Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần
A. 1,1 lần
B. 0,55 lần
C. 0,90625 lần
D. 1,8125 lần
Câu 2: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g
B. 14,2 g
C. 1,42 g
D. 7,1 g
Câu 3: Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng
A. C+O2 → CO2
B. 3Fe+2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+O2 → 2CuO
D. 2Zn+O2 → 2ZnO
Câu 4: Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng
A. 2S + 3O2 → 2SO3
B. S + O2 → SO2
C. P + O2 → P2O5
D. P + O2 →P2O5
Câu 5: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 →SO2
D. 2Zn + O2 →2 ZnO
Câu 6: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g
B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g
D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 7: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí
Câu 8: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 9: Chọn đáp án đúng
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O
B. 2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O
C. Ba + O2 → BaO
D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 10: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l
B. 67,2 l
C. 6,72 l
D. 0,0672 l
Đáp án:
Hướng dẫn:
Câu 1:
Câu 2:
mP2O5= 0,05.142 = 7,1 g
Câu 6:
nFe = 0,56/56 = 0,01 mol, nO2 = 16/32 = 0,5 mol
Câu 10: C + O2 → CO2
nC = 3,6/12 = 0,3 mol
nhìn vào phương trình thấy số mol của C bằng số mol oxi phản ứng
⇒ VO2 = 0,3.22,4 = 6,72 l
Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 3:07:42 | Lượt xem: 466