Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

10 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 có đáp án

56b00f85ed6228abf1248b480bf7b62b
Gửi bởi: Thái Dương 4 tháng 3 2019 lúc 16:51:29 | Được cập nhật: 19 giờ trước (4:43:51) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 612 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

S TR O V N T PT U OT O N TR N N TR ĂM 2017- 2018 Môn: oá ọc Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 ọ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7. Câu 1: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ. Câu 2: òa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và a vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí 2 (đktc). Thể tích dung dịch l 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là A. 900 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 600 ml. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam một loại chất béo bằng dd NaO thu được m gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no. iá trị của m là A. 9,2. B. 61,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2- OO là một đipeptit. D. điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 5: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử 4H9NO2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KO vừa đủ. ô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. iá trị của m là A. 11,3. B. 4,2. C. 6,6. D. 8,4. Câu 7: ho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với l (dư), thu được 5,73 gam muối. ông thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 8: ể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại u và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeCl3. C. HCl. D. AlCl3. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. hì (Pb) dùng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.  Câu 10: ho mẫu nước cứng chứa các ion: a2+, Mg2+ và HCO3 . oá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HNO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 11: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Oxi? A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Tơ olon. D. Tơ nilon-6,6. Câu 12: hỉ dùng dung dịch KO để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Na, K. Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện? A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4 NO3 + O2 C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 D. Ag2O + O → 2Ag + CO2. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 14: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. C. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. D. MgSO4, CuSO4, AgNO3. Câu 15: ho m gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3 lấy dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm m gam. Kim loại M là A. Na. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 16: ho các chất sau: (1) 3NH2, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3. Lực bazơ của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là A. 3, 2, 1, 4, 5 B. 3, 4, 5, 1, 2 C. 2, 1, 5, 4, 3 D. 3, 4, 5, 2, 1 Câu 17: un nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaO , sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5ONa. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: ho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch l thấy có 11,2 lít khí 2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 39,4 gam. B. 57,1 gam. C. 58,1 gam. D. 53,9 gam. Câu 19: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc -glucozơ trong phân tử xenlulozơ có A. 3 nhóm hiđroxyl B. 5 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. ho dung dịch Fe l3 tác dụng với dung dịch NaO tạo thành kết tủa có màu nâu đỏ. B. ác vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ C. ợp chất Na O3 bị phân hủy khi nung nóng D. Sục khí O2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa màu nâu đỏ. Câu 21: ho dãy các dumg dịch sau: axit focmic, saccarozơ, etyl axetat , ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, glyxylalanin, propan-1,3-điol, propan-1,2,3-triol, glyxylalanylvalin. Số dung dịch hòa tan được u(O )2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch r. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaO loãng, dư. (c) ho u vào dung dịch 2SO4 đặc, nóng, dư. (d) ho dung dịch a(O )2 vào dung dịch Na O3. (e) ho a dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch 3PO4. (g) ho dung dịch NaO dư vào dung dịch r l3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: X, , Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. iết (1) X + → Z+ (2) Y + Ca(HCO3)2 → ↓ + X + (3) F + → X (4) F + Z + → X họn khẳng định đúng: A. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày B. và Z đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời C. kém bền với nhiệt D. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh Câu 24: ẫn 3,36 lít O2 (đktc) vào 350 ml dung dịch NaO 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa A. NaOH và Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 25: ho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). iá trị của V là A. 4,48. B. 7,84. C. 6,72. D. 2,24. Câu 26: ung dịch X chứa a mol a(O )2. Sục vào dung dịch X b mol hay 2b mol O2 thì lượng kết tủa sinh ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có gía trị là A. 2 B. 1,25 C. 1 D. 1,5 Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, , Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: Nước brom Nước Dung dịch AgNO3/NH3 X Không mất màu Tách lớp Y Mất màu Tách lớp Z Không mất màu ung dịch đồng nhất Không có kết tủa Không có kết tủa ó kết tủa T Không mất màu ung dịch đồng nhất Không có kết tủa X, , Z, T lần lượt là A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. Câu 28: ho các phát biểu sau: (1) iều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al l3. (2) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học. (3) ho dung dịch l đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng. (4) ột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (5) Thạch cao sống có công thức là aSO4.H2O. (6) Khi thay nhóm O ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu được este (7) lucozơ, axit glutamic, lysin, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu đúng là? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm: (1) ho Fe vào dung dịch 2SO4 loãng. (2) Cho NaNO2 vào dung dịch N 4 l đến bão hòa, đun nóng. (3) ho FeS vào dung dịch l/t°. (4) ho dung dịch Fe l3 vào dung dịch Na2CO3. (5) Cho KMnO4 vào dung dịch l đặc. (6) ung dịch N 4NO3 vào dung dịch NaO . (7) ho Zn vào dung dịch Na SO4. Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 30: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất) xt (1) X + nH2O   nY xt (2) Y   2E + 2Z ¸nh s¸ng (3) 6n Z + 5n H2O   X + 6n O2 diÖp lôc xt (4) nT + nC2H4(OH)2   poli (etylen terephtalat) + 2nH2O xt   G + 2H2O (5) T + 2 E   Khối lượng phân tử của là A. 222. B. 202. C. 204. D. 194. Câu 31: un 40,3 gam peptit Lys-Gly-Ala- lu trong 400ml dung dịch l 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa NaO 1M và KO 2M, thu được dung dịch Z. ô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. iá trị m là A. 89,7. B. 89,8. C. 84,9. D. 77,9. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 32: ó hai dung dịch X và mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3 SO 24  NO3 CO32 Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15 iết dung dịch hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. iá trị m là A. 27,75 gam. B. 23,60 gam. C. 26,24 gam. D. 25,13 gam. Câu 33: a chất hữu cơ X, , Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là các hợp chất tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau: - X, , Z đều tác dụng được với Na. - , Z tác dụng được với Na O3. - X, đều có phản ứng tráng bạc Tổng số nguyên tử trong X, và Z là A. 25. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 34: ho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch 2SO4 loãng dư thu được dung dịch . ô cạn dung dịch được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch tác dụng với l 2 dư thì được 97,5 gam muối khan. iá trị của m là A. 46,4. B. 39,2. C. 23,2. D. 38,4. Câu 35: X là một este no, hai chức ; , Z (MY < MZ) là hai peptit điều được tạo từ glyxin và valin; X, , Z đều mạch hở. un nóng 54,35 gam hỗn hợp M gồm X, , Z với dung dịch NaO (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 7,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. ốt cháy hoàn toàn T cần đúng 2,3375 mol O2, thu được 34,45 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa 2O và CO2 là 0,125 mol. iết tổng số mol của và Z gấp 2 lần số mol X; và Z hơn kém nhau một nguyên tử nitơ. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị A. 25,1. B. 48,0. C. 26,9. D. 40,8. Câu 36: òa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối R ln và a l2 vào nước được 200 gam dung dịch X. hia X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: ho tác dụng với 100 gam dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: ho tác dụng với dung dịch 2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. Nồng độ % của R(NO3)n trong dung dịch X2 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,72%. B. 1,36%. C. 1,24%. D. 1,42%. Câu 37: ỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX<MY). un nóng 17,16 gam với dung dịch NaO (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol no và hỗn hợp rắn có khối lượng 18,88 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. ốt cháy hoàn toàn F cần dùng 6,048 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam O2. Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với? A. 69,2% B. 40,6% C. 30,8% D. 53,4% Câu 38: iện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm uSO4 và Na l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 1,344 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 9,28 gam. ia trị của m gần nhất với A. 25,4. B. 26,7 . C. 27,8. D. 26,9. Câu 39: X, Y (MX<MY) là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức (có số cacbon lớn hơn 2); T là este tạo bởi X, , Z. ốt cháy 6,95 gam hỗn hợp chứa X, , Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,512 lít O2 (đktc) thu được 4,59 gam nước. Mặt khác 6,95 gam làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,055 mol r2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong thì số mol O2 thu được là? A. 0,180. B. 0,260 C. 0,200. D. 0,220. Câu 40: ho 9,84 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe O3 vào dung dịch chứa 0,61 mol Na SO4 và 0,04 mol Fe(NO3)3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O và 0,03 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch và 1,68 gam một chất rắn. ể tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch cần dùng dung dịch chứa 0,63 mol NaO . Tì khối của X so với e bằng x. iá trị gần nhất với x là A. 9,6. B. 10,0. C. 9,4. D. 9,2. ----------T ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Data ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC - KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 - 2018 LẦN I mã đề 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D A D C D A B A D C A C C B B B B A D D C B A A D C B B A A B C D A C C B D D mã đề 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A D D D C C A C D A C B B B B C A D A C C D D A C B B B A D C B A D B A D C A mã đềCâu 357 1 357 2 357 3 357 4 357 5 357 6 357 7 357 8 357 9 357 10 357 11 357 12 357 13 357 14 357 15 357 16 357 17 357 18 357 19 357 20 357 21 357 22 357 23 357 24 357 25 357 26 357 27 357 28 357 29 357 30 357 31 357 32 357 33 357 34 357 35 357 36 357 37 357 38 357 39 357 40 Page 1 Đáp án A D D A D C A D B C C B B B B C A D A C D C A B D A C B A B C D B A A A D C A B mã đề 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B C C C A D C C B B D B D D A D A B A C A B C B C A D D B C A D B B D A A C C Đề thi thử THPT QG trường THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2; +4; +6 B. +1; +2; +4; +6 C. +3; +4; +6 D. +2; +3; +6 Câu 2: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9% B. 1% C. 1% D. 5% Câu 3: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoni nitrat. B. không khí. C. axit nitric. D. amoniac. Câu 4: Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột. B. glucozo. C. saccarozo. D. xenlulozo. Câu 5: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 6: Chất không dẫn điện được là A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy. C. CaCl2 nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 7: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là: A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr. Câu 8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. nilon-6,6. B. poli(etylen-terephtalat). C. xenlulozo triaxetat. D. polietilen. Câu 9: Nước cứng có chứa nhiều các ion: A. K+, Na+. B. Zn2+, Al3+. C. Cu2+, Fe2+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 10: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Cu. C. C2H5OH. D. C2H6. Câu 11: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2. B. CH3COOH. Câu 12: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là: A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit. B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit. C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit. D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Câu 13: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 14: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (1) (2) Khí thoát ra (4) Có kết tủa (5) (2) (4) Khí thoát ra Có kết tủa (5) Có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, FeCl2, BaCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. C. H2SO4, NaOH, FeCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là A. bị khử bởi H2 (to, Ni). B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. C. tác dụng được với Na. D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to). Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt. Câu 17: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NO2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 18: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 44,4. B. 48,9. C. 68,6. D. 53,7. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a. B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc. C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 20: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 21: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X Y Z Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất Dung dịch Không có kết tủa Có kểt tủa Có kểt tủa T Không có kết tủa AgNO3/NH3 X, Y, Z, T lần lượt là: A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat. B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo. C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic. D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic. Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 23: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 4,48 lít. B. 8,19 lít. C. 7,33 lít. D. 6,23 lít. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 24: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 20 gam. Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,12M và 0,3M. B. 0,24M và 0,5M. C. 0,24M và 0,6M. D. 0,12M và 0,36M. Câu 26: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,6 B. 25,2 C. 23,2 D. 11,6 Câu 27: Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là A. 5,52 B. 6,20 C. 5,23 D. 5,80 Câu 28: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 29: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78. B. 1,17. C. 1,56. D. 0,29. Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. 46,10. B. 32,27. C. 36,88. D. 41,49. Câu 31: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 19,98. B. 33,3. C. 13,32. D. 15,54. Câu 32: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 76,81. B. 70,33. C. 78,97. D. 83,29. Câu 33: Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,5. B. 50,54. C. 83,21. D. 53,2. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 85,0 B. 85,5 C. 84,0 D. 83,0 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí