Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ

a48c0447409ad7c3f1220c3c4aa9e943
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:44:28 | Được cập nhật: 13 giờ trước (20:49:02) | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 252 | Lượt Download: 2 | File size: 0.219312 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1. MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG ● Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? We’d like to discuss the price you quoted.: Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ● ông đưa ra Ms.Green, may I talk to you for a minute?: Cô Green, tôi có thể nói chuyện với cô ● một phút không? ● We need more facts and more concrete informations: Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn. ● I’m here to talk about importing children’s clothing: Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em. I’ve been hoping to establish business relationship with your company.: Tôi vẫn luôn ● hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông. ● Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our product: Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi. I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan: Tôi muốn ● càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản. That sounds like a fine idea: Nó có vẻ là một ý tưởng hay. ● ● I think we need to buy a new copier: Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới ● How is your schedule today?: Thời khóa biểu hôm nay của anh thế nào? ● It would be a big help if you could arrange the meeting: Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. ● Please finish this assignment by Monday: Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai. Be careful not to make the same kinds of mistake again: Hãy cẩn thận, đừng để mắc ● lỗi tương tự nữa. I’d be very interested to hear your comments: Tôi rất hứng thú được nghe ý kiến của ● các anh. I have a question I would like to ask: Tôi có một câu hỏi muốn đặt ra. ● ● Does that answer your question?: Anh có hài lòng với câu trả lời không? 2. MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT ★ Lovely day, isn’t it! - Một ngày đẹp trời nhỉ! ★ Bit nippy today. - Hôm nay trời khá lạnh đấy ★ What strange weather we’re having! - Thời tiết này lạ thật! ★ It doesn’t look like it’s going to stop raining today. - Hôm nay có vẻ như chưa hết mưa đâu ★ Never mind – it’s good for the garden.” - Đừng lo, mưa nhiều thì tốt cho cây cối trong vườn mà. ★ At least my tomatoes will be happy. - Ít nhất thì vườn cà chua của tôi cũng sẽ thích thời tiết này. ★ Well, I’ve heard it’s worse in the west. They’ve had terrible flooding. - Tôi nghe nói miền Tây thời tiết còn tệ hơn nhiều. Vùng đấy gặp trận lũ tệ lắm. ★ I think it’ll clear up later. - Tôi nghĩ trời đang sáng dần lên rồi. ★ It’s going to rain by the looks of it. - Trời nhìn như sắp mưa ấy. ★ We’re in for frost tonight. - Đêm nay có lẽ trời sẽ lạnh lắm đấy ★ ★ ★ ★ ★ ★ They’re expecting snow in the north. - Họ cho rằng sẽ có tuyết ở miền Bắc I hear that showers are coming our way. - Tôi nghe nói sắp có mưa đá The sun’s trying to come out. - Mặt trời đang cố xuất hiện đấy It’s been trying to rain all morning. - Trời đang cố mưa cả buổi sáng It’s finally decided to rain. - Cuối cùng thì trời cũng quyết định mưa a hard frost: lạnh giá ---------blizzard / gale force conditions: bão tuyết hailstones: mưa đá prolonged rain: mưa kéo dài blustery wind: gió mạnh a drought: hạn hán mild weather: thời tiết ôn hòa sunny spells: nắng nhẹ light drizzle: mưa phùn 3. MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY 1. Tôi phát âm nó đúng không? Am I pronouncing it correctly? 2. Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor? 3. Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me? 4. Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again? 5. Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me? 6. Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Can you throw that away for me? 7. Bạn có tin điều đó không? Do you believe that? 8. Bạn có bút chì không? Do you have a pencil? 9. Bạn có hút thuốc không? Do you smoke? 10. Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English? 11. Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Does anyone here speak English? 12. Đừng làm điều đó. Don’t do that. 13. Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say? 14. Quên đi. Forget it. 15. Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that? 16. Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English? 17. Bạn đánh vần nó như thế nào? How do you spell it? 18. Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle? 19. Tôi nghe bạn không rõ. I can’t hear you clearly. 20. Tôi không quan tâm. I don’t mind. 21. Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. I don’t speak English very well. 22. Tôi không nghĩ vậy. I don’t think so. 23. Tôi không hiểu bạn nói gì. I don’t understand what your saying. 24. Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. I think you have too many clothes. 25. Tôi tin bạn. I trust you. 26. Bây giờ tôi hiểu. I understand now. 27. Trong phòng có điều hòa không khí không? Is there air conditioning in the room? 28. Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Let’s meet in front of the hotel. 29. Xin mời ngồi. Please sit down. 30. Làm ơn nói tiếng Anh. Please speak English. 31. Làm ơn nói chậm hơn. Please speak more slowly. 32. Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Sorry, I didn’t hear clearly. 33. Chữ đó có nghĩa bạn bè. That means friend 34. Sai rồi. That’s wrong. 35. Gắng nói cái đó. Try to say it. 36. Cái này có nghĩa gì? What does this mean? 37. Cái này nói gì? What does this say? 38. Chữ này nghĩa là gì? What does this word mean? 39. Đó là quyển sách của ai? Whose book is that? 40. Tại sao bạn cười? Why are you laughing? 41. Tại sao bạn không đi? Why aren’t you going? 42. Tại sao bạn đã làm điều đó? Why did you do that? 4. MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI HẸN AI ĐÓ ➢ Are you free tomorrow? – (Ngày mai bạn có rảnh không?) ➢ Can we meet on the 26th? – (Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?) ➢ Are you available tomorrow? – (Ngày mai bạn có rảnh không?) ➢ Are you available next Monday? – (Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?) ➢ Are you free this evening? – (Tối nay bạn rảnh chứ?) ➢ What about the 15th of this month? Would it suit you? – (Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?) ➢ Is next Monday convenient for you? – (Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?) ➢ Can we meet sometime next week? – (Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?) ➢ Yes, I’m free tomorrow.(Vâng, mai tôi rảnh) ➢ Yes, we can meet on the 26th.(Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau) ➢ Yes, next Monday is fine.(Vâng, thứ 2 tới được đó) ➢ No problem, we can meet tomorrow.(Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau) ➢ I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?(Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?) ➢ Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead?(Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?) ➢ 15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th?( Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?) 5. MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI MUỐN XIN LỖI AI ĐÓ ❖ Oh, I’m awfully sorry – Oh, tôi hết sức xin lỗi ❖ I cann’t tell you how sorry I am! – Tôi không biết phải xin lỗi bạn như thế nào. ❖ I’m very sorry. I didn’t realize… – Tôi rất xin lỗi. Tôi đã không nhận ra… ❖ I just don’t know what to say. – Tôi không biết phải nói gì nữa. ❖ I’m extremely sorry – Tôi vô cùng xin lỗi. ❖ I’m not exactly sure how to put this, but….. – Tôi thật không biết nói chuyện này như thế nào, nhưng… ❖ ❖ I’ve got to apologize for… – Tôi phải xin lỗi….. This isn’t easy to explain, but… – điều này thật không dễ dàng để giải thích, nhưng… 6. MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG - Good evening, I’m..., I’ll be your server for tonight. Chào quý khách, tôi là ... Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay. - Would you like me to take your jackets for you? Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ? - What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho quý khách? - Do you have a reservation? Quý khách đặt trước chưa ạ? - Can I get your name? Cho tôi xin tên của quý khách. - How many persons are there in your party, sir/ madam? Thưa anh/ chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người? - Your table is ready. Bàn của quý khách đã sẵn sàng. - I’ll show you to the table. This way, please. Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này. - I’m afraid that table is reserved. Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi - I’m afraid that area is under preparation. Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp. - We haven’t booked a table. Can you fit us in? Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Anh / Chị sắp xếp cho chúng tôi chỗ ngồi được không? - Do you have any free tables? Mình có bàn trống nào không? - A table for five, please. Cho một bàn 5 người. - I booked a table for two at 7pm. It’s under the name of … Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7h, tên tôi là… - Could we have a table over there, please? Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được không? - May we sit at this table? Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ? - I prefer the one in that quiet corner. Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn. - Do you have a high chair for kid, please? Ở đây có ghế cao cho trẻ em không? - Could we have an extra chair, please? Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không? - Are you ready to order? Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ? - What would you like to start with? Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ? - How would you like your steak? (rare, medium, well done) Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín) - Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon. Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi. - Do you want a salad with it? Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ? - Can I get you anything else? Mình gọi món khác được không ạ? - What would you like for dessert? Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ? - What would you like to drink? Quý khách muốn uống gì ạ? - I’ll be right back with your drinks. Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay. - Can we have a look at the menu, please? Cho tôi xem qua thực đơn được không? - What’s on the menu? Thực đơn hôm nay có gì? - What’s special for today? Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? - What can you recommend? Nhà hàng có gợi ý món nào không? - We’re not ready to order yet. Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món. - The beef steak for me, please. Lấy cho tôi món bít tết. - Can you bring me the ketchup, please? Lấy giùm chai tương cà. - I’ll have the same. Tôi lấy phần giống vậy. - Please bring us another beer. Cho chúng tôi thêm một lon bia. - Could I have French Fries instead of salad? Tôi lấy khoai tây chiên thay cho sa lát nhé. - That’s all, thank you. Vậy thôi, cám ơn. 7. MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI XIN VIỆC 1. Making a job application – Đi xin việc - I saw your advert in the paper tôi thấy quảng cáo của công ty anh/chị trên báo - Could I have an application form? cho tôi xin tờ đơn xin việc được không? - Could you send me an application form? anh/chị có thể gửi cho tôi tờ đơn xin việc được không? - I’m interested in this position tôi quan tâm tới vị trí này - I’d like to apply for this job tôi muốn xin việc này 2. Asking about the job – Hỏi về công việc - Is this a temporary or permanent position? đây là vị trí tạm thời hay cố định? - What are the hours of work? giờ làm việc như thế nào? - Will I have to work on Saturdays? tôi có phải làm việc thứ Bảy không? - Will I have to work shifts? tôi có phải làm việc theo ca không? - How much does the job pay? việc này trả lương bao nhiêu? - Will I be paid weekly or monthly? tôi sẽ được trả lương theo tuần hay tháng? - Will I get travelling expenses? tôi có được thanh toán chi phí đi lại không? - Will I get paid for overtime? tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không?