100 Đề ôn thi vào lớp 10 môn toán
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
100 ĐỀ ÔN THI VÀO 10.
Đề số 1
Câu 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức :
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .
Câu 2 ( 1 điểm )
Giải phương trình :
Câu 3 ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đường thẳng
(D) : y = - 2(x +1) .
a) Điểm A có thuộc (D) hay không ?
b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A .
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .
Câu 4 ( 3 điểm ) Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển
trên đoạn CD ( E khác D ) , đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F ,
đường thẳng
vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K .
1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác AFK vuông cân .
2) Gọi I là trung điểm của FK, Chứng minh I là tâm đường tròn đi qua A , C, F , K.
3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một đường tròn
Đề số 2
Câu 1 ( 2 điểm ) Cho hàm số :
1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số.
2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và tiếp xúc
với đồ thị hàm số trên .
Câu 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0 .
1) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức .
. Từ đó tìm m để M > 0 .
2) Tìm giá trị của m để biểu thức
Câu 3 ( 2 điểm ) Giải phương trình :
đạt giá trị nhỏ nhất .
a)
b)
Câu 4 ( 3 điểm ) Cho hai đường tròn (O1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và B ,
qua A vẽ cát tuyến cắt hai đường tròn (O1) và (O2) thứ tự tại E và F , đường thẳng EC , DF
cắt nhau tại P .
1) Chứng minh rằng : BE = BF .
2) Một cát tuyến qua A và vuông góc với AB cắt (O 1) và (O2) lần lượt tại C,D .
Chứng minh tứ giác BEPF , BCPD nội tiếp và BP vuông góc với EF .
3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đường tròn khi AB = R .
Đề số 3
Câu 1 ( 3 điểm )
1) Giải bất phương trình :
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mãn .
Câu 2 ( 2 điểm ) Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1 .
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
Câu3 ( 2 điểm )
Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3
(1)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho góc vuông xOy, trên Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho
OA = OB. M là một điểm bất kỳ trên AB. Dựng đường tròn tâm O1 đi qua M
và tiếp xúc với Ox tại A , đường tròn tâm O2 đi qua M và tiếp xúc với Oy tại B,
(O1) cắt (O2) tại điểm thứ hai N .
1) Chứng minh tứ giác OANB là tứ giác nội tiếp và ON là phân giác của góc ANB .
2) Chứng minh M nằm trên một cung tròn cố định khi M thay đổi .
3) Xác định vị trí của M để khoảng cách O1O2 là ngắn nhất .
Đề số 4 .
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tính giá trị của
Câu 2 ( 2 điểm )
khi
Giải phương trình :
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho hàm số :
1
a) Tìm x biết f(x) = - 8 ; - 8 ; 0 ; 2 .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ thị có hoành
độ lần lượt là -2 và 1 .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho hình vuông ABCD , trên cạnh BC lấy 1 điểm M . Đường tròn đường kính AM
cắt đường tròn đường kính BC tại N và cắt cạnh AD tại E .
1) Chứng minh E, N , C thẳng hàng .
2) Gọi F là giao điểm của BN và DC . Chứng minh
3) Chứng minh rằng MF vuông góc với AC .
Đề số 5
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho hệ phương trình :
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
Câu 2 ( 3 điểm )
1) Giải hệ phương trình :
2) Cho phương trình bậc hai :
là
.
Câu 3 ( 2 điểm )
. Gọi hai nghiệm của phương trình
. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
và
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . M là một điểm
chuyển động trên đường tròn . Từ B hạ đường thẳng vuông góc với AM cắt CM ở D .
Chứng minh tam giác BMD cân
Câu 4 ( 2 điểm )
1
1
+
√5+ √2 √ 5−√ 2
1) Tính :
2) Giải bất phương trình :
( x –1 ) ( 2x + 3 ) > 2x( x + 3 ) .
Đề số 6
Câu 1 ( 2 điểm )
Giải hệ phương trình :
2 1
+ =7 ¿ ¿¿¿
x−1 y+1
{
Câu 2 ( 3 điểm )
A=
Cho biểu thức :
√ x +1
1
x √ x + x+ √ x x 2− √ x
:
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A .
Câu 3 ( 2 điểm )
Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung .
x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm A,B . Từ một điểm
M trên d vẽ hai tiếp tuyến ME , MF ( E , F là tiếp điểm ) .
1) Chứng minh góc EMO = góc OFE và đường tròn đi qua 3 điểm M, E, F đi qua 2
điểm cố định khi m thay đổi trên d .
2) Xác định vị trí của M trên d để tứ giác OEMF là hình vuông .
Đề số 7
Câu 1 ( 2 điểm )
Cho phương trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0
a) Chứng minh x1x2 < 0 .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x 1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của
biểu thức :
S = x 1 + x2 .
Câu 2 ( 2 điểm )
Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phương trình là x 1 , x2
x1
không giải phương trình lập phương trình bậc hai mà có hai nghiệm là :
x2
x 1 −1
x 2 −1
và
.
Câu 3 ( 3 điểm )
1) Cho x2 + y2 = 4 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của x + y .
{x2−y2=16 ¿ ¿¿¿
2) Giải hệ phương trình :
3) Giải phương trình : x4 – 10x3 – 2(m – 11 )x2 + 2 ( 5m +6)x +2m = 0
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Đường phân giác trong của
góc A , B cắt đường tròn tâm O tại D và E , gọi giao điểm hai đường phân giác là I ,
đường thẳng DE cắt CA, CB lần lượt tại M , N .
1) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BID là tam giác cân .
2) Chứng minh tứ giác AEMI là tứ giác nội tiếp và MI // BC .
3) Tứ giác CMIN là hình gì ?
Đề số 8
Câu1 ( 2 điểm )
Tìm m để phương trình ( x2 + x + m) ( x2 + mx + 1 ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt .
Câu 2 ( 3 điểm )
Cho hệ phương trình :
{ x+my=3¿¿¿¿
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .
Câu 3 ( 1 điểm )
Cho x , y là hai số dơng thoả mãn x5+y5 = x3 + y3 . Chứng minh x2 + y2 ¿
1 + xy
Câu 4 ( 3 điểm )
1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Chứng minh
AB.CD + BC.AD = AC.BD
2) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AD . Đường
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A cắt cạnh BC tại K và cắt đường tròn (O) tại E .
a) Chứng minh : DE//BC .
b) Chứng minh : AB.AC = AK.AD .
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình
hành .
Đề số 9
Câu 1 ( 2 điểm )
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau :
A=
√ 2+1
2 √ 3+ √ 2
B=
;
1
√2+ √2−√2 ;
C=
1
√3−√ 2+1
Câu 2 ( 3 điểm )
Cho phương trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0
(1)
a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm m thoả mãn x1 – x2 = 2 .
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm khác nhau .
Câu 3 ( 2 điểm )
a=
Cho
1
1
;b=
2−√ 3
2+ √3
Lập một phương trình bậc hai có các hệ số bằng số và có các nghiệm là x 1 =
√ a ; x = √b
√b+1 2 √ a+1
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B . Một đường thẳng đi qua A cắt
đường tròn (O1) , (O2) lần lượt tại C,D , gọi I , J là trung điểm của AC và AD .
1) Chứng minh tứ giác O1IJO2 là hình thang vuông .
2) Gọi M là giao diểm của CO 1 và DO2 . Chứng minh O1 , O2 , M , B nằm trên một
đường tròn
3) E là trung điểm của IJ , đường thẳng CD quay quanh A . Tìm tập hợp điểm E.
4) Xác định vị trí của dây CD để dây CD có độ dài lớn nhất .
Đề số 10
Câu 1 ( 3 điểm )
2
x
1)Vẽ đồ thị của hàm số : y = 2
2)Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (2; -2) và (1 ; -4 )
3) Tìm giao điểm của đường thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên .
Câu 2 ( 3 điểm )
a) Giải phương trình :
√ x+2 √ x−1+√ x−2 √ x−1=2
b)Tính giá trị của biểu thức
S=x √1+ y 2 + y √1+x 2
Câu 3 ( 3 điểm )
với
xy+ √(1+x 2 )(1+ y 2 )=a
Cho tam giác ABC , góc B và góc C nhọn . Các đường tròn đường kính AB , AC cắt
nhau tại D . Một đường thẳng qua A cắt đường tròn đường kính AB , AC lần lượt tại E và
F.
1) Chứng minh B , C , D thẳng hàng .
2) Chứng minh B, C , E , F nằm trên một đường tròn .
3) Xác định vị trí của đường thẳng qua A để EF có độ dài lớn nhất .
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho F(x) =
√ 2−x +√1+x
a) Tìm các giá trị của x để F(x) xác định .
b) Tìm x để F(x) đạt giá trị lớn nhất .
Đề số 11
Câu 1 ( 3 điểm )
2
y=
x
2
1) Vẽ đồ thị hàm số
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( 2 ; -2 ) và ( 1 ; - 4 )
3) Tìm giao điểm của đường thẳng vừa tìm đợc với đồ thị trên .
Câu 2 ( 3 điểm )
1) Giải phương trình :
√ x+2 √ x−1+√ x−2 √ x−1=2
2) Giải phương trình :
2 x +1 4 x
+
=5
x
2 x +1
Câu 3 ( 3 điểm )
Cho hình bình hành ABCD , đường phân giác của góc BAD cắt DC và BC theo thứ
tự tại M và N . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNC .
1) Chứng minh các tam giác DAM , ABN , MCN , là các tam giác cân .
2) Chứng minh B , C , D , O nằm trên một đường tròn .
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho x + y = 3 và y ¿ 2
. Chứng minh x2 + y2 ¿ 5
ĐỀ SỐ 12
Câu 1 ( 3 điểm )
1) Giải phương trình : √ 2 x+5+ √ x−1=8
2) Xác định a để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x 2 +ax +a –2 = 0 là
bé nhất .
Câu 2 ( 2 điểm )
Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( 3 ; 0) và đường thẳng x – 2y = - 2 .
a) Vẽ đồ thị của đường thẳng . Gọi giao điểm của đường thẳng với trục tung và
trục hoành là B và E .
b) Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng x – 2y = 2.
c) Tìm toạ độ giao điểm C của hai đường thẳng đó . Chứng minh rằng EO. EA =
EB . EC và tính diện tích của tứ giác OACB .
Câu 3 ( 2 điểm )
Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình :
x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0
(1)
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt .
2
2
b) Tìm m để x 1 + x 2 đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Kẻ đường cao AH , gọi trung điểm của AB
, BC theo thứ tự là M , N và E , F theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của của B , C trên
đường kính AD .
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với HE .
b) Chứng minh N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF .
ĐỀ SỐ 13
Câu 1 ( 2 điểm )
a=
So sánh hai số :
9
6
;b=
3−√ 3
√11−√ 2
Câu 2 ( 2 điểm )
Cho hệ phương trình :
{2 x+y=3a−5¿¿¿¿
Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 3 ( 2 điểm )
Giả hệ phương trình :
{ x+y+xy=5¿¿¿¿
Câu 4 ( 3 điểm )
1) Cho tứ giác lồi ABCD các cặp cạnh đối AB , CD cắt nhau tại P và BC , AD cắt
nhau tại Q . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABQ , BCP , DCQ , ADP
cắt nhau tại một điểm .
3) Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp . Chứng minh
AB. AD+CB .CD AC
=
BA . BC+ DC . DA BD
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho hai số dơng x , y có tổng bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của :
S=
1
3
+
2 4 xy
x +y
2
ĐỀ SỐ 14
Câu 1 ( 2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức :
P=
2+ √ 3
2− √3
+
√ 2+ √2+ √3 √2−√2−√ 3
Câu 2 ( 3 điểm )
1) Giải và biện luận phương trình :
(m2 + m +1)x2 – 3m = ( m +2)x +3
2) Cho phương trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm là x 1 , x2 . Hãy lập phương trình
x1
x2
;
bậc hai có hai nghiệm là : 1−x 2 1−x 2
Câu 3 ( 2 điểm )
P=
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức :
2 x −3
x+2
là nguyên .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm O và cát tuyến CAB ( C ở ngoài đường tròn ) . Từ điểm chính
giữa của cung lớn AB kẻ đường kính MN cắt AB tại I , CM cắt đường tròn tại E , EN cắt
đường thẳng AB tại F .
1) Chứng minh tứ giác MEFI là tứ giác nội tiếp .
2) Chứng minh góc CAE bằng góc MEB .
3) Chứng minh : CE . CM = CF . CI = CA . CB
Đề số 15
Câu 1 ( 2 điểm )
{x2−5xy−2y2=3 ¿ ¿¿¿
Giải hệ phương trình :
Câu 2 ( 2 điểm )
2
y=
Cho hàm số :
x
4
và y = - x – 1
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ .
b) Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng y = - x – 1 và cắt
2
đồ thị hàm số
Câu 2 ( 2 điểm )
x
y=
4
tại điểm có tung độ là 4 .
Cho phương trình : x2 – 4x + q = 0
a) Với giá trị nào của q thì phương trình có nghiệm .
b) Tìm q để tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 16 .
Câu 3 ( 2 điểm )
1) Tìm số nguyên nhỏ nhất x thoả mãn phương trình :
|x−3|+|x+1|=4
2) Giải phương trình :
3 √ x 2 −1−x 2 −1=0
Câu 4 ( 2 điểm )
Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 1 v ) có AC < AB , AH là đường cao kẻ từ đỉnh A
. Các tiếp tuyến tại A và B với đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt nhau tại M .
Đoạn MO cắt cạnh AB ở E , MC cắt đường cao AH tại F . Kéo dài CA cho cắt đường thẳng
BM ở D . Đường thẳng BF cắt đường thẳng AM ở N .
a) Chứng minh OM//CD và M là trung điểm của đoạn thẳng BD .
b) Chứng minh EF // BC .
c) Chứng minh HA là tia phân giác của góc MHN .
Đề số 16
Câu 1 : ( 2 điểm )
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m
(*)
1) Tính giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua : a) A( -1 ; 3 ) ; b) B( - 2 ; 5 )
2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là - 3 .
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 5 .
Câu 2 : ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho phương trình bậc hai :
và gọi hai nghiệm của phương trình là x 1 và
x2 . Không giải phương trình , tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
b)
c)
d)
Câu 4 ( 3.5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B . Đường tròn đường
kính BD cắt BC tại E . Các đường thẳng CD , AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ
hai F , G . Chứng minh :
a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD .
b) Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp đợc trong một đường tròn .
c) AC song song với FG .
d) Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy .
Đề số 17
Câu 1 ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .
Câu 2 ( 2 điểm )
Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận
tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1
giờ . Tính quãng đường AB và thời
gian dự định đi lúc đầu .
Câu 3 ( 2 điểm )
a) Giải hệ phương trình :
b) Giải phương trình :
Câu 4 ( 4 điểm )
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 cm ;CB = 40 cm . Vẽ về cùng một
nửa mặt phẳng bờ là AB các nửa đường tròn đường kính theo thứ tự là AB , AC , CB có
tâm lần lượt là O , I , K . Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) ở E . Gọi
M , N theo thứ tự là giao điểm cuae EA , EB với các nửa đường tròn (I) , (K) . Chứng
minh :
a) EC = MN .
b) MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I) và (K) .
c) Tính độ dài MN .
d) Tính diện tích hình đợc giới hạn bởi ba nửa đường tròn .
ĐỀ 18
Câu 1 ( 2 điểm )
Cho biểu thức : A =
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a .
Câu 2 ( 2 điểm )
Cho phương trình : 2x2 + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0
1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11 .
2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .
3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng dơng .
Câu 3 ( 2 điểm )
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô tô thứ nhất mỗi
giờ chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc
mỗi xe ô tô .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . M là một điểm trên cung AC ( không
chứa B ) kẻ MH vuông góc với AC ; MK vuông góc với BC .
1) Chứng minh tứ giác MHKC là tứ giác nội tiếp .
2) Chứng minh
3) Chứng minh AMB đồng dạng với HMK .
Câu 5 ( 1 điểm )
Tìm nghiệm dơng của hệ :
ĐỂ 19
( Thi tuyển sinh lớp 10 - THPT năm 2006 - 2007 - Hải dơng - 120 phút - Ngày 28 / 6 / 2006
Câu 1 ( 3 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) 4x + 3 = 0
b) 2x - x2 = 0
2) Giải hệ phương trình :
Câu 2( 2 điểm )
1) Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
2) Cho phương trình : x2 - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số )
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại .
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn
Câu 3 ( 1 điểm )
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A đến B , nghỉ 90
phút ở B , rồi lại từ B về A . Thời gian lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ . Biết vận tốc lúc về
kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc đi của ô tô .
Câu 4 ( 3 điểm )
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD . Hai đường chéo AC , BD cắt
nhau tại E . Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F . Đường thẳng CF cắt đường tròn tại
điểm thứ hai là M . Giao điểm của BD và CF là N
Chứng minh :
a) CEFD là tứ giác nội tiếp .
b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM .
c) BE . DN = EN . BD
Câu 5 ( 1 điểm )
Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức
ĐỂ 20
Câu 1 (3 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) 5( x - 1 ) = 2
b) x2 - 6 = 0
bằng 2 .
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ .
Câu 2 ( 2 điểm )
1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình : y = ax + b .
Xác định a , b để (d) đi qua hai điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( - 3 ; - 1)
2) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 2( m - 1)x - 4 = 0 ( m là tham số )
Tìm m để :
3) Rút gọn biểu thức : P =
Câu 3( 1 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3 m , tăng chiều dài
thêm 5m thì ta đợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ
nhật ban đầu . Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn
(B , C là tiếp điểm ) . M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC ( M B ; M C ) . Gọi D , E , F tơng ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB , AC , BC ; H là giao
điểm của MB và DF ; K là giao điểm của MC và EF .
1) Chứng minh :
a) MECF là tứ giác nội tiếp .
b) MF vuông góc với HK .
2) Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC để tích MD . ME lớn nhất .
Câu 5 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ ( Oxy ) cho điểm A ( -3 ; 0 ) và Parabol (P)
có phương trình y = x2 . Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn
thẳng AM nhỏ nhất .
II, Các đề thi vào ban tự nhiên
Đề 1
Câu 1 : ( 3 điểm ) iải các phương trình
a) 3x2 – 48 = 0 .
b) x2 – 10 x + 21 = 0 .
c)
8
20
+3=
x−5
x −5
Câu 2 : ( 2 điểm )
a) Tìm các giá trị của a , b biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
1
;2)
A( 2 ; - 1 ) và B ( 2
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = mx + 3 ; y = 3x –7 và đồ thị của
hàm số xác định ở câu ( a ) đồng quy .
Câu 3 ( 2 điểm ) Cho hệ phương trình .
{mx−ny=5
2 x+ y=n
a) Giải hệ khi m = n = 1 .
b) Tìm m , n để hệ đã cho có nghiệm
{
x=−√ 3
y=√ 3+1
Câu 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác vuông ABC ( = 900 ) nội tiếp trong đường tròn tâm O . Trên cung
nhỏ AC ta lấy một điểm M bất kỳ ( M khác A và C ) . Vẽ đường tròn tâm A bán kính AC ,
đường tròn này cắt đường tròn (O) tại điểm D ( D khác C ) . Đoạn thẳng BM cắt đường
tròn tâm A ở điểm N .
a) Chứng minh MB là tia phân giác của góc
.
b) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm A nói trên .
c) So sánh góc CNM với góc MDN .
d) Cho biết MC = a , MD = b . Hãy tính đoạn thẳng MN theo a và b .
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : ( 3 điểm )
3x
Cho hàm số : y = 2
2
(P)
−
a) Tính giá trị của hàm số tại x = 0 ; -1 ;
9
2 1
;−8; ;
3 2
b) Biết f(x) = 2
1
3 ; -2 .
tìm x .
c) Xác định m để đường thẳng (D) : y = x + m – 1 tiếp xúc với (P) .
Câu 2 : ( 3 điểm )
Cho hệ phương trình :
2 x−my=m2
x+ y=2
{
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình .
Câu 3 : ( 1 điểm )
Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm của phương trình là :
x 1=
2− √3
2
x 2=
2+ √ 3
2
Câu 4 : ( 3 điểm )
Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp . P là giao điểm của hai đường chéo AC và BD .
a) Chứng minh hình chiếu vuông góc của P lên 4 cạnh của tứ giác là 4 đỉnh của
một tứ giác có đường tròn nội tiếp .
b) M là một điểm trong tứ giác sao cho ABMD là hình bình hành . Chứng minh
rằng nếu góc CBM = góc CDM thì góc ACD = góc BCM .
c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để :
1
S ABCD = ( AB . CD+ AD. BC)
2
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 ( 2 điểm ) .
Giải phương trình
a) 1- x -
√ 3−x
2
=0
b) x −2|x|−3=0
Câu 2 ( 2 điểm ) .
1 2
x
Cho Parabol (P) : y = 2
và đường thẳng (D) : y = px + q .
Xác định p và q để đường thẳng (D) đi qua điểm A ( - 1 ; 0 ) và tiếp xúc với (P) .
Tìm toạ độ tiếp điểm .
Câu 3 : ( 3 điểm )
Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) :
1
y= x 2
4
và đường thẳng (D) : y=mx−2 m−1
a) Vẽ (P) .
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
c) Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định .
Câu 4 ( 3 điểm ) .
Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 900 ) nội tiếp đường tròn tâm O , kẻ đường kính
AD .
1) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật .
2) Gọi M , N thứ tự là hình chiếu vuông góc của B , C trên AD , AH là đường cao
của tam giác ( H trên cạnh BC ) . Chứng minh HM vuông góc với AC .
3) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MHN .
4) Gọi bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác ABC là R
và r . Chứng minh
ĐỀ SỐ 4
Câu 1 ( 3 điểm ) .
Giải các phương trình sau .
a) x2 + x – 20 = 0 .
b)
1
1
1
+
=
x +3 x −1 x
R+r≥√ AB . AC
c) √ 31−x=x−1
Câu 2 ( 2 điểm )
Cho hàm số y = ( m –2 ) x + m + 3 .
a) Tìm điều kiệm của m để hàm số luôn nghịch biến .
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hành độ là 3 .
c) Tìm m để đồ thị các hàm số y = - x + 2 ; y = 2x –1và y = (m – 2 )x + m + 3 đồng quy
.
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho phương trình x2 – 7 x + 10 = 0 . Không giải phương trình tính .
2
2
2
2
a)
x 1+ x 2
b)
x 1−x 2
x1 + x 2
c)
Câu 4 ( 4 điểm )
√
√
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , đường phân giác trong của góc A
cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn ngoại tiếp tại I .
a) Chứng minh rằng OI vuông góc với BC .
b) Chứng minh BI2 = AI.DI .
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC .
Chứng minh góc BAH = góc CAO .
d) Chứng minh góc HAO =
ĐỀ SỐ 5
Câu 1 ( 3 điểm ) . Cho hàm số y = x2 có đồ thị là đường cong Parabol (P) .
a) Chứng minh rằng điểm A( - √ 2;2) nằm trên đường cong (P) .
b) Tìm m để để đồ thị (d ) của hàm số y = ( m – 1 )x + m ( m ∈ R , m ¿ 1 ) cắt
đường cong (P) tại một điểm .
c) Chứng minh rằng với mọi m khác 1 đồ thị (d ) của hàm số y = (m-1)x + m luôn đi
qua một điểm cố định .
Câu 2 ( 2 điểm ) .
Cho hệ phương trình :
−2mx + y=5
mx+3 y=1
{
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn x2 + y2 = 1 .
Câu 3 ( 3 điểm )
Giải phương trình
√ x+3−4 √ x−1+ √ x+8−6 √ x−1=5
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Giả sử gócBAM = Góc BCA.
a) Chứng minh rằng tam giác ABM đồng dạng với tam giác CBA .
b) Chứng minh minh : BC 2 = 2 AB2 . So sánh BC và đường chéo hình vuông cạnh là
AB .
c) Chứng tỏ BA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC .
d) Đường thẳng qua C và song song với MA , cắt đường thẳng AB ở D . Chứng tỏ
đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD tiếp xúc với BC .
ĐỀ SỐ 6 .
Câu 1 ( 3 điểm )
√ x+1=3−√ x−2
a) Giải phương trình :
c) Cho Parabol (P) có phương trình y = ax 2 . Xác định a để (P) đi qua điểm A( -1; 2) . Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và đường trung trực của đoạn OA .
Câu 2 ( 2 điểm )
a) Giải hệ phương trình
{
1
1
+
=2
x −1 y−2
2
3
−
=1
y−2 x−1
1
1) Xác định giá trị của m sao cho đồ thị hàm số (H) : y = x
và đường thẳng (D) :
y = - x + m tiếp xúc nhau .
Câu 3 ( 3 điểm )
Cho phương trình x2 – 2 (m + 1 )x + m2 - 2m + 3 = 0
(1).
a) Giải phương trình với m = 1 .
b) Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường tròn đường kính AB . Hạ BN và
DM cùng vuông góc với đường chéo AC .
Chứng minh :
a) Tứ giác CBMD nội tiếp .
b) Khi điểm D di động trên trên đường tròn thì
không đổi .
c) DB . DC = DN . AC
ĐỀ SỐ 7
Câu 1 ( 3 điểm )
Giải các phương trình :
a) x4 – 6x2- 16 = 0 .
|x|
b) x2 - 2
2
-3=0
1
1 8
−3 x− + =0
x
x 9
( ) ( )
x−
c)
Câu 2 ( 3 điểm )
Cho phương trình x2 – ( m+1)x + m2 – 2m + 2 = 0
(1)
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó .
2
2
c) Với giá trị nào của m thì x 1 + x 2 đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 3 ( 4 điểm ) .
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi I là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD , còn M là trung điểm của cạnh CD . Nối MI kéo dài cắt cạnh AB ở
N . Từ B kẻ đường thẳng song song với MN , đường thẳng đó cắt các đường thẳng AC ở
E . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD , đường thẳng này cắt đường thẳng BD ở F .
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp .
b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BF và AI . IE = IB 2 .
c) Chứng minh
ĐỀ SỐ 8
Câu 1 ( 2 điểm )
Phân tích thành nhân tử .
a) x2- 2y2 + xy + 3y – 3x .
b) x3 + y3 + z3 - 3xyz .
Câu 2 ( 3 điểm )
Cho hệ phương trình .
{mx−y=3¿¿¿¿
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
x+ y−
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thoả mãn điều kiện ;
Câu 3 ( 2 điểm )
7(m−1 )
=1
m2 + 3
Cho hai đường thẳng y = 2x + m – 1 và y = x + 2m .
a) Tìm giao điểm của hai đường thẳng nói trên .
b) Tìm tập hợp các giao điểm đó .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm O . A là một điểm ở ngoài đường tròn , từ A kẻ tiếp tuyến AM , AN
với đường tròn , cát tuyến từ A cắt đường tròn tại B và C ( B nằm giữa A và C ) . Gọi I là
trung điểm của BC .
1) Chứng minh rằng 5 điểm A , M , I , O , N nằm trên một đường tròn .
2) Một đường thẳng qua B song song với AM cắt MN và MC lần lượt tại E và F .
Chứng minh tứ giác BENI là tứ giác nội tiếp và E là trung điểm của EF .
ĐỀ SỐ 9
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho phương trình : x2 – 2 ( m + n)x + 4mn = 0 .
a) Giải phương trình khi m = 1 ; n = 3 .
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m ,n .
2
c) Gọi x1, x2, là hai nghiệm của phương trình . Tính
Câu 2 ( 2 điểm )
2
x 1 + x 2 theo m ,n .
Giải các phương trình .
a) x3 – 16x = 0
b)
√ x=x−2
1 14
+
=1
3−x x 2−9
c)
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho hàm số : y = ( 2m – 3)x2 .
1) Khi x < 0 tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến .
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1 , -1 ) . Vẽ đồ thị với m vừa tìm được .
Câu 4 (3điểm )
Cho tam giác nhọn ABC và đường kính BON . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC ,
Đường thẳng BH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M .
1) Chứng minh tứ giác AMCN là hình thanng cân .
2) Gọi I là trung điểm của AC . Chứng minh H , I , N thẳng hàng .
3) Chứng minh rằng BH = 2 OI và tam giác CHM cân .
ĐỀ SỐ 10 .
Câu 1 ( 2 điểm )
Cho phương trình : x2 + 2x – 4 = 0 . gọi x1, x2, là nghiệm của phương trình .
2
A=
Tính giá trị của biểu thức :
2
2 x1 +2 x 2 −3 x 1 x 2
2
2
x1 x2+ x1 x2
Câu 2 ( 3 điểm)
Cho hệ phương trình
{a2x−y=−7 ¿ ¿¿¿
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2 .
Câu 3 ( 2 điểm )
Cho phương trình x2 – ( 2m + 1 )x + m2 + m – 1 =0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1, x2, là hai nghiệm của phương trình . Tìm m sao cho : ( 2x 1 – x2 )( 2x2 – x1 )
đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất ấy .
c) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào m .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho hình thoi ABCD có góc A = 60 0 . M là một điểm trên cạnh BC , đường thẳng AM
cắt cạnh DC kéo dài tại N .
a) Chứng minh : AD2 = BM.DN .
b) Đường thẳng DM cắt BN tại E . Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp .
c) Khi hình thoi ABCD cố định . Chứng minh điểm E nằm trên một cung tròn cố
định khi m chạy trên BC .
1101Equation Chapter 1 Section 10Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 1999 Đại học khoa học tự
nhiên.
Bµi 1. Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện:
.Hãy tính giá trị biểu thức
.
Bµi 2. a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình :
Bµi 3. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2 + 9n – 2 chia hết cho n + 11.
Bµi 4. Cho vòng tròn (C) và điểm I nằm trong vòng tròn. Dựng qua I hai dây cung bất kỳ
MIN, EIF. Gọi M’, N’, E’, F’ là các trung điểm của IM, IN, IE, IF.
a) Chứng minh rằng : tứ giác M’E’N’F’ là tứ giác nội tiếp.
b) Giả sử I thay đổi, các dây cung MIN, EIF thay đổi. Chứng minh rằng vòng tròn
ngoại tiếp tứ giác M’E’N’F’ có bán kính không đổi.
c) Giả sử I cố định, các day cung MIN, EIF thay đổi nhưng luôn vuông góc với nhau.
Tìm vị trí của các dây cung MIN, EIF sao cho tứ giác M’E’N’F’ có diện tích lớn nhất.
Bµi 5. Các số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên toán 1992 Đại học tổng hợp
Bµi 1. a) Giải phương trình (1 + x)4 = 2(1 + x4).
b) Giải hệ phương trình
Bµi 2. a) Phân tích đa thức x5 – 5x – 4 thành tích của một đa thức bậc hai và một đa thức
bậc ba với hệ số nguyên.
b) Áp dụng kết quả trên để rút gọn biểu thức
.
Bµi 3. Cho ABC đều. Chứng minh rằng với mọi điểm M ta luôn có MA ≤ MB + MC.
Bµi 4. Cho xOy cố định. Hai điểm A, B khác O lần lượt chạy trên Ox và Oy tương ứng
sao cho OA.OB = 3.OA – 2.OB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đI qua một
điểm cố định.
Bµi 5. Cho hai số nguyên dương m, n thỏa mãn m > n và m không chia hết cho n. Biết rằng
số dư khi chia m cho n bằng số dư khi chia m + n cho m – n. Hãy tính tỷ số
.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 1996 Đại học khoa học tự nhiên.
Bµi 1. Cho x > 0 hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bµi 2. Giải hệ phương trình
Bµi 3. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có : n3 + 5n
.
6.
Bµi 4. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
.
Bµi 5. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N, P, Q là các điểm bất kỳ lần lượt nằm
trên các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh rằng 2a2 ≤ MN2 + NP2 +PQ2 + QM2 ≤ 4a2 .
b) Giả sử M là một điểm cố định trên cạnh AB. Hãy xác định vị trí các điểm N, P, Q
lần lượt trên các cạnh BC, CD, DA sao cho MNPQ là một hình vuông.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 2000 Đại học khoa học tự nhiên
Bµi 1. a) Tính
.
b) GiảI hệ phương trình :
Bµi 2. a) Giải phương trình
b) Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình
có ít nhất một nghiệm nguyên.
Bµi 3. Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABCD (AB // CD), tiếp xúc với
cạnh AB tại E và với cạnh CD tại F như hình
a) Chứng minh rằng
.
b) Cho AB = a, CB = b (a < b), BE = 2AE. Tính diện tích hình thang
ABCD.
Bµi 4. Cho x, y là hai số thực bất kì khác không.
Chứng minh rằng
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 1998 Đại học khoa học tự nhiên
Bµi 1. a) GiảI phương trình
.
b) GiảI hệ phương trình :
Bµi 2. Các số a, b thỏa mãn điều kiện :
Hãy tính giá trị biểu thức P = a2 + b2 .
Bµi 3. Cho các số a, b, c [0,1]. Chứng minh rằng {Mờ}
Bµi 4. Cho đường tròn (O) bán kính R và hai điểm A, B cố định trên (O) sao cho AB < 2R.
Giả sử M là điểm thay đổi trên cung lớn
của đường tròn .
a) Kẻ từ B đường tròn vuông góc với AM, đường thẳng này cắt AM tại I và (O) tại N.
Gọi J là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên đường tròn thì
mỗi điểm I, J đều nằm trên một đường tròn cố định.
b) Xác định vị trí của M để chu vi AMB là lớn nhất.
Bµi 5. a) Tìm các số nguyên dương n sao cho mỗi số n + 26 và n – 11 đều là lập phương của
một số nguyên dương.
b) Cho các số x, y, z thay đổi thảo mãn điều kiện x2 + y2 +z2 = 1. Hãy tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 1993-1994 Đại học tổng hợp
Bµi 1. a) GiảI phương trình
.
b) GiảI hệ phương trình :
Bµi 2. Tìm max và min của biểu thức : A = x2y(4 – x – y) khi x và y thay đổi thỏa mãn điều
kiện : x 0, y 0, x + y ≤ 6.
Bµi 3. Cho hình thoi ABCD. Gọi R, r lần lượt là các bán kính các đường tròn ngoại tiếp các
tam giác ABD, ABC và a là độ dài cạnh hình thoi. Chứng minh rằng
Bµi 4. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c đôI một khác nhau sao cho biểu thức
nhận giá trị nguyên dương.
.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên 1991-1992 Đại học tổng hợp
Bµi 1. a) Rút gọn biểu thức
.
5
5
5
b) Phân tích biêu thức P = (x – y) + (y-z) +(z - x ) thành nhân tử.
Bµi 2. a) Cho các số a, b, c, x, y, z thảo mãn các điều kiện
hãy tính giá trị của
2
2
2
biểu thức A = xa + yb + zc .
b) Cho 4 số a, b, c, d mỗi số đều không âm và nhỏ hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng
0 ≤ a + b + c + d – ab – bc – cd – da ≤ 2. Khi nào đẳng thức xảy ra dấu bằng.
Bµi 3. Cho trước a, d là các số nguyên dương. Xét các số có dạng :
a, a + d, a + 2d, … , a + nd, …
Chứng minh rằng trong các số đó có ít nhất một số mà 4 chữ số đầu tiên của nó là
1991.
Bµi 4. Trong một cuộc hội thảo khoa học có 100 người tham gia. Giả sử mỗi người đều
quen biết với ít nhất 67 người. Chứng minh rằng có thể tìm được một nhóm 4 người
mà bất kì 2 người trong nhóm đó đều quen biết nhau.
Bµi 5. Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M nằm trong hình vuông sao cho MAB =
MBA = 150 . Chứng minh rằng MCD đều.
Bµi 6. Hãy xây dựng một tập hợp gồm 8 điểm có tính chất : Đường trung trực của đoạn
thẳng nối hai điểm bất kì luôn đI qua ít nhất hai điểm của tập hợp đó.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên Lý 1989-1990
Bµi 1. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biêu thức
nguyên.
2
2
Bµi 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + ab + b – 3a – 3b + 3.
Bµi 3. a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m thì biểu thức m 2 + m + 1 không
phảI là số chính phương.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m thì m(m + 1) không thể bằng tích
của 4 số nguyên liên tiếp.
Bµi 4. Cho ABC vuông cân tại A. CM là trung tuyến. Từ A vẽ đường vuông góc với MC
cắt BC tại H. Tính tỉ số
.
Bµi 5. Có 6 thành phố, trong đó cứ 3 thành phố bất kì thì có ít nhất 2 thnàh phố liên lạc
được với nhau. Chứng minh rằng trong 6 thành phố nói trên tồn tại 3 thành phố liên
lạc được với nhau.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2004 Đại học khoa học tự nhiên(vòng1)
Bµi 1.
a) Giải phương trình
b) Tìm nghiệm nguyên cảu hệ
Bµi 2.
Cho các số thực dương a và b thỏa mãn a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 .Hãy
tính giá trị biểu thức P = a2004 + b2004 .
Bµi 3.
Cho ABC có AB=3cm, BC=4cm, CA=5cm. Đường cao, đường phân giác,
đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh B chia tam giác thành 4 phần. Hãy tính
diện tích mỗi phần.
Bµi 4.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn, có hai đường chéo AC, BD
vuông góc với nhau tại H (H không trùng với tâm cảu đường tròn ). Gọi M và N lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống các đường thẳng AB và BC; P và Q
lần lượt là các giao điểm của các đường thẳng MH và NH với các đường thẳng CD
và DA. Chứng minh rằng đường thẳng PQ song song với đường thẳng AC và bốn
điểm M, N, P, Q nằm trên cùng một đường tròn .
Bµi 5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2004 Đại học khoa học tự nhiên(vòng 2)
Bµi 1. giảI phương trình
Bµi 2. GiảI hệ phương trình
Bµi 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với x, y là các số thực lớn
hơn 1.
Bµi 4. Cho hình vuông ABCD và điểm M nằm trong hình vuông.
a) Tìm tất cả các vị trí của M sao cho MAB = MBC = MCD = MDA.
b) Xét điểm M nằm trên đường chéo AC. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ M
xuống AB và O là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng tỉ số
có giá trị
không đổi khi M di chuyển trên đường chéo AC.
c) Với giả thiết M nằm trên đường chéo AC, xét các đường tròn (S) và (S’) có các
đường kính tương ứng AM và CN. Hai tiếp tuyến chung của (S) và (S’) tiếp xúc với
(S’) tại P và Q. Chứng minh rằng đường thẳng PQ tiếp xúc với (S).
Bµi 5. Với số thực a, ta định nghĩa phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và kí hiệu là [a]. Dãy số x0, x1, x2 …, xn, … được xác định bởi công thức
. Hỏi trong 200 số {x1, x2, …, x199} có bao nhiêu số khác 0 ?
Đề thi thử vào THPT Chu Văn An 2004
Bµi 1.
Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Cho
. Hãy tính giá trị của P.
Bµi 2.
Cho phương trình mx2 – 2x – 4m – 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) nhận x =
là nghiệm, hãy tìm nghiệm còn lại.
b) Với m 0
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x 1, x2 phân biệt.
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các nghiệm x1, x2 trên trục số.
Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng AB không đổi (Không chắc lắm)
Bµi 3.
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và một điểm M di động trên đường
tròn (M khác A, B) Gọi CD lần lượt là điểm chính giữa cung nhỏ AM và BM.
a) Chứng minh rằng CD = R
và đường thẳng CD luôn tiếp xúc với một đường
tròn cố định.
b) Gọi P là hình chiếu vuông góc của điểm D lên đường thẳng AM. đường thẳng OD
cắt dây BM tại Q và cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ hai S. Tứ giác APQS là hình
gì ? Tại sao ?
c) đường thẳng đI qua A và vuông góc với đường thẳng MC cắt đường thẳng OC tại
H. Gọi E là trung điểm của AM. Chứng minh rằng HC = 2OE.
d) Giả sử bán kính đường tròn nội tiếp MAB bằng 1. Gọi MK là đường cao hạ từ M
đến AB. Chứng minh rằng :
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2003 Đại học khoa học tự nhiên(vòng 2)
Bµi 1. Cho phương trình x4 + 2mx2 + 4 = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x14 + x24 + x34 + x44 = 32.
Bµi 2. Giải hệ phương trình :
Bµi 3. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2 .
Bµi 4. đường tròn (O) nội tiếp ABC tiếp xúc với BC, CA, AB tương ứng tại D, E, F.
Đường tròn tâm (O’) bàng tiếp trong góc BAC của ABC tiếp xúc với BC và phần
kéo dài của AB, AC tương ứng tại P, M, N.
a) Chứng minh rằng : BP = CD.
b) Trên đường thẳng MN lấy các điểm I và K sao cho CK // AB, BI // AC. Chứng minh
rằng : tứ giác BICE và BKCF là hình bình hành.
c) Gọi (S) là đường tròn đi qua I, K, P. Chứng minh rằng (S) tiếp xúc với BC, BI, CK.
Bµi 5. Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện :
Tìm min của
.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2003 Đại học khoa học tự nhiên
Bµi 1. Giải phương trình
.
Bµi 2. Giải hệ phương trình
Bµi 3. Tím các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức :
.
Bµi 4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. M, N là hai điểm trên nửa đường
tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng
MN bằng
a) Tính độ dài MN theo R.
b) Gọi giao điểm của hai dây AN và BM là I. Giao điểm của các đường thẳng AM và
BN là K. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, I, K cùng nằm trên một đường tròn , Tính
bán kính của đường tròn đó theo R.
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích KAB theo R khi M, N thay đổi nhưng vẫn thỏa
mãn giả thiết của bài toán.
Bµi 5. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện : x + y + z + xy + yz + zx = 6. Chứng
minh rằng : x2 + y2 + z2 3.
Đề thi vào 10 hệ THPT chuyên năm 2002 Đại học khoa học tự nhiên
Bµi 1.
a) Giải phương trình :
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x + xy + y = 9
.
Bµi 2.
Giải hệ phương trình :
{M}
Bµi 3.
Cho mười số nguyên dương 1, 2, …, 10. Sắp xếp 10 số đó một cách tùy ý vào
một hàng. Cộng mỗi số với số thứ tự của nó trong hàng ta được 10 tổng. Chứng
minh rằng trong 10 tổng đó tồn tại ít nhất hai tổng có chữ số tận cùng giống nhau.
Bµi 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Trong
đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Bµi 5.
Đường tròn (C) tâm I nội tiếp ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương
ứng tại A’, B’, C’ .
a) Gọi các giao điểm của đường tròn (C) với các đoạn IA, IB, IC lần lượt tại M, N, P.
Chứng minh rằng các đường thẳng A’M, B’N, C’P đồng quy.