A Closer Look 1
Unit 5: Festivals in Viet Nam
A Closer Look 1
Vocabulary
1. Match the words to their meanings.
(Nối từ với ý nghĩa của chúng.)
1 - c. to preserve = to keep a tradition alive (giữ cho một truyền thống sống mãi)
2 - e. to worship = to show respect and love for something or someone (thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó)
3 - a. performance = a show (một màn trình diễn)
4 - b. a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time (một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc)
5 - d. to commemorate = to remember and celebrate something or someozst (nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó)
2. Complete the sentences using ...
(Hoàn thành câu sử dụng các từ trong phần 1.)
Gợi ý:
1. commemorate
Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.
2. worship
Ở chùa Hương, chúng tôi dâng cúng Phật một mâm trái cây dể thờ cúng ngài.
3. reserve
Nhờ vào công nghệ, chúng ta có thể bảo tồn văn hóa của chúng ta cho thế hệ tương lai.
4. ritual
Trong hầu hết lễ hội ở Việt Nam, nghi thức thường bắt đầu bằng việc đốt nhang.
5. performance
Màn trình diễn rắn Lệ Mật nói về lịch sử của làng.
3. Match the nouns with each ...
(Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với nhiều hơn một động từ.)
Gợi ý:
1. WATCH: a ceremony, a show, a ritual, an anniversary.
2. HAVE: + tất cả danh từ ở trên.
3. WORSHIP: a hero, a god.
4. PERFORM: aceremony, an anniversary, a ritual, a celebration.
Pronunciation
4.a Look at the table below. What ...
(Nhìn vào bảng bên dưới. Bạn chú ý gì về những từ này?)
- They are all words with more than two syllables. (Tất cả là những từ hơn hai âm tiết)
- They end with the suffix -ion or -ian (Chúng kết thúc bằng hậu to -ion hoặc -ian)
b. Now listen and repeat ...
(Bây giờ nghe và lặp lại các từ.)
Click tại đây để nghe:
5. Listen and stress the ...
(Nghe và đặt trọng âm vào những từ bên dưới. Chú ý đến âm cuối.)
Click tại đây để nghe:
1. pro'cession | 2. com'panion | 3. pro'duction | 4. compe'tition |
5. poli'tician | 6. mu'sician | 7. his'torian | 8. lib'rarian |
6. Read the following sentences and ...
(Đọc những câu sau và đánh dấu vào trọng âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
1. com'panion
Voi là bạn đồng hành tốt của người dân ở buôn Đôn.
2. partici'pation
Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi giỏi.
3. at'tention
Đua voi thu hút sự chú ý của đám đông.
4. his'torians
Nhà sử học Việt Nam biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.
5. tra'dition
Nó là một truyền thông khi chúng ta đốt nhàng khi đi chùa.
Bài tập
- Bài 1. Match the words to their meanings.
- Bài 2. Complete the sentences using the words in 1.
- Bài 3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.
- Bài 4. Look at the table below. What can you notice about these words?
- Bài 4b. Now listen and repeat the words.
- Bài 5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.
- Bài 6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen an repeat.