Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

11 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 6 PGD Phù Yên - Sơn La có đáp án

d632a2b62d8efab3d398950970d919d2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 11 2020 lúc 9:31:34 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 20:22:55 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 537 | Lượt Download: 21 | File size: 1.848178 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SƠN LA MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Phân số tối giản của A. 2 ; 7 B. Câu 2: Hỗn số −4 A. −4 ; 3 10 ; 35 B. −1 ; 9 Câu 4: Tính C. 50 ; 175 D. 12 5 1 được viết dưới dạng phân số là: 3 −7 ; 3 Câu 3: Số nghịch đảo của A. 100 là: 350 C. −11 ; 3 D. − 13 3 1 là: 9 C. − 9; B. 1; D. 9 5 −5 + được kết quả là 6 9 A. 0; B. −5 ; 18 C. 5 ; 18 D. −5 54 Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. b) Hai phân số a c (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ad = bc . và b d c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1. d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Đề số 6/lớp 6/kì 2 1 II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) 3 7 a) Tính giá trị của biểu thức A = 5 + 1 7 b) Tìm x biết 3 : x = 2 −3 4 −3 9 . + . 7 13 7 13 3 4 Câu 7: (3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 2 số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (3 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho n = 1100 , xOz n = 550 . xOy a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? n. b) Tính số đo yOz n hay không? Giải thích. c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của xOy Đề số 6/lớp 6/kì 2 2 PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Số đối của số A. 4 5 −4 là: 5 ; B. −5 −4 C. − ; 4 5 ; D. −5 4 Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau? A. 1,3 và 3,1 ; B. −2 3 và ; 3 2 C. – 0,2 và – 5; D. 1 và –1 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. 20 −20 = 11 11 ; Câu 4: Trong các phân số A. −3 4 ; B. −5 5 = 9 −9 ; ; 25 2 = 35 3 ; D. − 30 −15 = 4 −2 D. − 11 12 −3 6 −7 11 , phân số nhỏ nhất là: , , ,− 4 −7 −8 12 B. 6 −7 ; Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn A. 6 C. B. 36 ; C. −7 −8 ; x 12 = , khi đó x bằng: 3 x C. -18 ; 0 3 3 D. –6 Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75) . (–1) + (–2) : (–2) bằng: A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5 0 Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80 thì góc còn lại có số đo bằng: A. 100; B. 400; C. 900 ; D. 1000. Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm . B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm. II. Tự luận: (8điểm) Câu 9: (3 điểm) Tính : 7 11 5 + − 12 18 9 1 8 3 b) B = − : 8 − 3 : .(−2) 2 7 7 4 15 ⎛ 4 2 ⎞ 1 c) C = 1, 4. − ⎜ + ⎟ : 2 49 ⎝ 5 3 ⎠ 5 a) A = − Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1 Câu 10: (2,5 điểm) 11 3 1 x+ = − 12 4 6 1 2 2 ⎛ ⎞ b) Tìm x biết 3 − ⎜ − x ⎟ . = ⎝6 ⎠ 3 3 a) Tìm x biết − c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết 1 x < ≤0 −2 2 Câu 11: (0,75 điểm) 1 1 1 với − 2.3 2 3 1 1 1 1 (tổng này có 2005 số hạng) + + + """" + b) Tính 1.2 2.3 3.4 2005.2006 a) So sánh Câu 12: (1,75 điểm) yOt = 400 . Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho n a) Tính số đo của góc xOt. n = 1000 . Tia Ot b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ? Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2 PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 6 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho x − 28 . Khi đó giá trị của x bằng = 8 32 A.-7 B.-12 Câu 2.Viết hỗn số − 4 A. − 43 12 B. −3 5 B. − 53 12 1 6 B. C. − 48 12 D. − 43 12 −3 −5 −7 −9 thì phân số nhỏ nhất là: ; ; ; 5 7 9 11 −5 7 Câu 4. Kết quả của phép tính A. D.12 5 dưới dạng phân số ta được: 12 Câu 3.Trong các phân số A. C. 7 −1 6 C. −7 9 D. −9 11 1 −2 bằng + 2 3 C. 1 5 D. −1 5 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng A. Hai phân số a c và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = bd. b d B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 1 Sai C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau a) 2 1 8 3 9 3 . (-0,4) + 1 . 1,75 + (-7,2) : 4 5 11 2 5 4 7 5 8 1 1 5 8 b) .15 + 1 . − 17 . Câu 7: (2 điểm).Tìm x. a) (2,4 x - 36) : 1 b) 5 = -14 7 5 2 −7 -x= + 6 12 3 Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất. Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy là 1000, góc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 2 TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. ƯCLN(18;60) là: A. 60 B . 18 C. 6 D. 12. Câu 2. Nếu 2 của x bằng 12, thì x bằng 3 A. 8 B. 18 C. 36 D. −36. Câu 3. Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc. B. hai tia tạo thành một đường thẳng C. hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng D. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. 5 8 −19 A. 8 Câu 4. Số −3 được viết dưới dạng phân số là: B. 19 8 C. −29 8 D. −15 . 8 Câu 5. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Điểm M nằm giữa A và B B. MA = MB C. MA = MB = 1 AB 2 D. MA + MB = AB. Câu 6. Hai góc phụ nhau là hai góc A. có tổng số đo bằng 900 B. có tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và có tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và có tổng số đo bằng 1800. Câu 7. Kết quả của phép tính 3- (-2 -3) là: A. 2 B. -2 C. 8 D. 4 Câu 8. Tia Ox được gọi là tia phân giác của góc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. n = xOz n. D. xOy Câu 9. Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là A. 25 B. 2,5% Đề số 7/Lớp 6/kì 2 C. 25% 1 D. 0,25%. 2 1 x = . Thế thì: 3 5 3 2 B. x = A. x = 10 15 Câu 10. Biết C. x = 10 3 D. x = 15 . 2 Câu 11. Biết a.b = c.d (a, b c, d ∈ Z và a, b c, d ≠ 0 ). Kết luận nào sau đây không đúng ? A. a d = c b B. c b = a d c b C. = a d D. a c = . b d Câu 12. Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hình tròn tâm O bán kính 4cm B. đường tròn tâm O bán kính 4cm C. đường tròn tâm O đường kính 4cm D. hình tròn tâm O đường kính 4cm. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất ; a) 11 3 ⎛ 4 3⎞ − ⎜2 + 5 ⎟ ; 13 ⎝ 7 13 ⎠ b. 2 1 2 1 .5 − .3 . 7 4 7 4 Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết : a) x + 5 = 20 – (12 – 7); 2 3 8 3 1 3 b) 2 x + = 3 . Câu 15: (1,5 điểm) Một trường THCS có 3020 học sinh, số học sinh khối 6 bằng 3 số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. 10 1 Số học sinh khối 8 bằng số học sinh khối 6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7. 2 Câu 16: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và n = 250 ; xOy n = 500 Oy sao cho xOt a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b. So sánh góc tOy và góc xOt. n không ? Vì sao ? c. Tia Ot có là tia phân giác của xOy Đề số 7/Lớp 6/kì 2 2 TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là: A. 3 B. 1 C. −3 D. −11. Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn −12.x < 0 ? A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0. Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? A. 16 B. 2 D. –16. C. −2 Câu 4. Kết quả của phép tính 195 − (230 + 194) − 1 là C. 158 B. −230 Câu 5. Kết quả của phép tính (−5). −4 là D. −232. A. 230 A. 20 C. −20 B. –9 D. −1. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −2 ) .7 − ( −3) : 3 là 3 A. −40 B. −9 2 C. −59 Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì D. −53. 5 là số nguyên? n−3 A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? A. 6 12 B. −4 16 C. −3 4 D. −3. D. 5 . 20 Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là A. 20 12 B. 2 12 2 120 D. 2 . 1200 C. −3 −9 và −5 15 D. −2 2 và . 7 17 C. 43 20 D. −27 . 20 C. Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? A. −2 6 và 5 15 B. 1 4 và 3 12 2 5 Câu 11. Kết quả của phép tính + A. 1 Đề số 8/Lớp 6/kì 2 B. −5 9 −7 là: 4 ⎛ −5 2 ⎞ −5 Câu 12. Kết quả của phép tính ⎜ : ⎟ là: ⎝ 7 7⎠ 2 A. 25 49 B. D. −1. C. 1 25 4 Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và B là 2 góc: A. bù nhau B. kề bù C. kề nhau D. phụ nhau. n = 50° . Để góc xOz n là góc tù Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy yOz phải có số đo: thì góc n A. n yOz > 40° B. 40° < n yOz < 130° C. 40° ≤ n yOz < 130° D. 40° < n yOz ≤ 130° . n bằng bao nhiêu? yMt = 90°, n yMz = 35° . Số đo góc tMz Câu 16. Cho hình bên: Biết n A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° . t x M z y II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính: 1⎞ ⎛ 1 1⎞ 1 ⎛ 1 ⎜ 2 + 3 ⎟ : ⎜ −4 + 3 ⎟ + 7 . 2⎠ ⎝ 6 7⎠ 2 ⎝ 3 Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết a) x( x + 2) = 0 b) x ≤ 3 Câu 19. (2 điểm) a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số 9 2 3 học sinh khá chiếm 1 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Đề số 8/Lớp 6/kì 2