12 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 bộ sách Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 9 lúc 23:43:55 | Update: 9 giờ trước (21:57:37) | IP: 42.117.77.255 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 7 | Lượt Download: 2 | File size: 3.33417 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- 12 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 bộ sách Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 01 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.Rút gọn biểu thức với .A. . B. . C. . D. .
Câu 2.Hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.Cho hình chóp có ; tam giác ABC đều cạnh và (tham khảo hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .A. . B. . C. . D. . Câu 6.Cho hình lập phương. Tính góc giữa mặt phẳng và .A. . B. . C. . D. . Câu 7.Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, cạnh bên vuông góc |
---|
với đáy. Biết khoảng cách từ đến bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8.Cho khối tứ diện có , , đôi một vuông góc và , . Thể tích của khối tứ diện đó là: A. B. C. D.
Câu 9.Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất 2 viên bi được chọn cùng màu là:A. . B. . C. . D. .
Câu 10.Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là . Xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn là: A. B. . C. . D. .
Câu 11.Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.Một trường học có tỉ lệ học sinh nam và nữ là . Trong đó, tỉ lệ số học sinh nam thuận tay trái là , tỉ lệ số học sinh nữ thuận tay trái là . Khi đó:
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là:
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là:
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường thuận tay trái lần lượt là:
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ thuận tay trái là:
Câu 2.Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , , và , đặt , , . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) . c) . d) .
Câu 3.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là . b) Bất phương trình có nghiệm duy nhất. c) Bất phương trình có tập nghiệm là: . d) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt. |
---|
Câu 4.Cho hàm số
a) Ta có . b) Với thì hàm số có đạo hàm tại
c) Với thì hàm số có đạo hàm tại
d) Với thì hàm số có đạo hàm tại , khi đó :
Phần 3. Câu trả lời ngắn.Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là , thích bóng rổ là và thích cả hai môn này là . Tính xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc bóng rổ.
Câu 2.Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi.Tính xác suất lấy được ít nhất một quả bóng màu xanh sau 3 lượt lấy. Câu 3.Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng và đáy của nó có hai kích thước là (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện (tính theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục). |
|
---|---|
Câu 4.Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau). Biết cạnh của chiếc hộp bằng , hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong). |
Câu 5.Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 ở mức không đổi . Hỏi đến năm bao nhiêu dân số Việt Nam đạt mức triệu người?
Câu 6.Gọi là điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé nhất trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó bằng bao nhiêu?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 02 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.Cho là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.Cho tứ diện có và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và , là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.Cho hình chóp có đáy là hình vuông, hai mặt bên và vuông góc với mặt đáy. , lần lượt là đường cao của tam giác , . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7.Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Tính theo thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9.Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10.Các chữ số được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất để số này là số chính phương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Cho chuyển động xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây và được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A. . B. . C. . D.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát được cho bởi bảng sau:
Lớp | Thích | Không thích | ||
---|---|---|---|---|
Số học sinh nam | Số học sinh nữ | Số học sinh nam | Số học sinh nữ | |
11A | 23 | 12 | 5 | 10 |
11B | 25 | 15 | 6 | 12 |
11C | 20 | 15 | 8 | 15 |
a) Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống nước giải khát là .
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp và một học sinh nam ở lớp không thích nước giải khát là .
c) Gọi là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát ". Tính được .
d) Việc thích uống nước giải khát có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2.Cho hình chóp có , tam giác vuông tại (tham khảo hình vẽ).Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khoảng cách từ đến mặt phẳng là đoạn . b) . c) Khoảng cách từ đến mặt phẳng là đoạn . d) . |
---|
Câu 3.Cho hai hàm số và . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng .
b) Tập xác định của hai hàm số trên là .
c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4.Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?
a) liên tục tại b) có đạo hàm tại
c) d) đạt giá trị nhỏ nhất tại
Phần 3. Câu trả lời ngắn.Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Gọi là tập hợp các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số ; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp , tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15.
Câu 2.Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy
Câu 3.Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
Câu 4.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp .
Câu 5.Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính bởi , trong đó là số lượng dữ liệu đầu vào và là độ phức tạp của thuật toán. Biết rằng một thuật toán có và khi thì để chạy nó, máy tính mất giây. Hỏi khi thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng của tham số để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số đều có hệ số góc dương?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 03 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.Rút gọn biểu thức , với là số thực dương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.Phương trình có nghiệm làA. . B. . C. . D. .
Câu 4.Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 5.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
B. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
C. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
D. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
Câu 7.Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và . A. . B. . C. . D. .
Câu 8.Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , , vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 9.Minh và Hùng cùng thực hiện hai thí nghiệm độc lập với nhau, xác suất thành công của Minh là 0,45 , xác suất thành công của Hùng là 0,68 . Đề được tham gia cuộc thi nghiên cứu khoa học toàn quốc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Vậy khả năng cả hai bạn được tham gia cuộc thi là bao nhiêu?A. . B. . C. . D. .
Câu 10.Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là: A. . B. . C. . D. .
Câu 11.Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12.Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình
trong đó quãng đường tính bằng mét , thời gian tính bằng giây . Khi đó gia tốc tức thời của
chuyển động tại giây thứ là:A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các lần ném được cho bởi bảng sau:
Ném trước | Ném sau | |||
---|---|---|---|---|
Vào | Không vào | Vào | Không vào | |
An | 25 | 5 | 22 | 8 |
Bình | 23 | 7 | 28 | 2 |
Gọi là biến cố "An ném vào rổ” và là biến cố "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là . b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là .
c) Xác suất để An ném vào rổ là .
d) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau.
Câu 2.Cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp lớn nhất khi và chỉ khi . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) . b) . c) . d) . Câu 3.Cho bất phương trình , có tập nghiệm là |
---|
Khi đó:
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với . b)
c) . d)
Câu 4.Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) . c) . d) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Hùng và Dũng cùng học lớp . Xác suất để Hùng và Dũng thi qua môn Toán Xác suất để ít nhất một bạn thi qua môn Toán là 0,85 ; xác suất để một bạn không thi qua môn Ngữ văn là 0,4. Nếu xem như việc thi qua môn Ngữ văn và môn Toán độc lập với nhau. Tính xác suất để hai bạn Hùng và Dũng cùng trượt 1 môn.
Câu 2.Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8. Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.
Câu 3.Cho hình hộp chữ nhật có . Tính góc phẳng nhị diện ?
Câu 4.Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, và . Gọi là trọng tâm tam giác . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Câu 5.Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm ; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm thì tổng kinh tế toàn cầu giảm . Biết rằng, nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm thì , trong đó là hằng số dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến ?
Câu 6.Cho một vật chuyển động theo phương trình trong đó là quãng đường vật đi được (đơn vị ), là thời gian chuyển động (đơn vị ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng đường bao nhiêu?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 04 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1.Biểu thức . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. A. . B. . C. . D. . Câu 2.Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 3.Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . |
---|
Câu 4.Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.Cho hình lăng trụ đều có và . Góc tạo bởi giữa đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 6.Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh bên vuông góc với đáy, là trung điểm , là hình chiếu của lên . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7.Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là trung điểm cạnh (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8.Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . Biết và tam giác vuông tại có , . Tính thể tích khối chóp theo . A. . B. . C. . D. . |
---|
Câu 9.Dự báo thời tiết dự đoán rằng có là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là . Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị dính mưa.A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Câu 10.Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm trộn là 20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 11.Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Cho hàm số có đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc .
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố là "Tổng số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau".
a) . b) . c) . d) Hai biến cố và không độc lập với nhau
Câu 2.Cho hình chóp có hai mặt bên và vuông góc với đáy , tam giác vuông cân ở và có đường cao . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) . c) . d) Góc giữa và là góc .
Câu 3.Xét các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó là các số thực dương khác 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) . b) . c) . d) . Câu 4.Cho hàm số có đồ thị là (C). Khi đó : a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm là: b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 |
---|
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có 3 lần gieo mà số chấm xuất hiện trên xúc xắc là ba số liên tiếp.
Câu 2.Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8. Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 3.Cho hình lăng trụ đều có đáy cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
Câu 4.Cho hình chóp đều có đáy cạnh a và chiều cao . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp cụt đều .
Câu 5.Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức , trong đó là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn có sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn là nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn là triệu con?
Câu 6.Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây (s) và được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm (s) có giá trị là bao nhiêu?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 05 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. <.
Câu 2. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [1H3-0.0-2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và Gọi là góc tạo bởi giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình lập phương . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D.
Câu 7. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc nhau và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có vuông góc mặt đáy, tam giác vuông tại , , , . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ. Tính xác suất hai bạn gặp được nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm thuộc và có hoành độ bằng là
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi lần một viên. Gọi là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ nhất" và là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ hai”. Khi đó:
a) Hai biến cố và không độc lập
b)
c)
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là:
Câu 2. Xét khối tứ diện có cạnh , các cạnh còn lại đều bằng . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Diện tích tam giác bằng
b)
c) Khi thì
d) Khi thì thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian, tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là một năm thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất của 1 triệu đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là một năm thì tổng số tiền ban đầu, sau năm số tiền đó chỉ còn giá trị là:
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
B) Nếu tỉ lệ lạm phát là một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm đó là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa
Câu 4. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) .
c) . d) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện 2 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa;
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và . Tính góc phẳng nhị diện ?
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 5. Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với con ong, tại thời điểm số lượng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức:. trong đó là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó t tính bằng giây và S tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là bao nhiêu?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 06 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương , , , và , khác , mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương , góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với mặt phẳng và (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính ta được kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình chóp có là hình vuông tâm cạnh . Tính khoảng cách giữa và biết rằng và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, , thể tích của khối chóp là . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hai biến cố và độc lập. Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó. Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1 đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố : "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố : "Huy lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố : "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó:
a)
b)
c)
d) Hai biến cố và không độc lập.
Câu 2. Cho ba tia, , vuông góc nhau từng đôi một. Trên , , lần lượt lấy các điểm, , sao cho. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) là hình chóp đều.
b) Tam giác có diện tích .
c) Tam giác có chu vi .
d) Ba mặt phẳng , , vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu .
b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất .
d) Phương trình có nghiệm với .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình . Trong đó được tính bằng giây, được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng khi hoặc
b) Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là .
c) Gia tốc của chuyển động bằng khi .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp;
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Gọi là trung điểm . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
Câu 4. Cho hình chóp có là hình vuông cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Câu 5. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được xác định bởi trong đó là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học với tế bào thì có các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn tế bào?
Câu 6. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển với là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, là quãng đường tính bằng mét (m), . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm ?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 07 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt . Tính theo giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Giá trị thực của để hàm số có đồ thị là hình bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là trọng tâm tam giác . Góc giữa và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh , . Cạnh bên và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau và , , . Thể tích của khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hai biến cố và với và . Xác suất để hoặc xảy ra bằng:
A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 .
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Gọi là biến cố: " Tích số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Xác suất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lớp có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích học môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A. Gọi là biến cố "Học sinh thích học môn Toán", là biến cố "Học sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn".
b)
c)
d) Xác suất để chọn được một học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là
Câu 2. Cho hình chóp có và tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) Tam giác là tam giác vuông.
c) .
d) Chiều cao của hình chóp là .
Câu 3. Cho phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
c) Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Câu 4. Xét hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) .
c) .
d) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện ít nhất 1 lần mặt ngửa.
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Tính thể tích khối chóp .
Câu 5. Mức cường độ âm của một nguồn âm cho trước xác định bởi được đo bằng Decibel (db), trong đó là cường độ độ âm có đơn vị là và là cường độ âm chuẩn mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm với là thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ âm tại thời điểm giây.
Câu 6. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức , trong đó tính bằng giây và , tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là ?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 08 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số dương ,, , và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Cầu thủ Quang Hải của đội tuyển U23 Việt nam gửi vào ngân hàng với số tiền 200.000.000 VNĐ với lãi suất tháng. Hỏi sau 6 năm, cầu thủ Quang Hải nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) là bao nhiêu, biết rằng lãi suất không thay đổi.
A. VNĐ. B. đồng.
C. đồng. D. đồng.
Câu 3. Phương trình có hai nghiệm , . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tứ diện đều , là trung điểm của , là điểm trên sao cho vuông góc với . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp đáy là hình thoi, . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , là hình thang vuông có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ , đồng thời đường cao . Biết , khi đó khoảng cách từ đỉnh đến đường thẳng là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của chúng lần lượt là và . Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi môn Tin học và 20 sinh viên giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các sinh viên trong lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm giây bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ", là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là .
b)
c)
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là:
Câu 2. Cho hình chóp có và đáy là hình vuông tâm . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) .
c) . d) .
Câu 3. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Kí hiệu , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . b) . c) . d) .
Câu 4. Cho hai hàm số và đều có đạo hàm trên và thỏa mãn , . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
b)
c)
d) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để: tổng số điểm của hai bạn lớn hơn 8.
Câu 2. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương án đúng. Biết rằng nếu trả lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả lời sai thì thí sinh đó bị trừ 0,5 điểm. Giả sử rằng thí sinh phải bắt buộc trả lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó được trên 5 điểm.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và . Tính góc phẳng nhị diện ?
Câu 4. Cho hình chóp có là hình vuông cạnh bằng . Gọi là tâm của .
Tính khoảng cách từ đến với là trung điểm .
Câu 5. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat với là một số nguyên dương không âm, Fermat dự đoán là một số nguyên tố nhưng Euler đã chứng minh được là hợp số. Hãy tìm số chữ số của .
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị . Gọi , là tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ,
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 10 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với các số thực bất kì, rút gọn biểu thức ta được
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho , , là các số thực dương khác . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh và . Biết . Góc giữa và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tứ diện có hai mặt phẳng , cùng vuông góc với . Gọi là hai đường cao của tam giác ,là đường cao của tam giác . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Khi đó khoảng cách từ đỉnh đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Đường thẳng hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong một trò chơi điện tử chỉ có thắng và thua, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 . Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 10. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 của một trường phổ thông gồm 2 bạn đến từ lớp bạn đến từ lớp bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo xếp ngẫu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối diện nhau. Tính xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc có gia tốc . Vận tốc ban đầu của vật là . Tính vận tốc của vật sau giây.
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gọi là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số . Gọi biến cố là "Chọn được số chẵn từ tập hợp ", là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp ". Khi đó:
a)
b)
c)
d)
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều với đáy lớn có cạnh bằng . Đáy nhỏ có cạnh bằng , chiều cao . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba đường cao, , đồng qui tại.
b) .
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc ( là trung điểm).
d) Đáy lớn có diện tích gấp lần diện tích đáy nhỏ .
Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) cũng là nghiệm của phương trình .
c) .
d) .
Câu 4. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) .
c) .
d) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo bắn trúng máy bay lần lượt là 0, và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau).
Câu 2. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2 viên bi cùng màu;
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Tính góc phẳng nhị diện ?
Câu 4. Cho tứ diện trong đó vuông góc với nhau từng đôi một và . Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
Câu 5. Số lượng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức:
trong đó là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất
Câu 6. Một vật có phương trình chuyển động trong đó tính bằng giây , tính bằng mét . Vận tốc của vật tại thời điểm bằng?
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 11 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 04 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho biểu thức với và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy. (tham khảo hình vẽ dưới)
Khi đó số đo góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và . Khoảng cánh từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên viên bi. Tính xác suất để chọn được viên bi cùng màu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 20 tấm thẻ đó. Xác suất để tổng hai số ghi trên 2 tấm thẻ đó là một số lẻ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số xác định trên khoảng và điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Tìm hệ thức liên hệ giữa và không phụ thuộc vào .
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Anh An gửi triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai quyển sổ tiết kiệm như sau:
- Quyển 1 anh gửi triệu đồng theo kì hạn tháng với lãi suất không đổi / năm.
- Quyển 2 anh gửi triệu đồng theo kì hạn tháng với lãi suất không đổi / năm
a) Sau năm, số tiền tiết kiệm ở quyển (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là triệu đồng.
b) Sau năm, anh An rút hết tiền ở cả hai quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn triệu đồng nhưng ít hơn triệu đồng.
c) Nếu anh An muốn rút về triệu đồng để sửa nhà thì anh cần gửi ít nhất 8 năm.
d) Nếu sau năm, anh An rút một nửa số tiền ở quyển (cả vốn và lãi) rồi chuyển sang quyển và tiếp tục gửi thì sau năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) anh An rút hết tiền về sẽ có lợi hơn là giữ nguyên hai quyển sổ như gửi ban đầu.
Câu 2: Cho hình chóp có là tam giác đều cạnh và cạnh bên vuông góc với đáy, với .
a) Diện tích đáy của hình chóp là .
b) Thể tích của khối chóp bằng
c) Góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng bằng .
d) Gọi lần lượt là trung điểm . Thể tích khối chóp bằng
Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”;
B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo khác tính chẵn lẻ”;
C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”;
D: “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số lớn hơn 9”.
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Xác suất của biến cố A là .
b) Biến cố C là hợp của hai biến cố A và B.
c) Xác suất của biến cố C là .
d) Xác suất của biến cố D là .
Câu 4: Cho hàm số . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) .
b) .
c) .
d).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho là hai số thực dương thỏa mãn Tính giá trị biểu thức
Câu 2: Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một vật chuyển động trong giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc
Câu 4: Một tấm kẽm hình vuông có cạnh bằng Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh và cho đến khi và trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng (cm) với là các số nguyên dương. Tính .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng có thể tích . Lấy các điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho Thể tích khối đa diện lồi bằng bao nhiêu (đơn vị: )
Câu 6: Ba xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của ba xạ thủ lần lượt là , và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất hai xạ thủ không bắn trúng bia (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn).
---------------------HẾT---------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
---|---|
ĐỀ SỐ: 15 | Môn: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
(Đề thi gồm: 03 trang) | Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho số thực . Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thẳng và hai mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình lập phương , góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ rút được là một số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là và . Tìm xác suất của biến cố : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trên đồ thị , xét điểm thỏa mãn tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị được kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nếu đặt thì phương trình đã cho trở thành .
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của và kẻ . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng và bằng .
c) Độ dài đoạn thẳng bằng
d) Góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Câu 3: Hai bạn An và Hà của lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nữ do nhà trường tổ chức. Hai bạn đó nằm ở hai bảng đấu loại khác nhau, mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất lọt qua vòng loại để vào vòng chung kết của An và Hà lần lượt là 0,6 và 0,7.
a) Biến cố “Bạn An lọt vào vòng chung kết” và biến cố “Bạn Hà lọt vào vòng chung kết” là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,42.
c) Xác suất có ít nhất một bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8.
d) Xác suất chỉ có bạn Hà lọt vào vòng chung kết là 0,7.
Câu 4: Cho hàm số . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a)
b) Đồ thị của hàm số đi qua điểm
c)
d) Điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ . Khi đó, phương trình tiếp tuyến của tại song song với đường thẳng .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra).
Câu 2: Cho hàm số xác định bởi . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại
Câu 3: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian được cho bởi phương trình trong đó tính bằng mét, tính bằng giây. Trong 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, đoàn tàu đạt vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu? (đơn vị: m/s)
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khi thì khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho lăng trụ có thể tích bằng Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tam giác , song song với và chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh .
Câu 6: Một nhóm học sinh gồm nam trong đó có Quang và nữ trong đó có Huyền được xếp ngẫu nhiên vào ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa bạn nữ gần nhau có đúng bạn nam, đồng thời Quang không ngồi cạnh Huyền là với là phân số tối giản và là các số nguyên dương. Tính
---------------------HẾT---------------------