Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit
I. Định nghĩa và tính chất của hàm mũ
a) Định nghĩa hàm mũ:
Hàm số \(y=a^x\) (a > 0, a \(\ne\) 1)được gọi là hàm số mũ cơ số a.
Chú ý: hàm mũ (\(a^x\)) khác hàm lũy thừa (\(x^a\)).
b) Đạo hàm của hàm số mũ
\(\left(e^x\right)'=e^x\)
\(\left(a^x\right)'=a^x.\ln a\)
\(\left(a^u\right)'=u'.a^u.\ln a\)
c) Tính chất
khi a > 1 hàm số luôn đồng biến
khi a < 1 hàm số luôn nghịch biến
II. Khảo sát hàm số mũ
Tách 2 trường hợp: \(a>1\) và \(0< a< 1\).
\(y=a^x\) (\(\alpha>1\)) | \(y=a^x\) (\(0< a< 1\)) | |
Tập xác định |
\(\mathbb{R}\) |
\(\mathbb{R}\) |
Sự biến thiên |
\(y'=a^x.\ln a>0,\forall x>0\) Giới hạn đặc biệt: \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}a^x=0\) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}a^x=+\infty\) Tiệm cận: Ox là tiệm cận ngang |
\(y'=a^x.\ln a< 0,\forall x>0\) Giới hạn đặc biệt: \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}a^x=+\infty\) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}a^x=0\) Tiệm cận: Ox là tiệm cận ngang |
Bảng biến thiên | ||
Đồ thị |
Đồ thị luôn đi qua (0;1) |
Đồ thị luôn đi qua (0;1) |
Bài tập
- Câu hỏi 1 trang 71 SGK Giải tích 12
- Câu hỏi 2 trang 71 SGK Giải tích 12
- Câu hỏi 3 trang 75 SGK Giải tích 12
- Câu hỏi 4 trang 77 SGK Giải tích 12
- Bài 1 trang 77 SGK Giải tích 12
- Bài 2 trang 77 SGK Giải tích 12
- Bài 3 trang 77 SGK Giải tích 12
- Bài 4 trang 78 SGK Giải tích 12
- Bài 5 trang 78 SGK Giải tích 12