10 Đề Toán Tuyển Sinh 10 Không Chuyên 2020 Có Đáp Án Và Lời Giải
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
www.thuvienhoclieu.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tính
giá trị biểu thức
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải
phương trình
Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ
đồ thị của hàm số
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm
tọa độ giao điểm của đường
thẳng
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho
tam giác
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai
ô tô khởi hành cùng một lúc
từ
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm
các giá trị nguyên của
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho
tam giác
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho
đường tròn
---Hết---
Họ và tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh:............................
Chữ kí của giám thị 1:.............................................Chữ kí của giám thị 2:.............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 04 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
Câu |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
|||||||||||
1 |
Tính
giá trị biểu thức
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
|
0,25 |
||||||||||||
2 |
Tìm
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
|
0,25 |
||||||||||||
3 |
Giải
phương trình
|
1,0 điểm |
|||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
phương trình đã cho có hai
nghiệm là
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
4 |
Vẽ
đồ thị của hàm số
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Bảng
sau cho một số giá trị tương
ứng của
(nếu
đúng 3 cặp
|
0,5 |
||||||||||||
Vẽ đồ thị:
(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm) |
0,5 |
||||||||||||
5 |
Tìm
tọa độ giao điểm của đường
thẳng
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Phương
trình hoành độ giao điểm của
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Với
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
tọa độ giao điểm của
|
0,25 |
||||||||||||
6 |
Cho
tam giác |
1,0 điểm |
|||||||||||
|
|||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
7 |
Hai
ô tô khởi hành cùng một lúc
từ
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Gọi
|
0,25 |
||||||||||||
Khi
đó vận tốc ô tô thứ hai
là
Từ
giả thiết ta có
|
0,25 |
||||||||||||
Do
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
vận tốc của ô tô thứ nhất
là
|
0,25 |
||||||||||||
8 |
Tìm
các giá trị nguyên của
|
1,0 điểm |
|||||||||||
Phương
trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi
|
0,25 |
||||||||||||
Ta
có
|
0,25 |
||||||||||||
Kết
hợp với điều kiện
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
các giá trị nguyên của
|
0,25 |
||||||||||||
9 |
Cho
tam giác |
1,0 điểm |
|||||||||||
Gọi
|
|||||||||||||
Ta
có
|
0,25 |
||||||||||||
Tam
giác
|
0,25 |
||||||||||||
Mặt
khác
|
0,25 |
||||||||||||
Từ
|
0,25 |
||||||||||||
10 |
Cho
đường tròn ( |
1,0 điểm |
|||||||||||
Đặt
|
|||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||
Do
|
0,25 |
||||||||||||
Vậy
giá trị lớn nhất của diện
tích tứ giác
|
0,25 |
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
a).Tính
giá trị của biếu thức
b).Rút
gọn biểu thức
c).Tìm
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Giải
hệ phương trình
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có
diện tích
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho
hàm số
a).Tìm
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là
đường thẳng
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn tâm
a).Chứng
minh tứ giác
b).Gọi
c).Đoạn
thẳng
d).Gọi
Câu
5.
Cho
Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
a).Tính
giá trị của biếu thức
b).Rút
gọn biểu thức
c).Tìm
Lời giải
Cho
a).Tính
giá trị của biếu thức
Có
Khi
b).Rút
gọn biểu thức
c).Tìm
Có
Có
Có
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Giải
hệ phương trình
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có
diện tích
Lời giải
a).Giải
hệ phương trình
Có
Vậy
nghiệm của hệ là
b).Một
mảnh vườn hình chữ nhật có
diện tích
Gọi
Có
Vậy
chiều rộng mảnh vườn là
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho
hàm số
a).Tìm
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là
đường thẳng
Lời giải
a).Tìm
Vậy
b).Chứng
minh rằng với mọi giá trị của
Phương
trình hoành độ giao điểm của
Có
Do
có
Suy
ra
Có
Vậy
c).Gọi
đồ thị hàm số đã cho là
đường thẳng
*Trường
hơp 1: Xét
Có
khoảng cách từ
Gọi
Giả
sử
Vậy
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn tâm
a).Chứng
minh tứ giác
b).Gọi
c).Đoạn
thẳng
d).Gọi
Lời giải
a).Chứng
minh tứ giác
Có
b).Gọi
Có
c).Đoạn
thẳng
Có
Có
Có
Suy
ra
Tương
tự
d).Gọi
Gọi
Có
Do
đó
Có
Suy
ra
Câu
5.
Cho
Lời giải
Đặt
Có
Có
Suy
ra
Có
Do
đó
Suy
ra
Vậy
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )
|
Câu
1.
Chứng minh A =
Câu
2.
Rút gọn biểu thức
Câu
3.
Tìm các giá trị của m
Câu
4.
Cho hàm số y = ax + b với a
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6 tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh OB2 = OH. OA
EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.
----Hết---
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chứng minh
Vậy A là một số nguyên
Câu 2.
( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
Khi
2m – 1 < 0
Câu
4.
( d): y = ax + b ( a
b
+
(d) cắt Oy tại điểm có tung độ
2020
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 6. Cho phương trình x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020.
∆’ = 4-m-1 = 3-m
+
PT có 2 nghiệm
+
Theo viet
Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020
Thế
(1) vào (2)
Câu 7.
Ta có:
Ta có: AH.BC = AB.AC
Câu 8.
Theo
bài ra ta có AB là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có:
OA = OC
BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2)
OB chung
Từ
(1), (2) suy ra
Vậy BClà tiếp tuyến của (O)
Câu 9.
Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
Có
Vậy
∆AIJ và ∆ ACB (g.g)
Câu 10.
a.
Xét tam giác
∆OBA và ∆OHB có:
→ ∆OBA
∆OHB →
b.
theo cmt: OB2
= OH. OA →
OE2
= OH. OA →
→∆OEH
∆OAE →
Vì
∆OEF
cân nên:
Từ
(1), (2) suy ra:
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ
CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀOLỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn Toán : Lớp 10 (Thời gian làm bài: 120 phút) --------------------------- |
Bài
1. (2 điểm)
Cho
biểu thức:
1. Rút
gọn
2. Tìm
giá trị của cảu
A khi
Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thẳng
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm
2.
Giải hệ phương trình
Bài 3: ( 2 điểm)
Giải phương trình
Cho phương trình:
với m là tham số.Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức .
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
Chứng minh
Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích
đạt giá trị nhỏ nhât..
Bài
5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
------Hết-------
Lời giải
Câu I.
1.
Rút
gọn biểu thức A với
với
2. Tìm
giá trị của cảu
A khi
Vậy
với
Bài 2. (2 điểm)
Cho đường thẳng
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm
Vì
Vì
(d) đi qua
Vậy
Giải hệ phương trình
Bài 3: ( 2 điểm)
Giải phương trình
PT
có :
Ta có:
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Có
:
Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có:
Theo
Vi-et có
Vây:
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
Có:
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
Suy
ra:
|
|
Mà
Từ
(1) và (2) suy ra
Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích
đạt giá trị nhỏ nhât..
Chứng
minh được
Để
Bài
5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
Ta
có:
Tương
tự có:
Suy
ra
Đặt
Suy
ra:
Dễ
cm đc
Vậy
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020 Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: (1,5 điểm)
a)
Tìm giá trị của x sao cho biểu thức
b)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
tính giá trị biểu thức
c)
Rút gọn biểu thức
Câu 2: (1,5 điểm)
a)
Không sử dụng máy tính cầm tay,
giải hệ phương trình
b)
Cho đường thẳng
Câu
3: (1,0
điểm)
Hưởng
ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh
phát động với chủ đề “Hãy
hành động để Thừa Thiên Huế
thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường
THCS đã cử học sinh của hai lớp
9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ
sinh một con đường, sau
Câu
4: (2,0
điểm)
Cho phương trình:
a)
Giải phương trình
b)
Chứng minh rằng phương trình
c)
Tìm các giá trị của m để
phương trình
Câu
5: (3,0
điểm) Cho
đường tròn tâm O đường
kính AB. Trên đường tròn
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
b)
Gọi F là giao điểm của hai đường
thẳng CD và AB. Chứng minh
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song song với nhau.
Câu
6: (1,0
điểm)
Một chiếc cốc thủy tinh có dạng
hình trụ chứa đầy nước, có
chiều cao bằng
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
a)
Ta
có A có giá trị dương
Vậy
b)
Vậy
B =
c)
ĐKXĐ:
Vậy
với
Câu 2: (1,5 điểm)
a)
Vậy
hệ phương trình có nghiệm duy
nhất là:
b)
Ta có
Đường
thẳng
Vậy
Câu 3: (1,0 điểm)
Gọi
thời gian lớp 9A làm một mình xong
công việc là x (giờ)
Gọi
thời gian lớp 9B làm một mình xong
công việc là y (giờ)
Mỗi
giờ lớp 9A làm được phần
công việc là:
Mỗi
giờ lớp 9B làm được phần
công việc là:
Mỗi
giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được
phần công việc là:
Theo
đề bài, hai lớp cùng làm chung
công việc trong
Nếu
làm riêng từng lớp thì thời
gian học sinh lớp 9A làm xong công việc
ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ
nên ta có phương trình:
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
Vậy
nếu làm một mình thì lớp 9A
làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B
làm xong công việc trong
Câu 4: (2,0 điểm)
Phương
trình:
Thay
Vậy
với
b)
CÓ
Vậy
phương trình
c)
Phương trình
Áp
dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Phương
trình có hai nghiệm
Theo
đề bài ta có:
Vậy
Câu 5: (3,0 điểm)
a)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
Tứ
giác
b)
Xét
Từ
(1) và (2) suy ra
c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.
Xét
T
Từ
(3) và (4) suy ra
Theo
tính chất tia phân giác trong
Mặt
khác ta có:
Mà
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiều
cao hình trụ là:
Thể
tích hình trụ là:
Bán
kính hình cầu và hình trụ là:
r =
Thể
tích hình cầu là:
Chiều
cao hình nón là:
Thể
tích hình nón là:
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ VINH
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1.
Rút gọn biểu thức:
2.
Giải hệ phương trình:
3.
Giải phương trình:
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho
hai hàm số
1.
Vẽ
2.
Tìm tọa độ giao điểm của
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho
phương trình
1.
Với giá trị nào của
2.
Tìm
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho
tam giác
1.
Chứng minh tứ giác
2.
Gọi
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm
1.
Chứng minh tứ giác
2.
Chứng minh
…….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1.
2.
Vậy
hệ phương trình có nghiệm là
3.
Vậy
tập nghiệm của phương trình là:
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho
hai hàm số
1.
Vẽ
Đồ
thị của hàm số
Bảng
giá trị của hàm số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ
thị hàm số
2.
Xét phương trình hoành độ
giao điểm của
Vì
phương trình
Với
Với
Vậy
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho
phương trình
1.
Để phương trình
Vậy
với
2.
Để phương trình
Theo
hệ thức Vi-et ta có:
Mà
theo đề bài ta có
Thay
giá trị
Vậy
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
1.
Chứng minh tứ giác
Xét
Xét
tứ giác
Do
đó:
2.
Gọi
Xét
đường tròn
Lại
có:
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
1.
Chứng minh tứ giác
Vì
Xét
tứ giác
Mà
hai góc ở vị trí đối nhau nên
tứ giác
2.
Chứng minh
Xét
Lại
có:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG |
KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a)
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
c)
Bài 3. (2.0 điểm)
Trong
mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P).
b)
Tìm giá trị của m để đường
thẳng (d):
phân
biệt có hoành độ là
Bài 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
tam giác ABC
có
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b)
Tính số đo
Bài 6. (2.5 điểm)
Cho
đường tròn (O)
đường kính
AB
và điểm M
bất kì thuộc đường tròn sao
cho
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
...HẾT...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a)
Lời giải
a)
Vậy
b)
Vậy
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
c)
Lời giải
a)
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
b)
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
c)
Đặt
Khi
đó phương trình trở thành:
Với
Vậy
phương trình có tập nghiệm là
d)
Vậy
hệ đã cho có nghiệm
Bài 3: (2.0 điểm)
Trong
mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P).
b)
Tìm giá trị của m để đường
thẳng (d):
phân
biệt có hoành độ là
Lời giải
a)
Bảng
giá trị của hàm số
-
0
1
2
0
Vẽ
đường cong đi qua các điểm có
tọa độ
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có
Phương
trình (*) có
Để
đường thẳng (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ
là
Theo
hệ thức Vi-ét ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy
Câu 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).
Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn)
Khi
đó số xe nhỏ dự định phải
dùng để chở hết 20 tấn hàng
hóa là:
Số
xe lớn dự định phải dùng để
chở hết 20 tấn hàng hóa là:
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
Nên
ta có phương trình:
Giải phương trình:
Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho
tam giác ABC
có
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b)
Tính số đo
Lời giải
a)
Ta
có:
b)
Áp
dụng tỉ số lượng giác của
góc nhọn trong
Áp
dụng hệ thức lượng trong
Vậy
Bài 6. (2.5 điểm)
Cho
đường tròn (O)
đường kính
AB
và điểm M
bất kì thuộc đường tròn sao
cho
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có:
Xét
tứ giác OMD4 có:
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay
bốn điểm
b)
Xét (O) ta có: OD là tia phân giác
trong góc
Mà
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
hai góc này ở vị trí đồng
vị nên
c)
Vì
Mà
O là trung điểm của
Lại
có
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt
khác ta lại có:
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy
ra
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Dễ
thấy
Áp
dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
Suy
ra
Dấu
"=" xảy ra khi
Vậy
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI MÔN: TOÁN |
|
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và cao 1m. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 3m3 B. 6m3 C. 2m3 D. 12m3
Câu
2.
Biểu thức
A.
Câu
3.
Tổng các nghiệm của phương trình
A. 6 B. -3 C. 3 D. -6
Câu
4.
Tìm tất cả các giá trị của
A.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
5 (1,0 điểm). Giải
hệ phương trình
Câu
6 (2,0 điểm). Cho
parabol
a)
Tìm tọa độ giao điểm của
parabol
b)
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
-
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu
5 (1,0 điểm). Giải
hệ phương trình
Lời giải
Vậy,
hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất
Câu
6 (2,0 điểm). Cho
parabol
a)
Tìm tọa độ giao điểm của
parabol
b)
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
Lời giải
a.
Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
của (d) và (P):
PT
(1) có
PT
(1) có hai nghiệm phân biệt :
Với
Với
Vậy,
khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn
cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
có tọa độ lần lượt là
b.
Xét phương trình hoành độ
giao điểm của (d) và (P):
PT
(2) có
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt.
hay
Với
ĐK (*) , gọi
Áp
dụng định lí Viets, ta có :
Với
Với
Xét
biểu thức :
Thay
(3) vào (4), ta được :
Vậy,
với
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi.
Lời giải
Gọi
vận tốc của người thứ nhất
là
Khi
đó, vận tốc của người thứ
hai là
Thời
gian người thứ nhất đi từ A đến
C là:
Thời
gian người thứ hai đi từ B đến
C là:
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình:
Giải
phương trình (1) và kết hợp với
ĐK
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
Lời giải
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán và chuyên Tin |
|
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1 (4,0 điểm)
a)
Giải phương trình
b)
Giải phương trình
c)
Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,5 điểm)
a)
Tìm tất cả các số nguyên
b)
Tìm tất cả các số nguyên dương
Câu
3 (1,0 điểm). Cho
các số nguyên dương
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại các điểm D, E, F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC, gọi N là giao điểm của hai đường thẳng ID và EF. Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại các điểm Q, P. Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng EF tại điểm K.
a) Chứng minh các tứ giác INQF, INEP nội tiếp đường tròn và tam giác IPQ cân.
b)
Chứng minh
c) Chứng minh hai đường thẳng IM, DK vuông góc với nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Bạn Bình có 19 viên bi màu xanh, 21 viên bi màu đỏ và 23 viên bi màu vàng. Bình thực hiện một trò chơi theo quy tắc sau: Mỗi lần Bình chọn 2 viên bi có màu khác nhau, rồi sơn chúng bởi màu thứ ba (Ví dụ: Nếu Bình chọn 2 viên bi gồm 1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ thì Bình sơn 2 viên bi này thành màu vàng). Hỏi sau một số hữu hạn lần thực hiện trò chơi theo quy tắc trên, bạn Bình có thể thu được tất cả các viên bi cùng một màu hay không ? Tại sao ?
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ
CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho tất cả các thí sinh. |
|
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu
1 (2,0 điểm). Cho
biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b)
Tìm tất cả các số thực
Câu
2 (2,0 điểm).
Cho phương trình
a)
Giải phương trình (1) khi
b)
Tìm
Câu 3 (2,0 điểm).
a)
Giải phương trình
b)
Giải hệ phương trình
Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi K là điểm chính giữa cung AB, M là điểm di động trên cung AK (M không trùng với A và K). Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng BM sao cho AM = BN. Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng AM và OK.
a)
Chứng minh MK
là đường phân giác của góc
b)
Chứng minh
c) Chứng minh rằng khi điểm M di động trên cung AK thì đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn đi qua một điểm E cố định. Xác định vị trí của M để đường thẳng DE song song với đường thẳng AB.
Câu
5 (1,0 điểm).
Cho
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TUYỂN SINH VÀO 10 SƠN LA NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1.(3,0 điểm)
Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
Giải hệ phương trình
Rút gọn biểu thức
(với và )
Bài 2.(1,5 điểm)
Trong
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học
2019 – 2020, số thí sinh vào trường
THPT chuyên bằng
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho
parabol (P)
Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
là hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho .
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện tích tứ giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 điểm)
Giải
phương trình
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
-
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1 (3,0 điểm)
a)(1,0 điểm)
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36
0,25
2x = 30
x = 15
0,25
0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15
0,25
b) (1,0 điểm)
0,5
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất 0,5
b) (1,0 điểm)
(với và ) 0,5
0,5
Bài 2 (1,5 điểm)
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
0,25
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng
số thí sinh vào trường PTDT Nội trú nên ta có: (1) Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
0,25
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 điểm)
3 a)(0,5 điểm)
Để đường thẳng (d)
đi qua điểm I (1;3) thì x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có: Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3)
0,25
0,25
3 b) (1,0 điểm)
(P)
và (d) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
với mọi m
0,25
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi đó theo hệ thức Vi-ét
0,25
Theo bài ra, ta có:
Thay (2) vào (3) ta có:
0,25
Vậy m =
168 thỏa mãn bài. 0,25
Bài 4 (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng cho câu a
0,25
4.1 a (0,75 điểm)
Xét (O) có
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên Ta có:
tại I; nên tại I => Xét tứ giác BCPI có:
và (cmt) Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
0,25
0,25
0,25
4.1 b (1,0 điểm)
Xét
có tại I(gt); tại C ( ) Mà
nên P là trực tâm của (1) Lại có:
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) tại K hay tại K BK là đường cao của
(2)
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
4.1 c (1,0 điểm)
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên
BI = OB + IO =
Xét
có OB = OC = BC = R nên là tam giác đều. Do đó
hay Xét
có : (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên
mà nên hay Xét
( ) nên: Xét
và có chung; 0,25
Do đó
(g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay Do đó:
Suy ra: BK =
(đơn vị độ dài) 0,25
Có
(g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ) Mà
(cmt) nên 0,25
Từ Q kẻ
tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI Ta có :
(đvdt) 0,25
Bài 5 (1,0 điểm)
Điều kiện
0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
0,25
0,25
(thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
b)
c)
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số có
đồ thị là Parabol
Vẽ đồ thị
của hàm số đã cho. Qua điểm
vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt tại
hai điểm
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho
phương trình bậc hai
Chứ ng minh rằng phương trình (∗) luôn có nghiêm với moi số
. Tìm các giá trị của
để phương trình (∗) có hai nghiệm thỏa mãn
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam
giác
Chứng minh rằng
là tứ giác nội tiếp. Biết
. Tính và diện tích tam giác . Kéo dài
cắt đường tròn tại điểm . Chứng minh rằng là tia phân giác của góc .
Bài 5. (1,0 điểm)
Trường
A tiến
hành
khảo sát
Số học sinh yêu
thích thể thao hơn số học sinh yêu
thích
âm nhạc là
Tính số học sinh yêu thích hội họa.
Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
-------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài |
Nội dung gợi ý |
Điểm |
|||||||||||||
Bài 1a 1,0đ |
|
(Làm
mất căn ở mẫu hoặc đưa về
|
0,5 |
||||||||||||
Vậy
phương trình có nghiệm là
|
Vậy
phương trình có nghiệm là
|
0,5 |
|||||||||||||
Bài 1b 1,0đ |
Biệt
thức Delta
|
0,5 |
|||||||||||||
|
Phương trình có nghiệm là
|
0,5 |
|||||||||||||
Bài 1c 1,0đ |
|
Tính được x hay y; 0,5 đ
Làm mất x hay y của một phương trình 0,25đ |
1,0 |
||||||||||||
Bài 2a 1,0đ |
Bảng giá trị :
Đồ thị hình vẽ bên
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ |
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
|
1,0 |
||||||||||||
Bài 2b 0,5đ |
Tọa độ điểm
|
0,5 |
Bài 3a 1,0đ |
Biệt
thức
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
Do
nên
phương trình luôn có nghiệm
với mọi
|
Viết thành tổng bình phương 0,25đ |
0,5 |
|
Bài 3b 1,0đ |
Ta
có
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Từ trên ta được
khi
đó
Vậy
|
Vậy
|
0,25 |
|
Bài 4 |
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ) |
|
0,5 |
Bài 4a 0,75đ |
Chứng
minh rằng
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
Vậy
tứ giác
|
0,25 |
||
Bài 4b 0,75đ |
Biết
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
|
0,25 |
Bài 4c 0,5đ |
Tứ giác
nên
|
0,25 |
Mà
Vậy
|
0,25 |
|
Bài 5a 0,5đ |
Số
học sinh yêu thích hội họa chiếm
|
0,5 |
Bài 5b 0,5đ |
Gọi số học
sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và
yêu thích khác lần lượt là
Ta
có
Số
học sinh yêu thích thể thao và hội
họa bằng với số học sinh yêu
thích âm nhạc và yêu thích
khác nên
Số
học sinh yêu thích thể thao hơn số
học sinh yêu thích âm nhạc là
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến) |
0,25 |
Thay (2) vào phương
trình (1) ta được
Thay
vào phương trình (3)
Vậy
tổng số học sinh yêu thích thể
thao và âm nhạc là
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
|
0,25 |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
www.thuvienhoclieu.com Trang