Tổng hợp lí thuyết và bài tập trắc nghiệm có đáp án chi tiết chuyên đề Hàm số bậc nhất và bậc hai
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 8 2020 lúc 16:11:08 | Được cập nhật: 18 giờ trước (23:00:02) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 391 | Lượt Download: 4 | File size: 3.074935 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Chương
2
HÀM SỐ
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
Định nghĩa
Cho D , D . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x D với một
và chỉ một số y . Trong đó:
x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x. Kí hiệu: y f ( x).
D được gọi là tập xác định của hàm số.
T y f ( x) x D được gọi là tập giá trị của hàm số.
Cách cho hàm số: cho bằng bảng, biểu đồ, công thức y f ( x).
Tập xác định của hàm y f ( x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f ( x) có
nghĩa.
Chiều biến thiên của hàm số: Giả sử hàm số y f ( x) có tập xác định là D. Khi đó:
Hàm số y f ( x) được gọi là đồng biến trên D x1 , x2 D và x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ).
Hàm số y f ( x) được gọi là nghịch biến trên D x1 , x2 D và x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ).
Tính chẵn lẻ của hàm số
Cho hàm số y f ( x) có tập xác định D.
Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu x D thì x D và f ( x) f ( x).
Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu x D thì x D và f ( x) f ( x).
Tính chất của đồ thị hàm số chẵn và hàm số lẻ:
+ Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
+ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng.
Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y f ( x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M x; f ( x) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy với mọi x D.
Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y f ( x) là một đường. Khi đó ta nói y f ( x) là
phương trình của đường đó.
Câu 1.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x –1 3 x 2 ?
A. 2;6 .
B. 1; 1 .
C. 2; 10 .
D. 0; 4 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 2.
Cho hàm số: y
A. M 1 2;3 .
x 1
2 x 3x 1
2
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
B. M 2 0; 1 .
Lời giải
Chọn B.
C. M 3 12; 12 .
D. M 4 1;0 .
Câu 3.
Câu 4.
2
x 1 , x ;0
Cho hàm số y x 1 , x 0; 2 . Tính f 4 , ta được kết quả:
2
x 1 , x 2;5
2
A. .
B. 15 .
C. 5 .
3
Lời giải
Chọn B.
x 1
Tập xác định của hàm số y 2
là
x x3
A. .
B. .
C. \ 1 .
D. 7 .
D.
\ 0;1 .
D.
.
Lời giải
Chọn B.
2
1 11
Ta có: x x 3 x 0 x .
2
4
2
Câu 5.
3 x
Tập xác định của hàm số y 1
x
A.
\ 0 .
B.
, x ;0
, x 0;
\ 0;3 .
C.
là:
\ 0;3 .
Lời giải
Câu 6.
Câu 7.
Chọn A.
Hàm số không xác định tại x 0 Chọn A.
x 1
Hàm số y
xác định trên 0;1 khi:
x 2m 1
1
1
A. m .
B. m 1 .
C. m hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1 .
2
2
Lời giải
Chọn C.
Hàm số xác định khi x 2m 1 0 x 2m 1
x 1
Do đó hàm số y
xác định trên 0;1 khi: 2m 1 0 hoặc 2m 1 1
x 2m 1
1
hay m hoặc m 1 .
2
Tập xác định của hàm số: f x
A.
.
B.
x2 2 x
là tập hợp nào sau đây?
x2 1
\ 1;1 .
C.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x 2 1 0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là D .
\ 1 .
D.
\ 1 .
Câu 8.
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y
3
A. ; .
2
2x 3
3
C. ; .
2
3
B. ; .
2
D.
.
Lời giải
Câu 9.
Chọn D.
Điều kiện: 2 x 3 0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là D .
1
khi x 0
Cho hàm số: y x 1
. Tập xác định của hàm số là:
x 2 khi x 0
A. 2; .
B.
C.
D. x
.
\ 1 .
/ x 1 và x 2 .
Lời giải
Chọn C.
Với x 0 thì ta có hàm số f x
1
luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số
x 1
1
là ;0 .
x 1
Với x 0 thì ta có hàm số g x x 2 luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số
f x
g x x 2 là 0; .
Vậy tập xác định là D ;0 0;
.
Câu 10. Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng a; b . Có thể kết luận gì về chiều
biến thiên của hàm số y f x g x trên khoảng a; b ?
A.Đồng biến.
B.Nghịch biến.
C.Không đổi.
Lời giải
D.Không kết luận đượC.
Chọn A.
Ta có hàm số y f x g x đồng biến trên khoảng a; b .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng 1;0 ?
A. y x .
B. y
1
.
x
C. y x .
D. y x2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có hàm số y x có hệ số a 1 0 nên hàm số đồng biến trên
tăng trên khoảng 1;0 .
. Do đó hàm số y x
Câu 12. Trong các hàm số sau đây: y x , y x2 4x , y x4 2 x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A.0.
B.1.
C.2.
D.3.
Lời giải
Chọn C.
Ta có cả ba hàm số đều có tập xác định D . Do đó x x .
+) Xét hàm số y x . Ta có y x x x y x . Do đó đây là hàm chẵn.
+) Xét hàm số y x2 4x . Ta có y 1 3 y 1 5 , và y 1 3 y 1 5 .Do đó
đây là hàm không chẵn cũng không lẻ.
+) Xét hàm số y x4 2 x2 . Ta có y x x 2 x x 4 2 x 2 y x . Do đó đây
là hàm chẵn.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
x
x
x 1
x
A. y .
B. y 1 .
C. y
.
D. y 2 .
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A.
x
Xét hàm số y f x có tập xác định D .
2
x
x
Với mọi x D , ta có x D và f x
f x nên y là hàm số lẻ.
2
2
4
2
Câu 14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 – x 2 , g x – x .
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
Hàm số f x và g x đều có tập xác định là D
.
Xét hàm số f x : Với mọi x D ta có x D và
f x x 2 – x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f x
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x : Với mọi x D ta có x D và g x x x g x nên g x là
hàm số chẵn.
Câu 15. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y 2 x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y 2 x3 3x 1
Với x 1 , ta có: y 1 4 y 1 6 và y 1 4 y 1 6
Nên y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 16. Cho hàm số y 3x 4 – 4 x 2 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y 3x 4 – 4 x 2 3 có tập xác định D
.
Với mọi x D , ta có x D và y x 3 x – 4 x 3 3x 4 – 4 x 2 3 nên
4
2
y 3x 4 – 4 x 2 3 là hàm số chẵn.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y x3 1 .
B. y x3 – x .
C. y x3 x .
1
x
D. y .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y x3 1 .
Ta có: với x 2 thì y 2 2 1 7 và y 2 9 y 2 .
3
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y x 1 1– x .
B. y x 1 1– x .
D. y x2 1 1– x2 .
Lời giải
C. y x2 1 1– x2 .
ChọnB
Xét hàm số y x 1 1– x
Với x 1 ta có: y 1 2; y 1 2 nên y 1
y
1 . Vậy y x 1 1– x không là hàm
số chẵn.
Câu 19. Cho hàm số: y
A. M 1 2; 3 .
x 1
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số ?
2 x 3x 1
1 1
B. M 2 0; 1 .
C. M 3 ;
D. M 4 1; 0 .
.
2 2
2
Lời giải
Chọn B
Thay x 0 vào hàm số ta thấy y 1 . Vậy M 2 0; 1 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 20. Cho hàm số: y f x 2 x 3 . Tìm x để f x 3.
A. x 3.
B. x 3 hay x 0.
C. x 3.
Lời giải
D. x 1 .
Chọn B
2 x 3 3
x 3
f x 3 2x 3 3
.
2 x 3 3 x 0
Câu 21. Cho hàm số: y f x x3 9 x . Kết quả nào sau đây đúng?
A. f 0 2; f 3 4.
B. f 2 không xác định; f 3 5.
C. f 1 8 ; f 2 không xác định.
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: x 3
9x
0 . (do chưa học giải bất phương trình bậc hai nên không giải ra
1
8 và 23
x 3
điều kiện
)
3 x 0
f
1
1
3
9.
9.2
10
0 nên f 2 không xác định.
x 5 x 1
là:
x 1 x 5
B. D \{1}.
C. D
Câu 22. Tập xác định của hàm số f ( x)
A. D
\ {5}.
D. D
\ {5; 1}.
Lời giải
Chọn D
x 1 0
x 1
Điều kiện:
.
x 5 0
x 5
Câu 23. Tập xác định của hàm số f ( x) x 3
1
là:
1 x
A. D 1; 3.
B. D ;1 3; .
C. D ;1 3;
D. D .
Lời giải
Chọn B
x 3 0
x 3
Điều kiện
. Vậy tập xác định của hàm số là D ;1 3; .
1 x 0
x 1
3x 4
Câu 24. Tập xác định của hàm số y
là:
( x 2) x 4
A. D
B. D 4; \ 2 .
\{2}.
C. D 4; \ 2 .
D. D .
Lời giải
Chọn B
x 2 0
x 2
Điều kiện:
. Vậy tập xác định của hàm số là D 4; \ 2 .
x 4 0
x 4
Câu 25. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y
A.
3
;
2
B. .
.
C.
2x 3 ?
;
3
.
2
D.
\
Lời giải
Chọn B.
Hàm số y
2 x 3 xác định khi và chỉ khi 2 x 3
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 26. Hàm số y
x4
0 (luôn đúng x
.
3x 2 x 7
1 có tập xác định là:
x4 2 x2 1
A.
2; 1
1; 3 .
B.
2; 1
C.
2;3 \ { 1;1}.
D.
2; 1
Lời giải
Chọn D.
1; 3 .
1;1
1;3 .
)
3
.
2
x4
Hàm số y
x4
3x 2 x 7
1 xác định khi và chỉ khi
x4 2 x2 1
3x 2 x 7
1
x4 2x2 1
x2
0
x
x
2
1
6
2
0
x2
x
x
2
6
1
2
0
x
x
0
3
1
.
1
x0
Câu 27. Cho hàm số: y x 1
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
x2 x 0
A. 2; .
C.
\ 1 .
B.
D. x
.
x 1; x 2 .
Lời giải
Chọn C.
1
xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1 luôn đúng x 0
x 1
Với x 0 , Hàm số y x 2 xác định khi và chỉ khi x 2 0 x 2 luôn đúng x 0
Với x 0 , Hàm số y
Câu 28. Hàm số y
7x
có tập xác định là :
4 x 19 x 12
2
3
A. ; 4;7 .
4
3
C. ; 4;7 .
4
3
B. ; 4;7 .
4
3
D. ; 4;7 .
4
Lời giải
Chọn A.
Hàm số y
7
7x
4 x 9 x 12
x
4 x 2 19 x 12
2
0
xác định khi và chỉ khi
7
4x
2
x
19 x 12
Câu 29. Tập xác định của hàm số y x 3
A. D
\ 3 .
0
0
x
7
x
4
x
3
4
x
;
3
4
4;7 .
1
là
x 3
B. D 3; .
C. D 3; .
D. D ;3 .
Lời giải
Chọn C.
x 3
1
xác định khi và chỉ khi
x 3
x 3
1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y x 5
là
13 x
Hàm số y x 3
A. D 5; 13 .
B. D 5; 13 .
Lời giải
Chọn D.
C. 5;13 .
0
x
3
0
x
3
x
3.
D. 5;13 .
Hàm số y x 5
x 5 0
1
xác định khi và chỉ khi
13 x 0
13 x
x2
Câu 31. Hàm số y
x 3 x2
2
3; .
7
3; \ .
4
C. ; 3
5
x
13
5
x
13.
có tập xác định là:
A. ; 3
x
7
B. ; 3 3; \ .
4
7
D. ; 3 3; .
4
Lời giải
Chọn B.
x 2 3 x 2 0
Hàm số đã cho xác định khi
2
x 3 0
x 3
Ta có x 2 3 0
.
x 3
x 2
2 x 0
7
Xét x 3 x 2 0 x 3 2 x 2
7 x
2
4
x 3 2 x
x 4
7
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D ; 3 3; \ .
4
x2 2 x
Câu 32. Tập xác định của hàm số y
là tập hợp nào sau đây?
x2 1
2
2
A. .
B.
\ 1 .
C.
\ 1.
D.
\ 1 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định khi x 2 1 0 luôn đúng.
Vậy tập xác định của hàm số là D .
1
Câu 33. Tập xác định của hàm số y x 1
là
x 2
A. D 1; \ 2 .
B. D 1; \ 2 .
C. D 1; \ 2 .
D. D 1; \ 2 .
Lời giải
Chọn B.
x 2
x 2 0
x 2
x 2
Hàm số đã cho xác định khi
x 1 0
x 1
x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; \ 2 .
Câu 34. Cho hàm số y
f x
3x 4
4x 2
3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y f x là hàm số chẵn.
B. y f x là hàm số lẻ.
C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định D .
x D x D
Ta có
4
2
4
2
f x 3 x – 4 x 3 3 x – 4 x 3 f x , x D
Do đó hàm số y f x là hàm số chẵn.
Câu 35. Cho hai hàm số f x x3 – 3x và g x x3 x 2 . Khi đó
A. f x và g x cùng lẻ.
B. f x lẻ, g x chẵn.
C. f x chẵn, g x lẻ.
D. f x lẻ, g x không chẵn không lẻ.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định D
.
Xét hàm số f x x3 – 3x
x D x D
Ta có
3
3
f x x – 3 x x 3x f x , x D
Do đó hàm số y f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x x3 x 2
x D x D
Ta có g 1 2 g 1 0 4
2
x x 1 g x , x D
Do đó hàm số y g x là không chẵn, không lẻ.
Câu 36. Cho hai hàm số f x x 2 x 2 và g x x 4 x 2 1 . Khi đó:
A. f x và g x cùng chẵn.
B. f x và g x cùng lẻ.
C. f x chẵn, g x lẻ.
D. f x lẻ, g x chẵn.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định D .
Xét hàm số f x x 2 x 2
x D x D
Ta có
f x x 2 x 2 x 2 x 2 f x , x D
Do đó hàm số y f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x x 4 x 2 1
x D x D
Ta có
4
2
4
2
g x x x 1 x x 1 g x , x D
Do đó hàm số y g x là hàm số chẵn.
1
và g x x 4 x 2 1 . Khi đó:
x
A. f x và g x đều là hàm lẻ.
B. f x và g x đều là hàm chẵn.
Câu 37. Cho hai hàm số f x
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định của hàm f x : D1
\ 0 nên x
D1
x
D1
1
f x
x
Tập xác định của hàm g x : D2
f x
nên x
D2
x
D2
g x x x 1 x4 x2 1 g x
4
2
Vậy f x lẻ, g x chẵn.
Câu 38. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A. y x 1 1 x .
B. y x 1 1 x .
C. y x 2 1 x 2 1 . D. y
x 1 1 x
x2 4
.
Lời giải
Chọn B.
y f x x 1 1 x f x x 1 1 x x 1 1 x f x
Vậy y x 1 1 x không là hàm số chẵn.
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng 1;0 ?
A. y x .
B. y
1
.
x
C. y x .
D. y x 2 .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: Đặt D 1;0
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
Khi đó với hàm số y f x x
f x1 f x2 x1 x2 0
Suy ra hàm số y x tăng trênkhoảng 1;0 .
Cách khác: Hàm số y
x là hàm số bậc nhất có a
1 0 nên tăng trên
. Vậy y
x tăng
trên khoảng 1;0 .
Câu 40. Câu nào sau đây đúng?
A.Hàm số y a 2 x b đồng biến khi a 0 và nghịch biến khi a 0 .
B.Hàm số y a 2 x b đồng biến khi b 0 và nghịch biến khi b 0 .
C. Với mọi b , hàm số y a 2 x b nghịch biến khi a 0 .
D. Hàm số y a 2 x b đồng biến khi a 0 và nghịch biến khi b 0 .
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: D
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
Khi đó với hàm số y f x a 2 x b
f x1 f x2 a 2 ( x2 x1 ) 0 a 0.
Vậy hàm số y a 2 x b nghịch biến khi a 0 .
Cách khác y a 2 x b là hàm số bậc nhất khi a 0 khi đó a 2 0 nên hàm số nghịch biến.
1
Câu 41. Xét sự biến thiên của hàm số y 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên ;0 , nghịch biến trên 0; .
B.Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0 .
C.Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1; .
D.Hàm số nghịch biến trên ;0 0; .
Lời giải
Chọn A.
TXĐ: D \{0}
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
1
Khi đó với hàm số y f x 2
x
1
1 x x x x
f x1 f x2 2 2 2 1 2 22 1
x1 x2
x2 .x1
Trên ;0 f x1 f x2
x2 x1 x2 x1 0 nên hàmsố đồng biến.
Trên 0; f x1 f x2
x2 x1 x2 x1 0 nên hàm số nghịch biến.
x2 2 .x12
x2 2 .x12
4
. Khi đó:
x 1
A. f x tăng trên khoảng ; 1 và giảm trên khoảng 1; .
Câu 42. Cho hàm số f x
B. f x tăng trên hai khoảng ; 1 và 1; .
C. f x giảm trên khoảng ; 1 và giảm trên khoảng 1; .
D. f x giảm trên hai khoảng ; 1 và 1; .
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: D \{ 1} .
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
4
Khi đó với hàm số y f x
x 1
x2 x1
4
4
f x1 f x2
4.
x1 1 x2 1
x1 1 x2 1
x2 x1 0
nên hàm số nghịch biến.
x1 1 x2 1
x2 x1 0
Trên 1; f x1 f x2 4.
nên hàm số nghịch biến.
x1 1 x2 1
Trên ; 1 f x1 f x2 4.
x
. Chọn khẳng định đúng.
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1; .
Câu 43. Xét sự biến thiên của hàm số y
D.Hàm số đồng biến trên ;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y f x
x
1
1
.
x 1
x 1
1
giảm trên ;1 và 1; (thiếu chứng minh) nên hàm số đã cho nghịch biến
x 1
trên từng khoảng xác định của nó.
Mà y
16 x 2
Câu 44. Cho hàm số y
. Kết quả nào sau đây đúng?
x2
A. f (0) 2; f (1)
15
.
3
11
.
24
14
D. f (0) 2; f (1)
.
3
B. f (0) 2; f (3)
C. f 2 1 ; f 2 không xác định.
Lời giải
Chọn A
15
16 x 2
, ta có: f (0) 2; f (1)
.
x2
3
x
x 1 , x 0
Câu 45. Cho hàm số: f ( x)
. Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là
1 , x0
x 1
2
2
1
A. f (0) 0; f (2) , f (2) 2 .
B. f (0) 0; f (2) , f (2) .
3
3
3
1
C. f (0) 0; f (2) 1, f ( 2) .
D. f 0 0; f 2 1; f 2 2 .
3
Lời giải
Chọn B
2
1
Ta có: f 0 0 , f 2 (do x 0 ) và f 2 (do x 0 ).
3
3
1
Câu 46. Cho hàm số: f ( x) x 1
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ?
x 3
A. 1; .
B. 1; .
C. 1;3 3; .
D. 1; \3.
Đặt y f x
Lời giải
Chọn C
x 1 0
x 1
.
Hàm số xác định khi
x 3 0
x 3
Câu 47. Hàm số y x 2 x 20 6 x có tập xác định là
A. ; 4 5;6 .
B. ; 4 5;6 .
C. ; 4 5;6 .
D. ; 4 5;6 .
Lời giải
Chọn C
x 2 x 20 0
x 4 x 5
Hàm số xác định khi
x 6
6 x 0
Do đó tập xác định là ; 4 5;6 .
Câu 48. Hàm số y
x3
có tập xác định là:
x 2
A. 2;0 2; .
Chọn A
B. ; 2 0; . C. ; 2 0; 2 .
Lời giải
D. ;0 2; .
Hàm số xác định khi và chỉ khi
x3 0
x 0
x 0
x 2 0
x 2
x3
x 2
x 2 x 2
.
0
3
2 x 0
x 2
x
0
x
0
x 0
x 2 0
x
2
2 x 2
Do đó tập xác định là 2;0 2; .
Câu 49. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y 2 x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B. y là hàm số lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số y f ( x) 2 x3 3x 1 là
Với x 1 , ta có f 1 2 3 1 4 và f 1 6 , f 1 6
Suy ra : f 1 f 1 , f 1 f 1
Do đó y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 50. Cho hai hàm số: f ( x) x 2 x 2 và g x x3 5 x . Khi đó
A. f x và g x đều là hàm số lẻ.
B. f x và g x đều là hàm số chẵn.
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f ( x) x 2 x 2 có tập xác định là
Với mọi x , ta có x và
f x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f x
Nên f x là hàm số chẵn.
Xét hàm số g x x3 5 x có tập xác định là
.
Với mọi x , ta có x và
3
g x g x x 5 x x3 5 x x3 5 x g x
Nên g x là hàm số lẻ.
Chương
2
HÀM SỐ
§ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Hàm số
TXĐ
Tính chất
Bảng biến thiên
x
a 0 : hàm
Hàm số bậc
nhất
số đồng
biến
A
A(0; b)
( a 0)
a 0 : hàm
x
số nghịch
biến
y
yb
Không đổi.
Hàm số
Hàm chẵn.
y x
Đồng biến
trên ( ; 0)
và nghịch
biến (0; ).
A
O
x khi x 0
x khi x 0
y
B
A
O
A(0; b)
x
O
B
b
B ;0
a
Hàm chẵn.
Hàm số hằng
Đồ thị
y
y ax b
Điểm đặc biệt
O(0; 0)
0
A( 1;1)
B
A
B(1;1)
O
0
b
khi x
ax b
a
Đối với hàm số y ax b , (a 0) thì ta có: y ax b
( ax b) khi x b
a
Do đó để vẽ hàm số y ax b , ta sẽ vẽ hai đường thẳng y ax b và y ax b , rồi xóa đi hai
phần đường thẳng nằm ở phía dưới trục hoành Ox.
Lưu ý: Cho hai đường thẳng d : y ax b và d : y ax b. Khi đó:
d // d a a và b b.
d d a.a 1.
d d a a và b b.
d d a a.
Phương trình đường thẳng d qua A( x A ; y A ) và có hệ số góc k dạng d : y k.( x x A ) y A .
Câu 51. Giá trị nào của k thì hàm số y
A. k
1.
B. k
k –1 x
1.
Chọn A
Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi k
k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
C. k
Lời giải
1
0
D. k
2.
k
1.
2.
Câu 52. Cho hàm số y
ax
0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
b (a
A. Hàm số đồng biến khi a
B. Hàm số đồng biến khi a
0.
b
.
a
C. Hàm số đồng biến khi x
0.
b
.
a
D. Hàm số đồng biến khi x
Lời giải
Chọn A
Hàm số bậc nhất y
ax
x
2
Câu 53. Đồ thị của hàm số y
0) đồng biến khi a
b (a
0.
2 là hình nào?
y
y
2
2
O
4
x
A.
.
B.
–4
O
.
y
y
–4
4
O
x
–2
C.
x
O
.
x
–2
D.
.
Lời giải
Chọn A
Cho
x
0
y
2
y
0
x
4
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;2 , 4; 0 .
Câu 54. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O
1
x
–2
A. y
x – 2.
B. y
–x – 2 .
C. y
.
–2x – 2 .
D. y
2x – 2 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y
ax
b a
0 .
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0; 2 , 1;0 nên ta có:
Vậy hàm số cần tìm là y 2x – 2 .
Câu 55. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
b
2
0
a
a
b
b
2
2
.
y
1
–
1
A. y
x .
B. y
x
1
x
C. y
1.
1
x .
D. y
x
1.
Lời giải
Chọn C
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y
ax
b a
Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0;1 , 1; 0 ,
Vậy hàm số cần tìm là y
1
0 .
1; 0 nên ta có:
1
b
0
a
a
b
b
1
1
.
x .
Câu 56. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1
–
1
A. y
x.
B. y
x
O
C. y
x.
x với x
0 . D. y
x với x
0.
Lời giải
Chọn C
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y
b a
1 . B. a
b
1
a
x ứng với x
Câu 57. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y
2 và b
0
b
a
1
b
0
.
x . Do đồ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục
tung nên đây chính là đồ thị của hàm số y
A. a
.
0 .
1;1 , 0;0 nên ta có:
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
Suy ra hàm số cần tìm là y
ax
2 và b
1.
ax
C. a
0.
b đi qua các điểm A
1 và b
D. a
1.
2; 1 , B 1;
1 và b
1
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A
2; 1 , B 1;
Câu 58. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
A. y
x
4
1
.
4
B. y
x
4
7
.
4
2 nên ta có:
2
a
b
b
a
1
b
1
.
1; 2 và B 3; 1 là:
C. y
Lời giải
Chọn B
2a
1
3x
2
7
.
2
D. y
3x
2
2
1
.
2
Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y
Đường thẳng đi qua hai điểm A
b
1;2 , B 3;1 nên ta có:
x
4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y
Câu 59. Cho hàm số y
ax
a
0 .
2
a
b
1
3a
b
1
4.
a
7
4
b
7
.
4
x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là
x
2
và 1 . Phương trình đường thẳng AB là
3x
4
A. y
3
.
4
B. y
4x
3
4
.
3
3x
4
C. y
3
.
4
4x
3
D. y
4
.
3
Lời giải
Chọn A
Do điểm A và điểm B thuộc đồ thị hàm số y
x nên ta tìm được A
x
Giả sử phương trình đường thẳng AB có dạng: y
Do đường thẳng AB đi qua hai điểm A
2a
4
0
a
a
b
b
b
ax
b
a
0 .
2; 4 , B 1; 0 nên ta có:
3
4 .
3
4
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y
Câu 60. Đồ thị hàm số y
ax
2; 4 , B 1; 0 .
3x
4
3
.
4
b cắt trục hoành tại điểm x
3 và đi qua điểm M
2; 4 với các giá
trị a, b là
A. a
1
;b
2
C. a
1
;b
2
B. a
3.
D. a
3.
1
;b
2
3.
1
;b
2
3.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 3;0 , M
2;4 nên ta có
3
b
a
2a
4
b
b
2
x
2
1.
3
Câu 61. Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. y
C. y
1x
2
1x
2
1 và y
1 và y
2x
B. y
3.
2
x
2
1 .
D. y
Lời giải
Chọn A
1 x và y
2
2x
1 và y
2x
7.
1
2.
1
Ta có:
2
2 suy ra hai đường thẳng cắt nhau.
1
x
2
A. d1 và d2 trùng nhau.
1
x 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
B. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc.
C. d1 và d2 song song với nhau.
D. d1 và d2 vuông góc.
Câu 62. Cho hai đường thẳng d1 : y
100 và d2 : y
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
1
suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do .
2
2
1
2
1
2
1
4
1 nên hai đường
thẳng không vuông góc.
Câu 63. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y
A.
4 18
;
.
7 7
B.
3
x
4
2 và y
x
4 18
;
.
7
7
3 là
4 18
;
.
7 7
C.
D.
4 18
;
.
7
7
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng : x
Thế x
4
vào y
7
2 suy ra y
x
3
x
4
2
3
4
.
7
x
18
. Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là
7
4 18
;
.
7 7
Câu 64. Các đường thẳng y
A.
10 .
5 x
1 ;y
3x
11 .
B.
a; y
3 đồng quy với giá trị của a là
ax
C. 12 .
Lời giải
D.
13 .
1 ,y
3x
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y
5 x
5x 5 3x a
8x a 5 (1)
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y 3x a , y
ax
Thế x
3x
a
8
a
1 vào (1) ta được:
Câu 65. Một hàm số bậc nhất y
A. y
3
2x
3.
f x , có f
B. y
a
3 x
a
1
5x 1
3
x
1 a
13 (n ) . Vậy a
a
5
3
5x
3
C. y
1
Chọn C
f x
ax
b
3 là:
3 .
13 .
3 . Hàm số đó là
2 và f 2
Lời giải
Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là: y
ax
a là:
a
0 .
D. y
2x – 3 .
Ta có: f
3 suy ra hệ phương trình:
2 và f 2
1
5x 1
.
3
5 . Giá trị của x để f x
Vậy hàm số cần tìm là: y
Câu 66. Cho hàm số y
A. x
f (x )
x
B. x
3.
7.
a
2
2a
3
5
3.
a
b
b
1
3
b
2 là
3 hoặc x
C. x
Lời giải
D. x
7.
7.
Chọn C
Ta có: f x
x
2
5
2
x
5
x
5
2
2
Câu 67. Với những giá trị nào của m thì hàm số f x
A. m
0.
B. m
x
3
x
7
m
2 đồng biến trên
1x
C. m
Lời giải
1.
.
?
D. m
0.
1.
Chọn D
Hàm số f x
m
Câu 68. Cho hàm số f x
1x
m
2 đồng biến trên
2 x
khi m
1
m
0
1.
1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
biến trên ?
A. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên
B. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên
C. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên
D. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên
,m 2
,m 2
,m 2
,m 2
Lời giải
thì hàm số nghịch biến trên
thì hàm số nghịch biến trên
thì hàm số nghịch biến trên
thì hàm số nghịch biến trên
? nghịch
.
.
.
.
Chọn D
Hàm số f x
m
2 x
1 đồng biến trên
Hàm số f x
m
2 x
1 nghịch biến trên
Câu 69. Đồ thị của hàm số y
A. a
0; b
1.
ax
khi m
2
khi m
2
b đi qua các điểm A 0; 1 , B
B. a
5; b
1.
C. a
Lời giải
m
0
2.
m
0
2.
1
; 0 . Giá trị của a, b là:
5
1; b
D. a
5.
5; b
1.
Chọn B
1
Đồ thị hàm số đi qua A 0; 1 , B ; 0 nên ta có:
5
0
b
1
1
a
5
Câu 70. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 3;1 , B
A. y
x
4.
B. y
x
6.
C. y
Lời giải
a
5
b
b
1
.
2; 6 là:
2x
2.
a
0 .
D. y
x
b
a
4.
Chọn A
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y
Đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1 , B
ax
b
2; 6 nên ta có:
1
6
3a
2a
b
b
1
4
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y
x
4.
Câu 71. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 5;2 , B
A. y
5.
B. y
3.
C. y
Lời giải
3;2 là:
5x
2.
a
0 .
D. y
2.
b
a
0
b
2
Chọn D
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y
Đường thẳng đi qua hai điểm A 5;2 , B
ax
b
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y
5a
2
3;2 nên ta có:
3a
2
b
.
2.
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độOxy cho đường thẳng d có phương trình y
k 2 – 3 . Tìm k để
kx
đường thẳng d đi qua gốc tọa độ:
A. k
B. k
3
C. k
2
3 hoặc k
D. k
Lời giải
2
3.
Chọn D
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0; 0 nên ta có: 0
k2 – 3
k
Câu 73. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y
song với đường thẳng y
A. y
2x
11
C. y
6x
5 2.
2x
3.
2x
1, y
3x – 4 và song
15 là
5 2.
B. y
x
D. y
4x
5 2.
2.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng y
có dạng y
2x
b b
2x
15 nên phương trình đường thẳng cần tìm
15 .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y
2x 1 3x 4
x 5
Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm 5;11 nên ta có: 11
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y
2x
11
2x
y
1, y
11
2.5
3m
1 y – 5m – 4
A. song song nhau.
C. vuông góc nhau.
Chọn A
0 . Khi m
b
b
11
5 2.
5 2.
Câu 74. Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: mx
3mx
3x – 4 là:
m –1 y –2 m
1
thì d1 và d2
3
B. cắt nhau tại một điểm.
D. trùng nhau.
Lời giải
2
0,