Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

100 CÂU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1 - PHẦN 1 - FULL

24c6b1d94d48e5ed7fdbdfa5bc7a0592
Gửi bởi: Thành Đạt 26 tháng 10 2020 lúc 0:29:10 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 8:35:36 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 403 | Lượt Download: 5 | File size: 1.24209 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ ★★★★★ 100 CÂU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1 - PHẦN 1 Câu 1: [VNA] Dao động tắt dần có đặc điểm là A. vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian B. tần số tăng dần theo thời gian C. biên độ giảm dần theo thời gian D. chu kì tăng dần theo thời gian Câu 2: [VNA] Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vận tốc là v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là A. v = ωx B. ω = xv C. v = ω2x D. x = ωv 2 2 2 mω x mv Et  Ed    v  ωx 2 2 Câu 3: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn C. lực ma sát của môi trường D. tần số của ngoại lực tuần hoàn Câu 4: [VNA] Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 = F0cos(20πt + π/12) N (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2 = F0cos(40πt + π/6) N (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng B. không đổi vì biên độ của lực không đổi C. giảm vì mất cộng hưởng D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng Câu 5: [VNA] Dao động duy trì là dao động mà người ta A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động Câu 6: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình li độ x = 10cos(πt + π/6) cm. Biên độ dao động là A. 10π cm B. π cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 7: [VNA] Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức A. T   g B. T  1 2 g C. T  2 g D. T  2 g Câu 8: [VNA] Một vật khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng của vật bằng m 2 A2 mA2 mA 22 m 2 A 22 A. B. C. D. 2 2 2 2 Trang 1 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt ‒ π/6) cm. Biên độ dao động bằng A. 5 cm B. ‒π/6 cm C. 4 cm D. 4π cm Câu 10: [VNA] Khi một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng, vectơ gia tốc luôn A. ngược chiều với vectơ vận tốc B. cùng chiều với vectơ vận tốc C. hướng về vị trí cân bằng D. hướng về biên dương Câu 11: [VNA] Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. ω B. cos(ωt + φ) C. ωt + φ D. φ Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. –kx B. kx2 C. –0,5kx D. 0,5kx2 Câu 14: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A1 + A2 B. A12  A22 C. A1  A2 D. A1 ‒ A2 Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là kx 2 kx A. 2kx2 B. C. 2kx D. 2 2 Câu 16: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. 1 2π g B. g 1 2π C. 2π g D. 2π g Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Véctơ gia tốc của vật A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. 1 Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức LC A. g B. g C. 1 g D. g Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là v v A 2πA A. T  max B. T  C. T  max D. T  vmax vmax 2πA A Trang 2 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là A. 5 B. 10 C. 20 D. 25 Câu 21: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là T T T A. B. C. D. T 2 4 8 Câu 22: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 23: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực B. tần số của ngoại lực C. pha ban đầu của ngoại lực D. lực ma sát của môi trường Câu 24: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(ωt + 0,25π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,25π rad B. π rad C. 1,5π rad D. 0,5π rad Câu 25: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt). Lực phục hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí biên là A. mω2A B. mA C. ωA D. ω2A Câu 26: [VNA] Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của A. dao động tắt dần B. dao động điều hòa C. dao động cưỡng bức D. dao động duy trì Câu 27: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2 2 2 2 A. 2  2  A B. 4  4  A C. 2  4  A D. 2  4  A 2       v  Câu 29: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 30: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = Acos(ωt). Biểu thức nào sau đây là đúng ? A. k = mω B. ω = km C. ω = kA D. k = mω2 Trang 3 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 32: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình li độ x = Acos(ωt). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là. 2ωA ωA A. ωA B. 2ωA C. D. π π Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δ0. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đổi chiều chuyển động là A. π Δ 0 2 g B. π Δ 0 g C. g π 2 Δ 0 D. π g Δ 0 Câu 34: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức là  π A. v  ωA cos  ωt  φ   B. v  ωA sin  ωt  φ  2   π C. v  ωA sin  ωt  φ   D. v  ωA cos  ωt  φ  2  Câu 35: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần Câu 36: [VNA] Trong thực tế các dao động đều là những dao động tắt dần. Nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần của các dao động này là A. năng lượng dao động nhỏ B. biên độ dao động nhỏ C. sức cản của môi trường D. tần số dao động nhỏ Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc là A. trọng lực B. lực căng dây C. hợp lực của trọng lực và lực căng dây D. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật nặng Câu 38: [VNA] Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó Câu 39: [VNA] Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là A. ωA2 B. ω2A C. (ωA)2 D. ωA Câu 40: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là A. T/8 B. T/4 C. T/12 D. T/6 Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu C. Tốc độ của vật giảm dần D. Gia tốc có độ lớn tăng dần Trang 4 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 42: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực B. tần số riêng của hệ C. pha của ngoại lực D. tần số của ngoại lực Câu 43: [VNA] Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số của chất điểm đó là 2 1 2 1 A. B. C. D. T T T T Câu 44: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở A. dao động tắt dần B. dao động tự do C. dao động cưỡng bức D. dao động duy trì Câu 45: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt ‒ π/2) cm. Tần số góc trong dao động của vật nhỏ là A. 2π rad/s B. π rad/s C. 0, 5 rad/s D. 1 rad/s Câu 46: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng B. Động năng lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên D. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi Câu 47: [VNA] Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần ? A. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 48: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 49: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn của hợp lực tăng dần B. độ lớn của hợp lực không đổi C. độ lớn của hợp lực giảm dần D. hợp lực ngược chiều chuyển động Câu 50: [VNA] Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là k 1 m 1 k m B. T  C. T  D. T  2 m 2 k 2 m k Câu 51: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi chỉ thay đổi yếu tố nào sau đây ? A. đưa con lắc lên rất cao B. giảm chiều dài sợi dây C. giảm khối lượng của quả nặng D. tăng khối lượng của quả nặng Câu 52: [VNA] Một vật dao động điều hòa, lực hồi phục tác dụng lên vật đổi chiều tại vị trí A. li độ cực tiểu B. vận tốc cực tiểu C. gia tốc cực tiểu D. độ lớn lực đàn hồi cực tiểu Câu 53: [VNA] Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian B. li độ luôn giảm dần theo thời gian C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian A. T  2 Trang 5 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 54: [VNA] Dao động tắt dần là dao động có A. tần số giảm dần theo thời gian B. động năng giảm dần theo thời gian C. biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian Câu 55: [VNA] Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ B. tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ C. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ D. chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ Câu 56: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên CÒN NỮA!!!! Trang 6 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 1: [VNA] Biết Fm và am lần lượt là lực hồi phục cực đại và gia tốc cực đại của con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa thì chu kì T là Fm k.Fm Fm Fm 1 1 A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = k.am am 2 k.am 2 k.am Câu 2: [VNA] Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào ngoại lực duy trì D. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc là A. 25 g B. 2,5 kg C. 0,4 kg D. 40 g Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt ‒ π/3) cm. Tại thời điểm t = 0,5 s, chất điểm có tọa độ là A. 3 3 cm B. ‒3 cm C. 3 3 cm D. 3 cm Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là A. 0,5 Hz B. 0,2 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz Câu 6: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động với biên độ s0 = 20 cm. Biết độ góc α0 của dao động này là A. 10 rad B. 0,1 rad C. 100 D. 0,10 Câu 7: [VNA] Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần ? A. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 8: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt ‒ π/6); x2 = A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là A. A2 ‒ A1 B. |A1 ‒ A2| C. A12  A 22 D. A1 + A2 Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (trong đó A,  là các hằng số dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là 2π A. B. ωt + φ C. ω D. φ ω Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là A. 1 g 2π B. g C. g D. 2π g Câu 12: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực. C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực. Trang 7 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π/3) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là A. 5 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt ‒ π/3) cm ( t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ‒2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 2019 s B. 4018 s C. 2018 s D. 4037 s Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a = Acos(ωt + φ) B. a = ω2Acos(ωt + φ) C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ) D. a = ωAcos(ωt + φ) Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A12  A22 B. |A1 ‒ A2| C. A12  A22 D. A1 + A2 Câu 19: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng C. vị trí cân bằng D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là A. f B. f/ 2 C. 2f D. f 2 Câu 21: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài  = 100 cm. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là A. 0,05 J B. 0,1 J C. 0,07 J D. 0,5 J Câu 22: [VNA] Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa. Tần số dao động là A. 1 g 2π B. 2π g C. g D. 1 2π g Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi v max và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là 2πvmax v v 2πvmax A. amax  B. amax  max C. amax  max D. amax   T 2πT T T Trang 8 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 24: [VNA] Chọn phương án sai ? Khi một chất điểm dao động điều hòa thì A. tốc độ tỉ lệ thuận với li độ B. biên độ dao động là đại lượng không đổi C. động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn theo thời gian D. độ lớn của lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ Câu 25: [VNA] Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt + α) cm và x2 = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì A. α = π/2 rad B. α = π/3 rad C. α = π rad D. α = 0 rad Câu 26: [VNA] Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi A. ngược pha với li độ B. sớm pha π/2 so với vận tốc C. cùng pha với li độ D. trễ pha π/2 so với li độ Câu 27: [VNA] Dao động tắt dần có A. tần số giảm dần theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian C. li độ giảm dần theo thời gian D. động năng giảm dần theo thời gian Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng ? A. f  g 1 2π Δ 0 B. ω 2  g Δ 0 C. T  2π g Δ 0 D. Δ 0  mg k Câu 29: [VNA] Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc C. phụ thuộc vào biên độ dao động D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc Câu 30: [VNA] Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian ? A. Động năng; tần số; lực kéo về B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần D. Biên độ; tần số; gia tốc Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất 3 A là 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 3 6 4 12 Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 16 N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc A. 0,50 s B. 1,00 s C. 0,25 s D. 2,00 s Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào? 1 1 A. kA B. kA C. kA2 D. kA2 2 2 để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x  Trang 9 Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào A. T  2π g B. T  1 2π g C. T  1 g 2π D. T  2π g Câu 35: [VNA] Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào ? 1 m k m 1 k B. f  2π C. f  2π D. f  2π k 2π m m k Câu 36: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số dao động của vật được tính bởi công thức A 2π ω A. B. ωA C. D. ω ω 2π Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10cos(5t ‒ π/2) cm. Tính gia tốc cực đại của vật A. 2,5 m/s2 B. 2,5π m/s2 C. 5π m/s2 D. 0,5 m/s2 Câu 38: [VNA] Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian A. Li độ B. Chu kỳ C. Biên độ D. Tốc độ Câu 39: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài  = 0,5 m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng A. f  trường g = 9,8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. f = 0,70 Hz B. f = 0,32 Hz C. f = 1,40 Hz D. f = 3,14 Hz Câu 40: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2 = 5 3 cos(10t ‒ π/2) cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là A. 1 m/s B. 2 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ? A. Khi chuyển động từ O đến A, động năng của vật tăng B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng C. Khi chuyển động từ O đến A, thế năng của vật giảm D. Khi chuyển động từ O đến B, động năng của vật giảm Câu 42: [VNA] Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 8 Hz Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s B. 0,47 s C. 14,90 s D. 1,49 s Câu 44: [VNA] Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. T  2π g B. T  1 2π g C. T  1 g 2π D. T  2π g Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2 B. 200 m/s2 C. 200π cm/s2 D. 20 cm/s2 Trang 10