu 7: Cho số phức z  3  2i , số phức z  2 z  a  bi  a, b    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a  b  4.

B. a  0

C. a.b  18.

D. b  a  3.

Câu 8: Cho số phức z  a  bi  a, b  R  thỏa mãn: z  2i  3  8i.z  16  15i . Tính S  a  3b
A. 4
B. 6
C. 5
D. -1
Câu 9: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 z  3  4i .
91
95
97
A. z 
B. z 
C. z 
.
.
.
3
3
3
Câu 10: Cho số phức

D. z 

93
.
3

z thỏa mãn  3  i  z  1  i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt phẳng tọa độ

Oxy.
A.

 1 2
M  ; 
 5 5 .

1 2
M ; 
.
B.  5 5 

 1 2
M  ; 
.
C.  5 5 

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

1 2
M  ; 
.
D.  5 5 

15

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
2
Câu 11: Phương trình z  2 z  10  0 có hai nghiệm phức z1 và z 2 . Tính giá trị của biểu thức
3

A  z1  z2

3

A. 2 10.

C. 20 10.

B. 10.

D. 20.

2

Câu 12: Cho số phức z biết: (2  3i) z   4  i  z  1  3i   0 .Tính P  a 2b
A. P  2 5.

B. P  3.

C. P  20.



5 z i
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
A. 13.

B.

z 1

10.

D. P   10.

  2  i .Môđun của số phức w  1  z  z
C. 10.

2

là :

D. 13.

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn: (2  i ) z  (5  3i ) z  17  16i . Tính S  a 2  b 2
A. S  17.
B. S  5.
C. S  25.
D. S  7.
Câu 15: Số nghiệm phức z của phương trình z 2  z  0 là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 16: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là A và số phức z có điểm biểu diễn là B. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 17: Tìm số phức 3z  z biết z  1  2i .
A. 3 z  z  2  4i.

B. 3 z  z  4  4i.

C. 3 z  z  2  4i.

D. 3 z  z  4  4i.

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: 3z  z . Tính môđun của z .
A. z  10.

B. z  12.

C. z  11.

D. z  13.

2

Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z  (1  i ) z  (1  2i ) . Tìm mô đun của số phức z:
A. 100.

B. 109.

C. 3.

D. 10.

Câu 20: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn: 2 z  z  5  i  0 .Tính S  3a  2b
A. S  3.

B.2

C. S  6.

D. S  3.





Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  3  i  z
là :
A. Đường tròn .

B. Đường thẳng.

C. Hình tròn .

D. Parabol.





Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4.
C. Đường tròn tâm I(3;- 4), bán kính bằng 2.

B. Đường tròn tâm I(-3;- 4), bán kính bằng 2
D. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2.

.
`

Câu 23: Cho phương trình 2z 2  mz  3  0 .Trong đó m tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn

z1 z2
 1
z2 z1

A. m  1  3 2i.
B. m  3 2. .
C. m  3 2. .
D. m  3 2i.
Câu 24: Trong mặt phẳng (Oxy), Cho A,B,C là 3 điểm lần lượt biểu diễn các số phức: 3  3i; 2  i; 5  2i .
Tam giác ABC là tam giác gì ?
A. Một tam giác đều .
C. Một tam giác vuông cân.

B. Một tam giác vuông .
D. Một tam giác cân.

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

16

Nguyễn Bảo Vương
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
Câu 25: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn hai điều kiện |z + i – 1 | = 5 và z.z  5
A. z  2  i và z  1  2i.
B. z  3  i và z  1  i.
C. z  i và z  1  2i .
D. z  2  i và z  1  2i.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1

2

3

4

5

21

22

23

24

25

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D

A
B
C
D
ĐỀ 9
Câu 1: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  6  0. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0  z0 .









A. M 2  2;2  2 . B. P 2  2; 2  2 .

C. N





2; 2 .

D. Q  2; 2  .

Câu 2: Kí hiệu i là đơn vị ảo. Tính S  i  i 2  i 3  ...  i 99  i100 .
A. S  i.
B. S  0.
C. S  1.

D. S  100.
1 1
Câu 3: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0. Tính P   .
z1 z2
1
1
1
A. P  6.
B. P   .
C. P  .
D. P  .
6
12
6
Câu 4: Tìm số phức z thỏa mãn 2 z  3iz  4  z.
A. z  

3 1
 i.
2 2

B. z 

1
3

i.
2 2

1
3
C. z  
i.
3 3

D. z  1  3i.

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z  z  1  3i . Tìm môđun của số phức w  z 1  i  .
A. w  10.

B. w  2 5.

C. w  5 2.

D. w  4 3.

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P, Q
ở hình bên ?
A. Điểm N .
B. Điểm P .
C. Điểm M .
D. Điểm Q.
y

N

-2

5

O

2

-5
P

M

x

Q

Câu 7: Cho số phức z  1  i  i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a  1, b  2.
B. a  0, b  1.
C. a  2, b  1.

D. a  1, b  0.

Câu 8: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2i  1 là đường tròn có
phương trình nào dưới đây ?
2
2
A. x 2  y 2  4 y  3  0. B.  x  2   y 2  1.
C. x 2   y  2   1.
D. x 2  y 2  4 x  3  0.
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

17

Nguyễn Bảo Vương
Câu 9: Cho hai số phức z1  5  7i và z2  2  3i. Tìm z  z1  z2 .
A. z  2  5i.
B. z  3  10i.
C. z  2  5i.

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
D. z  7  4i.

n

Câu 10: Cho số phức z  1  i  với n   và thỏa mãn log 4  n  3  log 4  n  9   3 . Tìm phần thực của số
phức z.
A. Phần thực là 7.
B. Phần thực là 8.
C. Phần thực là 0.
D. Phần thực là 8.
2

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z  4 z  6  12i. Tìm số phần tử của S.
A. 1.
B. 0.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn phương trình 1  i  z   2  i  z  4  i . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. z  5.

B. z  2  i.

C. z  2  i.

D. z.z  1.

Câu 13: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x 2  1  yi  1  2i.
A. x  0, y  2.

B. x  2, y  2.

C. x   2, y  2.

D. x  2, y  2.

Câu 14: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b.
1
1
B. P   .
C. P  1.
D. P  .
2
2
Câu 15: Số phức z có phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. Tìm z , biết rằng số phức w  z  2  i có môđun
bằng 2 2.
A. z  3i và z  3  2i.
B. z  3i và z  2  i.
C. z  3i và z  4  i.
D. z  4  i và z  1  2i.

A. P  1.

Câu 16: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
 1 
A. N   ; 2  .
 2 

1

B. P  2;   .
2


1 
C. M  ; 2  .
2 

D. Q  2; 2  .

Câu 17: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4  0. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn
của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T  OM  ON với O là gốc tọa độ.
A. T  2.

B. T  8.

D. T  2 2.

C. T  4.

Câu 18: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
2

2

S  z1  z2 .

A. S  50.
B. S  10.
Câu 19: Tìm căn bâc hai phức của số 20.
A. 4i 5.
B. 2i 3.

C. S  30.

D. S  20.

C. 2i 5.

D. 5i 2.

2

Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  3  2i  z   2  i   4  i . Tìm phần thực a và phần ảo b của số
phức w  1  z  z .
A. a  3, b  i.

B. a  3, b  1.

C. a  1, b  3.

D. a  2, b  5.

Câu 21: Hai số phức z và z là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực nào dưới đây ?
A. x 2  2bx  a2  b2  0.
B. x 2  2bx  a2  b2  0.
C. x 2  2ax  a2  b2  0.
D. x 2  2ax  a2  b2  0.
Câu 22: Cho hai số phức z1  1  2i, z2  3  i . Tìm môđun của số phức w  z1  2 z2 .
A. w  65.

B. w  65.

C. w  21.

D. w  21.
2

Câu 23: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn hệ thức z  1  i  z  1  2i  . Tính S  log a  b.
A. S  4.

B. S  13.

C. S  log 3  10.

Câu 24: Tìm số phức z thỏa mãn z  i  2 và ( z  1)( z  i ) là số thực.
A. z  1, z  1  2i.
B. z  1, z  2  i.
Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

D. S  3.

18

Nguyễn Bảo Vương
C. z  1  2i, z  1  2i.

12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ PHỨC
D. z  i, z  3  2i.

Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 2  6 z  13  0. Tính tổng môđun S của số phức w  z 
A. S  5  17.

C. S  22.

B. S  5 17.

6
.
z i

D. S  2 13.

-----------------------------------------------

1

2

3

21

22

23

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D
24

25

A
B
C
D
ĐỀ 10
2

Câu 1: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x  1  yi  1  2i.
A. x  0, y  2.
B. x  2, y  2.
C. x   2, y  2.
D. x  2, y  2.
Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z  1  2i.
B. z  2  i.
C. z  2  i.

2017

Câu 3: Tính P   (1  5i )  (1  3i ) 
2017

D. z  1  2i.

.

2017

A. P  2 i.
B. P  2 .
C. P  22017.
D. P  22017 i.
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  i z  2  5i . Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z.
A. a  4, b  3i.
B. a  3, b  4.
C. a  4, b  3.
D. a  3, b  4i.
Câu 5: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b.
A. P  1.

B. P  1.

1
C. P  .
2

1
D. P   .
2

Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình z 4  2 z 3  z 2  4 z  4  0. Tìm số phần tử của S.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 7: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai nghiệm là 1  i 3 .
A. x 2  2 x  4  0.
B. x 2  i 3x  1  0.
C. x 2  2 x  4  0.
D. x 2  2 x  4  0.
Câu 8: Cho số phức z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ
?
A. P  2;1 .
B. Q 1; 2  .
C. N  2;1 .
D. M 1; 2  .
Câu 9: Kí hiệu i là đơn vị ảo. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. 1  i  i 2  i 3  ...  i1000  1.
B. i  i 2  i 3  ...  i 2000  0.
C. i  i 2  i 3  ...  i 2017  i.
D. i  i 2  i 3  ...  i 999  1.
Câu 10: Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (2 z  1)(1  i )  ( z  1)(1  i )  3  2i.
A. z  2.

B. z 

2
.
2

C. z  2.

Sdt: 0946798489 fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong

1
D. z  .
2

19