Thông tin chung
- Soạn bài: Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận phân tích và so sánh
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài 5 : Khoảng cách
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Câu hỏi ôn tập chương 3
- Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 3: Hàm số bậc hai
- Chương V: THỐNG KÊ Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Chương 1: MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP Ôn tập chương 1
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- Soạn bài: Cảnh ngày xuân (Trích Truyện Kiều)
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ôn tập chương 3
- Soạn bài: Phong cách ngôn ngữ báo chí (tiếp theo)
- Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
- Soạn bài: Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy (Truyền thuyết)
- Chương V: THỐNG KÊ Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn
- Soạn bài: Thực hành về lựa chọn trật tự các bộ phận trong câu
- Chương 5: Đạo hàm Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
- Chương 5: Đạo hàm Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- Soạn bài: Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Bài 1 : Khái niệm về mặt tròn xoay
- Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
- Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Ôn tập chương 2
- Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Ôn tập chương 4 Đại Số 10
- Soạn bài: Vi hành (Nguyễn Ái Quốc)
- Soạn bài: Chương trình địa phương phần tiếng việt
- Đang cập nhật bài viết
- Đang cập nhật bài viết
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
- Soạn bài: Lặng lẽ Sa Pa
- Soạn bài: Nói quá
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ôn tập chương 3
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Bài 2 : Mặt cầu
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài 1 : Vectơ trong không gian
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài 5 : Khoảng cách
- Soạn bài: Nghị luận trong văn bản tự sự
- Soạn bài: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- Soạn bài: Tiểu sử tóm tắt
- Soạn bài: Đấu tranh cho một thế giới hòa bình G.G. Mác-két
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Bài 2 : Mặt cầu
- Chương 1: MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP Bài 3: Các phép toán tập hợp
- Soạn bài: Tổng kết về từ vựng (I)
- TR NG THCS LÊ IƯỜ ỢH và tên:……………………………ọL 8:……ớ BÀI KI TRA 45 PHÚTỂMôn (Ti 55)ạ Th hai ngày 05 tháng 03 năm 2018ứ Đi mể phê th giáo, cô giáoờ ầĐ bài:ềCâu (6,0đi m):ể Gi các ph ng trình sau: ươa) 5x 0b)2x−86−3x+14=9x−28+3x−112 c) (4x 10)(20 5x) d) (x 2)(3 4x) 4x e)x+1x−1−x−1x+1=4x2−1f)- =-- +2 22 4x(x 5)x 25 5xCâu (3,0 đi m):ể Gi bài toán ng cách ph ng trình:ả ươ ng đi xe máy trung bình 40 km/hộ ườ Lúc ng ườy đi trung bình 30km/h, bi ng th gian đi 3gi 30 phút. ờTính quãng ng AB.ườCâu (1,0 đi m)ể Gi¶i ph ¬ng tr×nh sau:(2x 1)(x 1) 2(2x 3) 0Bài làm.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tiết 50 26: Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986 - 2000) (tiết 2) I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các nội dung cơ bản - Trình bày được những thành tựu cơ bản và han chế y ếu kém c ảu n ước ta trong thực hiện kế hạoc nhà nước 5 năm 91-95. - Trình bày được những thành tựu cơ bản và han chế y ếu kém c ảu n ước ta trong thực hiện kế hạoc nhà nước 5 năm 91-95. 2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn liền với CNXH, ý thức sáng tạo – đổi mới trong lao động, học tập. Niềm tin tưởng vào sự lãnh đ ạo c ủa Đảng, vào sự nghiệp đổi mới của đất nước 3. Kỹ năng: Phân tích, so sánh, đánh giá quá trình 15 năm th ực hi ện đ ổi mới, liên hệ thực tế (vệ những thành tựu, hạn chế trong công cuộc đổi mới) qua các thông tin cập nhật II. Tư liệu – đồ dùng dạy học - Tranh ảnh tư liệu - Tài liệu tham khảo sách giáo viên - Văn kiện đại hội Đảng VI, VII và VIII, IX - Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay (Trần Bá Đệ) III. Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Dẫn nhập vào bài mới. 4. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp. Hoạt động dạy học Kiến thức cơ bản - Đại hội VII tiếp tục bổ sung, phát triển đường lối đổi mới (đề ra từ đại hội VI), đại hội đề ra một số chiến lược lâu dài I. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) - Đường lối đổi mới được thực hiện từ 1986 - 2000 đã qua 3 kế hoạch nhà nước 5 năm 1/ Thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1991) 2/ Thực hiện kế hoạch 5 năm (1991 – 1995) a/ Nhiệm vụ – mục tiêu kế hoạch được đề ra trong đại hội Đảng VII (24/ 5 – 17/ 6/ 1991) + Ổn định và đẩy lùi lạm phát, ổn định phát triển và nâng cao hiệu quả của sản xuất xã hội. Ổn định từng bước và cải thiện đời sống nhân dân. Bắt đầu có tích lũy nội bộ từ nề kinh tế + Đẩy mạnh 3 chương trình kinh tế với nội dung cao hơn, xây dựng cơ cấu kinh tế theo yêu cầu công nghiệp hóa b/ Tiến bộ và hạn chế - Thành tựu (tiến bộ) + nền kinh tế tăng trưởng nhanh, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng bình quân 8,2%/ năm, công nghiệp 13,3%, nông nghiệp 4,5% + Nạn lạm phát được kiểm soát, đẩy lùi tỉ lệ thiếu hụt ngân sách. + Xuất khẩu đạt 17 tỉ USD. Quan hệ mậu dịch mở rộng ra hơn 100 nước. Vốn đầu tư ra nước ngoài tăng 50%/ năm. 3/ Kế hoạch 5 năm 1996 -2000. a- Mục tiêu :Được đề ra trong đại hội VIII(6/1996) +Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH” và chiến lược “Ổn định phát triển kinh tế năm 2000” -GV: yêu cầu học sinh theo dõi SGK và dựa vào những hiểu biết của ban thân, trinh bày những thành tựu và hạn chế của quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm 91-95. GV: ĐH VIII đã đề ra mục tiêu biện pháp ntn để thực hiện kế hoạch nha nước 5 năm 96-2000 -GV: yêu cầu học sinh theo dõi SGK và dựa vào những hiểu biết của ban thân, trinh bày những thành tựu và hạn chế của quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm 96-2000. +Đẩy mạnh công cuộc đổi mới toàn diện và đồng bộ. + Tiếp tục phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. b- Những thành tựu và hạn chế. + Tiến bộ: -Tổng sản phẩm quốc nội tăng bình quân 7%. - Công nghiệp tăng 13,5% - Nông ngiệp tăng 5,7% -Lương thực bình quân đầu người tăng từ 360kg -> 444kg (năm 2000). - Xuất nhập khẩu, đầu tư nước ngoài không ngừng tăng. - Giáo dục + Hạn chế: (SGK) IV. Kết thúc bài học. 1/ Khái quát các nội dung cơ bản ở các mục. 2/ Dặn dò: 3/ Ôn thi học kỳ II Sử Việt Nam: Phong trào Đồng khởi 1959 -1960. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” 1961 -1965 Chiến lược “Chiếntranh cục bộ” 1965 -1968. Chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh”1969 -1973 Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ NGỮ VĂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: NGỮ VĂN 10 - CHUYÊN Năm học: 2020 – 2021 A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Phần Tiếng Việt HS cần lưu ý các đơn vị kiến thức sau để trả lời các câu hỏi trong phần đọc – hiểu: 1. Các phương thức biểu đạt: Nhận diện phương thức biểu đạt được sử dụng trong văn bản. 2. Các biện pháp tu từ: Chỉ ra và nêu ngắn gọn hiệu quả của biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. 3. Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ: phân tích các nhân tố giao tiếp, các đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết trong văn bản. 4. Văn bản: xác định câu chủ đề, nội dung, đặt nhan đề. 5. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: phân tích đặc điểm của ngôn ngữ sinh hoạt, đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. II. Phần Đọc văn HS cần nắm vững những nét chính về tác giả, hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật các văn bản sau: − Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão) − Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi) − Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm) − Đọc Tiểu Thanh kí (Nguyễn Du) III. Phần Làm văn HS cần nắm vững phương pháp viết đoạn văn, bài văn, các thao tác lập luận giải thích, phân tích, chứng minh, bình luận, so sánh, bác bỏ; nội dung các chuyên đề sau: − Những yêu cầu cơ bản của một bài văn hay. − Chức năng của văn học − Đặc trưng của văn học − Nhà văn và quá trình sáng tác để vận dụng vào việc: 1. Viết một đoạn văn nghị luận xã hội (10 – 15 dòng) bàn về vấn đề được rút ra từ văn bản đọc - hiểu. 2. Viết bài văn nghị luận văn học. B. CẤU TRÚC ĐỀ THI VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI I. Cấu trúc đề thi Phần I: Đọc – hiểu (3.0 điểm) gồm 3 - 4 câu hỏi về xác định thể thơ, các biện pháp tu từ, phương thức biểu đạt, nội dung, chủ đề văn bản… (Có thể lấy văn bản trong chương trình đã học hoặc văn bản ngoài chương trình) Phần II: Làm văn (7.0 điểm): gồm 2 câu: Câu 1 (2.0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết đoạn văn nghị luận xã hội bàn về vấn đề được rút ra từ văn bản đọc – hiểu. Câu 2 (5.0 điểm): Vận dụng khả năng đọc – hiểu, kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học. 1 II. Thời gian làm bài: 120 phút C. ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài 120 phút) PHẦN I. Đọc hiểu (3.0 điểm) Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu: “Mùa lúa chét rộn rã quê nhà. Hừng đông tôi theo ông ra đồng mót những bông lúa chét co ro trong mùa đông cô lạnh trong niềm nuối tiếc khôn nguôi khi từ giã đám trẻ quanh sân lúa. Những bông lúa chét trơ vơ vương vãi khắp cánh đồng, dấu chân ông bấu vào đất, nước lạnh căm căm. Bình minh lên cũng thập thững phía bên kia đồi, tia nắng yếu ớt không làm cho cơn gió mùa ấm dần lên. Ông cúi nhặt nâng niu từng hạt lúa còn sót lại. Cánh đồng mênh mang gốc rạ, ông vạch tìm từng bông lúa còn nấp mình trong cỏ. Khói đốt đồng bảng lảng vờn quanh xóm nhỏ, gió đồng thổi rưng rức rít vào da thịt. Đám cỏ khô ngún cháy bừng bừng, khói dày đặc vẽ lên nền trời đồng những mảng khói mơ hồ thê thiết. Tôi thích nhìn những ngọn khói vô tình bay lên rồi tan biến. Để những điều mông muội theo từng đợt khói hòa vào trời đông tê cóng. Tôi theo ông qua từng cánh đồng. Lúa chét không nhiều mà hạt lúa cũng không căng mẩy. Nhưng nó là món quà cho những năm thiếu gạo, cho những tháng ngày túng quẫn. Những cánh đồng cứ nối dài theo mỗi bước ông đi. Ông nâng niu những bông lúa mà người ta đã bỏ quên, để chia sẻ một phần cơ cực cho gia đình. Dáng ông nhỏ nhoi giữa đồng, cơn gió mùa thổi qua chạm vào những nốt đồi mồi đã kéo dày trên người ông. Tôi lặng bước bên ông, để cố nhặt thật nhiều bông lúa. Để khỏi nhìn thấy ông cả đời cúi mình trước lúa. Ông vẫn bảo: "Cây lúa cúi càng thấp thì càng nhiều hạt. Đời người đừng quá vội ngẩng cao đầu". Tôi vẫn nhớ lời ông dạy vào những ngày đông rét mướt, để an yên bước qua những ngày tất tưởi…” (Trích Gió đồng đương thổi, Nguyên Khối, theo http://baovannghe.com.vn, ngày 09/12/2016) Câu 1. Chỉ ra 02 phương thức biểu đạt được sử dụng trong văn bản. Câu 2. Tìm các từ láy trong văn bản. Câu 3. Theo tác giả, lúa chét là lúa như thế nào? Vì sao hai ông cháu lại đi mót lúa chét? Câu 4. Nêu cảm nhận của anh/chị về một chi tiết trong văn bản khiến anh/chị xúc động nhất. II. LÀM VĂN (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Hãy viết một đoạn văn (khoảng 15 dòng) trình bày suy nghĩ của anh/chị về ý kiến được nêu trong văn bản phần Đọc - hiểu: “Cây lúa cúi càng thấp thì càng nhiều hạt. Đời người đừng quá vội ngẩng cao đầu”. Câu 2. (5.0 điểm) Raxun Gamzatốp có nói: “Thơ ca, nếu không có người, tôi đã mồ côi”. (Trích Đaghextan của tôi, tập 1, trang 150). Anh (chị) hiểu ý kiến trên như thế nào? Hãy làm sáng tỏ ý kiến đó qua một tác phẩm văn học trung đại trong chương trình Ngữ văn lớp 10 Trung học phổ thông. .............................HẾT...................................... 2
-
KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAMTỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945I. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Nền văn học được hiện đại hoáa, Giai đoạn thứ nhất (từ đầu thế kỉ đến Cách mạng tháng Tám 1945) đây là giai đoạn chuẩn bị các điều kiện vật chất cho văn học phát triển. Thơ văn của chí sĩ cách mạng, của nho sĩ đã có sự tiến bộ về tư tưởng những về hình thức cơ bản vẫn là của văn học trung đại.b, Giai đoạn thứ hai (khoảng từ 1920 đến 1930): Quá trình hiện đại hoá đã đạt được nhiều thành tích với sự xuất hiện của các thể loại văn học hiện đại và sự hiện đại hoá của thể loại truyền thống. Tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kí đều phát triển.c, Giai đoạn thứ ba (Từ khoảng năm 1930 đến năm 1945): có sự cách tân sâu sắc nhiều thể loại, đặc biệt là tiểu thuyết, truyện ngắnvà thơ, phóng sự, phê bình ra đời và đạt nhiều thành tựu. 2. Nhịp độ phát triển mau lẹ Có sự hiện đại hoá nhanh chóng về nội dung tư tưởng, hình thức nghệ thuật, sự xuất hiện của các thể loại mới với nhiều tác phẩmcó giá trị. 3. Sự phân hoá phức tạp thành nhiều xu hướng văn học.a, Bộ phận văn học phát triển hợp pháp gồm các sáng tác được đăng tải và xuất bản công khai. Những tác phẩm này vẫn có tính dân tộc và có tư tưởng lành mạnh nhưng không có được thức cách mạng và tinh thần chống đối trực tiếp chính quyền thực dân.b, Bộ phận văn học phát triển bất hợp pháp và nửa hợp pháp là sản phẩm của các nhà văn chiến sĩ. *. Thành tựu văn học từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945.1. Về nội dung tư tưởng :Vẫn tiếp tục phát huy những truyền thống tư tưởng lớn của văn học dân tộc và đóng góp thêm tinh thần dân chủ. Lòng yêu nước gắn với yêu quê hương, trân trọng truyền thống văn hoá dân tộc, ca ngợi cảnh đẹp quê hương đất nước, lòng yêu nước gắn với tinhthần quốc tế vô sản. Chủ nghĩa nhân đạo gắn với sự thúc tỉnh thức cá nhân của người cầm bút. 2. Về hình thức thể loại và ngôn ngữ văn họcCác thể loại văn xuôi phát triển mạnh, nhất là tiểu thuyết và truyện ngắn. Các thể loại mới như phóng sự, bút kí, tuỳ bút, kịch nói đềuđạt được thành tựu. Thơ ca phát thoát khỏi những quy tắc chặt chẽ của thơ ca trung đại để thể hiện tinh thần dân chủ của thời đại mới với cái Tôi cá nhân đầy cảm xúc.Đây là một thời kì văn học có vị trí rất quan trọng đối với lịch sử phát triển của văn học Việt Nam. thời kì này, văn học dân tộc ta đã có một bước phát triển nhảy vọt về mọi mặt, tạo tiền đề cho sự phát triển của văn học dân tộc thời kì sau. II. HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU BÀI1. Lập dàn (theo phần I)2. Đặc điểm cơ bản của văn học Việt Nam thời kì từ đầu thế kỉ XX đến Cánh mạng tháng Tám 1945a, Khái niệm “văn học hiện đại” được dùng trong bài học được hiểu theo quan niệm đối lập với hình thái văn học thời trung đại.Từ đầu thế kỉ XX, nền văn học Việt Nam mới thật sự bước vào quá trình hiện đại hóa. Xã hội Việt Nam có nhiều có nhiều thay đổi lớndẫn đến những biến đổi sâu sắc trong thức và tâm lí con người. Nền văn hóa và tâm hồn người Việt đến lúv đó có điều kiện vượt được ra ngoài giới hạn của khu vực ảnh hưởng văn hóa, văn học cổ Trung Hoa để tiếp xúc với thế giới hiện đại. Những điều kiện đó dã thúc đẩy và tạo điều kiện thuận lợi cho văn học phát triển. Văn học phát triển mau lẹ về mọi mặt theo hệ thống thi pháp hiện đại.Cả về nội dung tư tưởng, hình thức và thi pháp.Quá trình hiện đại hóa văn học Việt Nam thời kì này diễn ra qua ba giai đoạn. a, Giai đoạn thứ nhất (từ đầu thế kỉ đến Cách mạng tháng Tám 1945) đây là giai đoạn chuẩn bị các điều kiện vật chất cho văn học phát triển. Giai đoạn thứ hai (khoảng từ 1920 đến 1930) là giai đoạn giao thời, hoàn tất các điều kiện để văn học phát triển vượt bậc giai đoạn thứ ba. Giai đoạn thứ ba (từ khoảng năm 1930 đến năm 1945) là giai đoạn phát triển rực rỡ, có sự cách tân sâu sắc nhiều thể loại, đặc biệt là tiểu thuyết, truyện ngắn và thơ, phóng sự, phê bình ra đời và đạt nhiều thành tựu. b, Nguyên nhân sự phát triển mau lẹ của văn học Việt Nam thời kì này- Do sự thúc bách của yêu cầu thời đại.- Sức sống mãnh liệt của dân tộc mà hạt nhân là lòng yêu nước và tinh thần dân tộc.- Sự xuất hiện của tầng lớp trí thức Tây học. họ có sự thức tỉnh mạnh mẽ của thức cá nhân và khao khát đóng góp một cái gì thật sự cho đất nước cho dân tộc.- Khoa học kĩ thuật phát triển, công chúng đông đảo và văn chương trở thành một thứ hàng hóa, viết văn trở thành một nghề kiếm sống. c, Các nhà văn thời kì này có thức tự giác cao hơn về trách nhiệm người cầm bút, về quan niệm nghệ thuật và khuynh hướng thẩm mĩ của mình. Cộng thêm sự ra đời của của phê bình văn học đã dẫn đến sự phân hóa thành nhiều xu hướng trong nội bộ nền văn học.Hai bộ phận cơ bản: a, Bộ phận văn học phát triển hợp pháp gồm các sáng tác được đăng tải và xuất bản công khai. Những tác phẩm này vẫn có tính dân tộc và có tư tưởng lành mạnh nhưng không có được thức cách mạng và tinh thần chống đối trực tiếp chính quyền thực dân. Bộ phận này chia thành hai khuynh hướng văn học lãng mạn và văn học hiện thực b, Bộ phận văn học phát triển bất hợp pháp và nửa hợp pháp là sản phẩm của các nhà văn chiến sĩHọ coi đã dùng văn chương như là một thứ vũ khí chiến đấu sắc bén để chống lại kẻ thù. Các tác giả tiêu biểu như Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Hồ Chí Minh, Tố Hữu... 3. Các thành tựu:a, Những truyền thống tư tưởng lớn của lịch sử văn học Việt Nam là yêu nước, anh hùng và nhân đạo. Văn học thời kì đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 tiếp tục phát huy truyền thống ấy trên tinh thần dân chủ. b, Các thể loại văn học mới xuất hiện trong văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 là: kịch nói, bút kí, phóng sự, tiểu thuyết, phê bình văn học...Sự cách tân, hiện đại hóa của thể loại tiểu thuyết được thể hiện chỗ có sự thay đổi về hệ thống thi pháp. Tiểu thuyết hiện đại chú trọng xây dựng tính cach nhân vật hơn cốt truyện, đi sâu vào nội tâm nhân vật, thuật truyện không theo trật tự thời gian tự nhiên, tảthực, ngôn ngữ lời văn hiện đại, gần gũi với đời thường, từ bỏ lối văn biền ngẫu...Sự cách tân, hiện đại hóa thơ ca: Thơ mới phá bỏ các quy phạm chặt chẽ của thơ cũ, chuyển từ cái ta chung chung sang cái Tôi cá nhân. 4. Văn học thời kì đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 có vị trí rất quan trọng trong toàn bộ tiến trình phát triển của lịch sử văn học Việt Nam. Nó tạo cho nền văn học dân tộc có đà phát triển mạnh mẽ. Nó mở ra một thời kì mới. Những thành tựu và kinh nghiệm phát triển của văn học thời kì này sẽ có ảnh hưởng lâu dài đối với nền văn học dân tộc.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
-
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7NĂM HỌC 2007 2008Môn Tiếng AnhNgày thi .......................( Thời gian 150 phút, không kể thời gian giao đề)Chú Thí sinh làm bài vào ngay tập đề thi này.ĐIỂM CỦA BÀI THIHọ tên, chữ ký của cán bộ chấm thi thứ nhất:.....................................................................Họ tên, chữ ký của cán bộ chấm thi thứ hai:.....................................................................Ghi bằng số :........................ Ghi bằng chữ :........................SECTION LISTENING (2 points) Listen to the conversation between Lan and her aunt, Mrs Hang. Then fill in themissing words. points)Lan Hello.Aunt Hang Hello. Is (1) .............. Lan ?Lan Yes. Who is this ?Aunt Hang It’s Aunt Hang. How are you ?Lan I’m fine. (2) ................ are you phoning from ?Aunt Hang Hue. I’m calling to tell you Uncle Chi and are (3) ............. to visit you next (4) ................ Lan Great When are you arriving ?Aunt Hang On (5) ................ We’re arriving in Ha Noi in the late (6) ...........Lan OK. Do you want to (7) ............... to my Mom ?Aunt Hang Yes, please. Lan Hold on moment and I’ll get (8) ....................... .Your answers :1 ................... .................. ................... ...................5 ................... .................. ................... ...................SECTION LEXICO GRAMMAR :Part Choose a, b, c, or to complete these sentences. Circle the letter. (2 points)1 She got so ............... while watching the match on TV that she began shouting.a. exciting b. excited c. excitingly d. excitedly2 Tan ................ 12 on his next birthday.a. is b. will c. will be d. be3 live .................. 13 Nguyen Du Street.a. in b. on c. at d. from4 Students have ................. summer vacation.a. three-month b. three-months c. three-month’s d. month-three5 ................. didn’t you go to school yesterday ?.a. What b. Where c. How d. WhySố phách .................6 hate bananas and don’t like durians, .................. .a. too b. so c. either d. neither7 What would you like, coke or milk ................... .a. Yes, please b. I’d love to c. Coke, please d. No, thanks8. Where ................... you yesterday ?a. are b. were c. was d. didPart Use the correct form or tense of the verbs in the brackets. Write your answersin the space provided. (3 points)1. Can you help me for minute ?- I’m sorry (1 work) .................... .2. Tan (2 play) ................. soccer most weekend.3. The phone (3 ring) ................ and I’m busy. Please answer it for me.4. Jane lives in London. She (4 work) .............. as travel writer for magazine. She(5 go) ................ abroad five or six times year. Last year, she (6 spend) ................three months in Asia and she (7 like) ............... it so much that she (8 notwant) .............. to come home.Now she (9 travel) .................. in South America. She (10 not speak) .............Spanish very well, but she (11 study) ............... at the moment because she needs totalk to local people. Every evening, she 12 write) ................ notes about people andplaces. Your answers :1 ................... .................. ................... ...................5 ................... .................. ................... ...................9 ................... 10 .................. 11 ................... 12 ...................Part Rewrite the following sentences. Use the correct form of the words in thebrackets (2 points)1 She is (beauty) girl.............................................................................................................................................2 Are you carefull (cycle) ?............................................................................................................................................3 Look out That crazy (drive) is driving too fast.............................................................................................................................................4 Orange juice is (good) than coffee.............................................................................................................................................5 Lam Truong is my favor singer.............................................................................................................................................6 Anh is the (intelligent) student in my class.............................................................................................................................................7 She always washes and irons her clothes (careful).............................................................................................................................................8 Playing soccer in the street is very (danger). ............................................................................................................................................Part Each of the following sentences has underlined parts, marked ,B, or D.One of these parts contains mistake. Circle the part contains the mistake andcorrect (2 points)1 Every day go to school by foot. D...........................................................................................................................................2 How far it is from your house to school D...........................................................................................................................................3 phone you tomorrow morning OK. D...........................................................................................................................................4- We no wear uniform at my school.A D...........................................................................................................................................5 Nam likes read books in the library in his free time.A D...........................................................................................................................................6 We work very hardly but we have fun working together. D............................................................................................................................................7 She has little friends in the city. D............................................................................................................................................8 You never go to school late don’t you ?. D............................................................................................................................................SECTION READINGPart Fill in each the numbered blank in the following passage with suitableword in the box. Write your answers in the space provided (2 points)Today, badminton becomes very (1) ............. sports activities. It (2) ................quickly from the city to the countryside. People need only (3) ............... of rackets ashuttlecock, net and (4) ................. piece of land to play the game. Two or fourplayers hit the shuttlecock (5) .................. the net with their rackets. People (6) ..............play badminton in their free time or in competition. Now there are (7) .......................badminton competitions and even World Cup. One of the (8) .................. countries inbadminton is Indonesia.Your answers :1 ................... .................. ................... ...................5 ................... .................. ................... ................... Part Read the article carefully and circle the letter next to the word that best fitseach space (2 points) over many popular canstrongest spreads small pairMinh is talking about how he takes care of his health .I (1) ............ my teeth after each meal every day. don’t eat (2) ............. candy. Ido morning exercise (3) ............... and eat moderately. always follow my (4) ..............advice and (5) .................. good care of my health. Health and (6) .............. are veryimportant. will always keep my teeth (7) ................. and my body (8) ................ .1. A. polish B. wash C. brush2. A. too much B. too many C. lot3. A. regular B. regularly C. regularity4. A. doctor’s B. doctor C. doctors5. A. take B. give C. keep6. A. cleaning B. hygiene C. fit7. A. clean B. cleaning C. cleaned8. A. fitting B. fits C. fitSECTION WRITINGPart Rewrite the following sentences in such way that they have the samemeaning as the printed ones (3 points)1 always spend half an hour doing my homework.→ It always takes .............................................................................................................2 How lovely is the dress !→ What ...........................................................................................................................!3 like video games better than computer games.→ prefer .........................................................................................................................4 The blue hat is more expensive than the yellow one.→ The yellow hat is .........................................................................................................5 We’ll have vacation that lasts for eight weeks.→ We’ll have an ..............................................................................................................6 Tuan is more intelligent than any students in his class.→ Tuan is the ...................................................................................................................Part Make the questions from the underlined parts (2 points)1 Minh usually takes exercises after getting up. ............................................................................................................................................2 It takes Tam twenty minutes to walk to school everyday. ............................................................................................................................................3 I’d like to speak to Mr Pitt please.............................................................................................................................................4 We travelled to Ho Chi Minh City last summer by air .............................................................................................................................................- The end PHÒNG GD ĐT YÊN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTrường THCS Nguyễn Cảnh Toàn Độc lập Tự do Hạnh phúc -------- oOo --------HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7NĂM HỌC 2007 2008Môn Tiếng AnhSECTION LISTENING (0,25 points)1 that Where coming week5 Thursday afternoon speak herSECTION LEXICO GRAMMAR :Part (0,25.8 points)1 a5 Part (0,25.12 points)1 am working plays3 is ringing works is working5 goes spent7 liked didn’t want9 is travelling 10 doesn’t speak 11 is studying 12 writesPart (0,25.8 points)1 beautiful cyclist3 driver better5 favorite most intelligent7 carefully dangerous Part (0,25.8 points)1 by on it is is it3 phone will phone no wear→ don’t wear5 read to read hardly hard7 little few don’t you do you SECTION READINGPart (0,25.8 points)1 popular spreads pair small5 over can many strongestPart (0,25.8 points)1 A5 SECTION WRITINGPart (0,5.6 points)1. It always takes me half an hour to do my homework.2. What lovely dress !3. prefer video games to computer games.4. The yellow hat is cheaper than the blue one.5. We’ll have an eight-week vacation.6. Tuan is the most intelligent student in his class.Part (0,5.4 points)1. What does Minh usually do after getting up ?2. How long does it take Tam to walk to school every day ?3. Who would you like to speak to ?4. How did you travel to Ho Chi Minh City last summer ?- The end -Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
-
Câu (4 đi m)ểTrình bày mảnh em đo văn sau:ậ ạ“ Chúng tôi ng k anh, đu ng con bé đng yên đó ườ ưở ứthôi. Nh ng th lùng, đn lúc y, tình cha con ng nh trong ậng nó, trong lúc không ai ng đn thì nó ng kêu thét lên: ườ ỗ Ba...a...a...ba!Ti ng kêu nó nh xé, xé im ng và xé ru gan ng i, ườnghe th xót xa. Đó là ti ng “ba” mà nó đè nén trong bao nhiêu năm ốnay, ti ng “ba” nh tung đáy lòng nó, nó kêu ch xô i, ớnhanh nh con sóc, nó nh thót lên và dang hai tay ôm ch ổba nó. Tôi th làn tóc sau ót nó nh ng đng lên. Nó ôm ch ba nó nói trong ti ng khóc :ừ Ba! Không cho ba đi a! Ba nhà con!ở ớBa nó nó lên. Nó hôn ba nó cùng kh p. Nó hôn tóc, hôn hôn vai vàế ổhôn th dài trên má ba nó a”. ữCâu 2(4 đi m)ể Nhà bác ng Pháp LuisPaster đã nói ườ“ không có quê ng nh ng ng ph có qu c”ọ ươ ườ Hãy vi bài văn ngh lu n( không quá hai trang gi thi) trình bày ấcách hi em ki trên.ể Câu 3(12 đi m) Trong sáng tác cu cùng cu đi bút, Thanh vi t:ố ế...M mùa xuân nho nhộ ng dâng cho đi Dù là tu hai iổ ươ Dù là khi tóc cạ Mùa xuân ta xin hát....( Mùa xuân nho nh Ng văn 9, hai)ỏ ậEm hãy trình bày nh mình nh ng cung ti ng hát ếtâm nhà th trong tác ph này. THI SINH GI VÒNG 2Ề ỚNăm :20112012ọMôn thi :Ng vănữTh gian làm bài :150 phútờ (Không th gian giaoể ờđ)ề(Đ thi 01 trang)ề ồH NG CH THI SINH GI 9 ƯỚ vòng 2NĂM 20112012ỌMôn thi Ng vănữCâu 1*Yêu chung dung: ộĐây là đo văn đng ng nh ng sau khi sang nhà bàạ ộngo i, đc bà gi thích, Thu hi ra vì sao ba nó có cái th dài trênạ ượ ẹm t, nghi ng em đã đc gi to tr phút ông Sáu lên đng,ặ ượ ướ ườl đu tiên ng bé Thu ti ng ba”, nó níu gi liên ti pầ ếhôn hôn cùng kh p” ba nó.ấ ắNhà văn đã ng các phép so sánh, tăng ti n, li kê, cácử ệy miêu bình lu n,vv...cùng trung bi đt th ng, sinhế ượđng và đng các tình ti t, hành đng to sáng tình yêu ba nhiên,ộ ồm nh da di t, có ng vít ni chân thành bé Thu.ạ ươ ủThái cùng hành đng bé Thu đt ng thay đi mà hoàộ ếvào ch di bi tâm lí bé cách nhiên, n.ạ ẫThông qua tình hu ng ng này ta th chi tranh đã gây cho cácố ếgia đình và th Vi Nam yêu ph ch bi bao thi thòi, tế ướ ấmát, hi sinh nh ng đng th cũng giúp chúng ta nh rõ giá tr nư ớlao, thiêng liêng nh phúc gia đình riêng bình đn và đpủ ẹtâm n, tình các th ng Vi Nam yêu c.ồ ườ ướ hình th c:ề ứH sinh có th trình bày và lu khác nhau song bài vi ph cóọ ảk ch ch có kh năng th t, phân tích tho đáng làm sángế ảrõ dung yêu bài. Văn vi ch có xúc.ộ ảBi đi m: ể3,54 đi m: nh đúng, có sâu c, tinh di đt tể ố2,53 đi m: nh đúng, khá đy đ, có sâu c, tinh di nể ễđt khá.ạ1,52 đi nh đc nhi nh ng nhìn chung ch aể ượ ưsâu, ít di đtắ ạ0,5 đi m: nh còn t, nhi di đt.ể ạ0 đi Làm đ, gi tr ng.ể ắCâu 21.V dung :ề ộC đm các sau: ảÝ 1: là toàn ki th nhân lo đc tích lu hàngọ ượ ừngàn năm. Ng ph ph đu su đi vì có th xem làườ ểquy không có trang cu i. ố không mang tính qu phát minh đt conọ ướng nào đó đu tr thành phát minh nhân lo i. ườ ạ Vi không gi môi tr ng, biên gi i, ng đu cóệ ườ ườ ềquy ch cho mình môi tr ng nh ườ ấÝ 2: nh ng” liên t, đi nh làm th hai aừ ủcâu nói qu là quê ng, đt c, sinh ra ta và là ta lên; ươ ướ ớn tiên ta, dòng ta. ng đu ph có qu c.ủ ườ ố Ng là ng ch đó ph có quê ng quán,ườ ườ ươ ảng ta không th cao, ng mà quên mình là ai, quên ườ ấc ngu n.ộ ng ph ng vì qu mình, dân mình.ỗ ườ Ph ph đu không ng ng vì ph vinh qu c, vì lòng ựhào dân c. Vi ph ng đn đích ph cho quê ng, ướ ươT qu cổ .2.V hình th cề sinh bi cách làm ki bài ngh lu ng đoọ ưở ạlí Bài vi có ch ch Bi ng nhu nhuy các thao tácế ễl lu n: gi thích, ch ng minh, bình lu n. ậBi đi mể : Đi m3,5 4ể :Hi rõ yêu bài, đm các yêu kĩ năng và ki nể ếth c, có lu ch ch ch đc ch ng tiêu bi u, có tứ ượ ếh nhu nhuy các thao tác lu n, bài vi có xúc, di đt uợ ưloát. Đi 2,53ể :Hi rõ yêu bài, đáp ng các yêu kĩ năngể ềvà ki th c, có lu ng đi ch ch bi ch ch ng,ế ươ ứcó ng thành công thao tác lu n, di đt ng đi t.ự ươ ốĐi 1,52ể :Hi yêu bài đáp ng đc các yêu kĩể ượ ềnăng và ki th c, bi ch đc ch ng, lu ch thế ượ tậch ch có th còn nh di đt.ặ ạĐi 0,5 1:ểCh ng yêu bài, ch đáp ng đc 1/2 yêu uư ượ ầv kĩ năng và ki th c, chính và di đt.ề ạĐi 0ể gi tr ng.ể ắCâu 3*Yêu chung :ầ1. dung ộ Bài vi bao quát đc toàn tác ph m, xác đnh đc ti ng hátế ượ ượ ếtâm nhà th là ngân vang nh ng cung càm xúc đc thồ ượ ểhi khi tha thi t, hào, khi trang nghiêm, ng sâu, khi dào, sôi iệ ổc ng tr mùa xuân thiên nhiên, đt c, cả ướ ướ ướnguy cao đp; sinh nh đc nghĩa hoà caệ ượ ảti ng tôi” cao đp hoà nh trong ti ng ta lao, cao ca ng conế ợng đang làm sáng lên đp đt ngàn năm, tr đi ngườ ướ ốhi cho đt c...ế ướ nh đc “ti ng hát tâm nhà th ngân vang aả ượ ủcác hình th ngh thu t: th lo th ch phù vi thế ểhi tâm tr ng dào xúc), các kh th linh ho t; ngệ ữgiàu hình nh( ng gi long lanh i/ Tôi đa tay tôi ng...), ngả ụcác bi pháp tu đc c; và nh th ...ệ ơ2. hình th cề ứH sinh có th có cách trình bày và lu khác nhau song bài vi tọ ếph có ch ch rõ ràng, bi cách lu và bi chả ủđng trong lu làm sáng rõ nh ng dung theo yêu bài.ộ ềD ch ng tiêu bi u, phân tích tho đáng. Có th trong vi ch nẫ ọt ng câu văn di đt suy nghĩ mình. Văn vi ch cóừ ạc xúc.ảBi đi mể :1112 đi Hoàn thành các yêu trên.ể ầ910 đi Hoàn thành ng đi các yêu đ, có hi uể ươ ểbi th lo i, khá và ch đng trong vi nêu và aế ựch lu n.ọ ậ78 đi Đnh ng đúng, đc tác ph m, có hi bi cể ướ ượ ơb th lo song có th ch thu th kĩ năng.ả ề56 đi Đnh ng đúng, đc tác ph nh ng ch th tể ướ ượ ậch ch n, chuy hoá ki th và lu theo yêu cònắ ềlúng túng 34 đi m: ch ch tác ph m, còn lúng túng trong lu n, kĩể ậnăng làm bài ch t, ch di xuôi.ư ễ12 đi m: Ch là di xuôi, làm đc ít bài. ượL Đi ng toàn bài là ng đi ng câu không làmư ừtròn.
-
BỘ ĐỀ 5I/. Matching with (2ms)A 1. Would you mind if smoked a. No don’t mind .2. Can help you b. It’s only 30-minute drive3. Are we far from the city center c. Thank you.It’s very kind of you.4. Do you mind if taking some photos? d. I’d prefer you didn’t1............ ............... .............. .................. II. Complete the passage by choosing A, B, or (2m) Twenty years ago only large companies (1)..........................computers.They were large( 2)............ which filled rooms and they always had big tapes which went round and round.(3).......................the 1980s one in every tow families (4).......................Britain had micro-computer- most schools also had several.(5).............................new machines were much cheaperand much smaller (6)..................... the older ones. People used them (7) ....................pleasure aswell as business. recent survey showed that over 40% of home computer owners used themmainly for (8)............1. A. have B. had C. has D. having2. A.machines B. matches C.metal D. factories3. A. on B. At C. in D. of4. A. in B. at C. on D. over5. A. They B. This C. That D. These6. A. that B. over C. than D. as7. A. to B. for C. with D. of8. A.games B. lines C. plays D. changesIII Rewrite each sentence beginning as shown so that the meaning stays the same (2m ).1 She gave me dress ...............................................................................................................2. started learning English three years ago have ...........................................................................................................3. Do many tourists visit Viet Nam every year Hanh?’’ Susan asked Susan asked Hanh ...........................................................................................4 Could you lend me some money ?Do you mind ...................................................................................................IV Listen the dialogue and choose correet answer (2ms)(The dialogue is between Mr Robinson, Mis Robinson and Liz)1 Who does Mrs Robinson want to go to the flower market? A. Liz B.Mr Robinson C. Her friend2. What does Liz buy? A. Vegetables B. fruit C. Watermelon seeds3. Mrs Robinson is asking Mrs Nga how to.................spring rolls.A. do B. get C. Make4. Mrs Robinson want some peach blossoms and ..............for Tet.A. marigolds B. roses C. ear-rings.V/ Choose the best answer .(2ms)1 That letter..............last night by her (wrote was wote was written write ).2 They ...............this house since last year build built to build have built).3 We were having dinner................the phone rang (since for when as)4 take part ....................most youth astivities of my school of on to in)5 Nga asked me......................a driving licence.(if whether if had whether have).6 don’t know how.................the game playing plays played to play)7 He is anxious ............ for the test results wait to wait waiting waits )8 have to go to the bank in order ............. some money. change changing to change /changes ).ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 5I. 1d 2c 3b 4aII. 1b 2a 3c 4a 5d 6c 7b 8aIII. 1. was given dress.1. have learned English for three years.2. Susan asked Hanh if many tourists visited Viet Name every year.3. Do you mind lending me some money ?IV. 1b 2c 3c 4aV 1.was written 2. have built 3. when 4. in 5. if had 6. to play 7. to wait 8.tochangeTAPE TRANSCRIPT:Mrs. Robinson: John, want you to go the flower market for me, please.Mrs. Robinson: What do have to buy?Mrs. Robinson: Some peach blossoms and bunch of flowersMrs. Robinson: What sort of flowers?Mrs. Robinson: Marigolds, because they are traditional at Tet.Mrs. Robinson: Anything else?Mrs. Robinson: No, but need Liz to do few things.Liz: What is that, Mom?Mrs. Robinson: Are you busy?Liz: No. Do you need something?Mrs. Robinson: Yes, Go to the market and pick up some candies and one packet of driedwatermelon seeds, please.Liz: Okay. What are you going to do?Mrs. Robinson: I’m going to Mrs. Nga’s. She’s going to show me how to make spring rolls.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒAĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9Năm học: 2014 2015 Môn: LỊCH SỬNgày thi: tháng 12 năm 2014Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề thi có trang)I. Phần lịch sử thế giới (7 điểm)Câu 1: 3,5 điểm)Bằng những kiến thức đã học, chứng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩvươn lên trở thành nước giàu mạnh nhất trong thế giới tư bản. Giải thích vì sao? Quanhệ ngoại giao Mĩ Việt Nam sau năm 1975 đến nay có sự thay đổi như thế nào?Câu 2. (3,5 điểm) a. Trình bày nét nổi bật của tình hình Mĩ La-tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay? b. Vì sao Cu ba được coi là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh?II. Phần lịch sử Việt Nam (13 điểm)Câu 3. (5,0 điểm) Hãy nêu những chính sách bóc lột kinh tế của Pháp trong giai đoạn 1919 -1929?Hậu quả của những chính sách đó đối với kinh tế xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX?Câu (5,0 điểm)Em hãy phân tích sự chuyển biến của xã hội Việt Nam và thái độ, khả năng cáchmạng của từng bộ phận giai cấp, tầng lớp sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?Câu (3,0 điểm)Trong phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) có điểm gì mới?Hết(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên………………………………. ……………SBD………Doc24.vnHƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9NĂM HỌC 2014– 2015Môn: Lịch Sử(Hướng dẫn chấm có 04 trang)Câu 13,5điểm Bằng những kiến thức đã học, chứng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai,Mĩ vươn lên trở thành nước giàu mạnh nhất trong thế giới tư bản. Giải thíchvì sao? Quan hệ ngoại giao Việt Mĩ sau năm 1975 đến nay có sự thay đổinhư thế nào? Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ vươn lên trở thành nước giàu mạnhnhất trong thế giới tư bản, là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thếgiới.+ Trong những năm 1945 1950, sản lượng công nghiệp của Mĩ chiếm hơnmột nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới 56,47 1948).+ Sản lượng nông nghiệp gấp lần sản lượng nông nghiệp của năm nước tưbản lớn Anh, Pháp, Tây Đức, I-ta-li-a và Nhật Bản cộng lại.+ Nắm trong tay trữ lượng vàng của thế giới, là chủ nợ duy nhất trên thếgiới.+ Về quân sự: Mĩ có lực lượng mạnh nhất trong thế giới tư bản và độcquyền vũ khí hạt nhân.- Nguyên nhân:+ Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào,trình độ kĩ thuật cao, năng động sáng tạo.+ Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu được 114 tỉ USD nhờ buôn bánvũ khí. Mĩ xa chiến trường, được hai đại dương che chở, không bị chiếntranh tàn phá.+ Mĩ tiến hành cách mạng KHKT sớm và thu được nhiều thành tựuQuan hệ ngoại giao Mĩ Việt nam sau năm 1975 đến nay có sự thay đổi:- Giai đoạn sau 1975 Mĩ thực hiện cấm vận Việt Nam, ngăn cản cáchoạt động giúp đỡ của quốc tế đối với Việt Nam.- Năm 1994 Mĩ tuyên bố xóa bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam.- Tháng 7/1995 Mĩ tuyên bố chính thức bình thường hóa quan hệ ngoạigiao với Việt Nam. 0.50.250.25 0.25 0.25 0,250,250.25 0.250.25 0.25Doc24.vn- Tháng 7/2000 Việt Nam và Mĩ kí hiệp định thương mại songphương. Giá trị thương mại hai chiều ngày càng tăng…- Mĩ thường xuyên viện trợ nhân đạo, hỗ trợ Việt Nam khắc phục hậuquả chiến tranh, ủng hộ Việt Nam đấu tranh bảo vệ chủ quyền biểnđảo. Việt Nam tích cực giúp Mĩ tìm kiếm thân nhân, hài cốt binh sĩMĩ…. 0.250.25 Câu 2(3,5điểm) a. Trình bày nét nổi bật của tình hình Mĩ La-tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ đến nay (2.5đ)0.25- Sau CTTG thứ 2, tình hình khu vực Mĩ La-tinh có nhiều biến chuyển. Mởđầu bằng thắng lợi của cuộc cách mạng của nhân dân Cu Ba năm 1959 0.25- Từ những năm 60 đến những năm 80 (TKXX), một cao trào cách mạng đãbùng lên mạnh mẽ biến Mĩ La tinh trở thành “đại lục bùng cháy” củaphong trào cách mạng 0.5- Tiêu biểu nhất là Chilê và Nicaragoa. Tại Chile từ 1970-1973. Chính phủcủa liên minh đoàn kết nhân dân do tổng thổng Agienđê nắm chính quyềnvà tiến hành những cải cách tiến bộ. Nicaragoa, mặt trận Xanđino đã lậtđổ chính quyền tay sai Mỹ, đưa đất nước theo con đường dân chủ. Songphong trào cách mạng nước đều thất bại năm 1973 và 1991 0.5- Trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước, các nước Mĩ La-tinh đãđạt được nhiều thành tựu quan trọng: Củng cố độc lập, chủ quyền, dân chủhóa sinh hoạt chính trị, cải cách kinh tế, phát triển hợp tác khu vực 0.5- Từ đầu những năm 90 (TK XX), do nhiều nguyên nhân, các nước Mĩ La-tinh gặp nhiều khó khăn, tốc độ phát triển kinh tế giảm sút, nợ nước ngoàităng lên, tình hình chính trị một số nước không ổn định 0.5b. Vì sao Cu ba được coi là lá cờ đầu của phong trào GPDT Mĩ La-tinh (1đ)- Từ đầu những năm 50 (TKXX) Cu ba đã bùng nổ phong trào đấutranh vũ trang chống chế độ tay sai Mĩ. 0.25- Ngày 1/1/1959 cuộc đấu tranh vũ trang của nhân dân CuBa đã giành đượcthắng lợi. Chính quyền phản động tay sai Mĩ bị lật đổ.- Cu- ba là nước đầu tiên Mĩ La-tinh giành được thắng lợi cách mạngbằng cuộc đấu tranh vũ trang và cũng là nước đầu tiên Mĩ La-tinh đã tiến hành cải cách dân chủ triệt để 0.25Doc24.vn- Sau khi đánh bại cuộc tấn công của 1.300 tên lính đánh thuê của Mĩ vàovùng biển Hirôn(4/1961), bảo vệ vững chắc thành quả của cách mạng, Cu-ba tuyên bố đi theo con đường XHCN, trở thành nước XHCN đầu tiên ởkhu vực Mĩ La-tinh, là hòn đảo anh hùng, lá cờ đầu của phong trào GPDT ởkhu vực này. 0.5Câu 3(5 đ) Hãy nêu những chính sách bóc lột kinh tế của Pháp trong giai đoạn 1919-1929 Hậu quả của những chính sách đó đối với kinh tế xã hội Việt Namđầu thế kỉ XX ?Trong lĩnh vực nông nghiệp đây là lĩnh vực được Pháp tăng cường bỏ vốnđầu tư nhiều nhất, năm 1927 số vốn đầu tư vào nông nghiệp lên tới 400triệu phrăng, tăng gấp nhiều lần so với thời kì trước chiến tranh. 0.5Thực dân Pháp ra sức cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam để thànhlập các đồn điền trồng cây công nghiệp như chè, cà phê cao su, bông, đay,thầu dầu …diện tích đồn điền của Pháp ngày càng rộng lớn, nhiều công tycao su lớn ra đời như công ty Đất Đỏ, công ty Mi-sơ-lanh, công ty Câynhiệt đới. 0.5Trong lĩnh vực công nghiệp, Pháp đặc biệt chú trọng vào nghề khai mỏ vìđây là mặt hàng thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu rất lớn, tất cả cáccông ty than có từ trước đều được tăng thêm vốn và hoạt động mạnh hơn,nhiều công ty than mới nối tiếp nhau ra đời. 0.5Tuy nhiên Pháp chỉ đầu tư vào những ngành công nghiệp nhẹ, bỏ vốn đầutư ít mà lại thu hồi vốn nhanh, những ngành không cạnh tranh với côngnghiệp của Pháp chính quốc, còn công nghiệp nặng thì rất hạn chế đầu tư. 0.5Thương nghiệp phát triển hơn thời kì trước chiến tranh. Để nắm chặt thịtrường VN và Đông Dương tư bản Pháp đánh thuế nặng hàng hoá nhập vàonước ta, đặc biệt là hàng hoá của Trung Quốc và Nhật Bản, Pháp tìm cáchchèn ép các tư thương VN. 0.5Về giao thông vận tải cũng được Pháp đầu tư để phát triển thêm phục vụcho việc vận chuyển tài nguyên khai thác được VN đem bán hoặc đưa vềPháp, tuyến đường sắt xuyên Đông Dương được nối liền nhiều đoạn: ĐồngĐăng Na Sầm, Vinh Đông Hà 0.5Về tài chính, ngân hàng Đông Dương chính là cơ quan đại diện cho thế lựctư bản tài chính của Pháp, có cổ phần trong hầu hết các công ty và xí nghiệplớn, nắm quyền chỉ huy các ngành kinh tế Đông Dương. 0.5Doc24.vnChương trình khai thác bóc lột thuộc địa của Pháp lần thứ hai có tác động sâu sắc đến nền kinh tế và xã hội VN Đối với nền kinh tế, nó làm cho nền kinh tế Vệt Nam phát triển què quặt mất cân đối; nông nghiệp suy giảm, công nghiệp nhẹ phát triển, nhưng côngnghiệp nặng lại bị kìm hãm. 0.5 Nguồn tài nguyên khoáng sản cạn kiệt. Đời sống của nhân dân vô cùng khổcực 0.5Về mặt xã hội chương trình khai thác bóc lột thuộc địa của Pháp đã làm choxã hội VN có sự phân hoá sâu sắc, nhiều giai cấp mới ra đời và phát triểnnhanh về số lượng và chất lượng 0.5Câu 4(5đ) Phân tích sự chuyển biến của xã hội Việt Nam và thái độ, khả năngcách mạng của từng bộ phận giai cấp, tầng lớp sau Chiến tranh thế giớithứ nhất?- Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, xã hội Việt Namđã có sự phân hóa ngày càng sâu sắc. Mỗi tầng lớp, giai cấp có quyền lợi vàđịa vị khác nhau, nên cũng có thái độ chính trị và khả năng cách mạng khácnhau. 0,5- Giai cấp địa chủ phong kiến: bị phân hoá thành đại địa chủ, địa chủ vừavà nhỏ, một bộ phận trở thành tầng lớp tư sản. Bộ phận đại địa chủ chiếmnhiều ruộng đất, câu kết với thực dân Pháp bóc lột nông dân nên không cótinh thần cách mạng. Bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước,tham gia các phong trào khi có điều kiện. 1,0- Tầng lớp tư sản: ngày càng đông, mấy năm sau CTTG thứ nhất mới trởthành giai cấp tư sản. Họ đã bị phân hoá thành hai bộ phận: tư sản mại bảnvà tư sản dân tộc. Tư sản mại bản có quyền lợi gắn chặt với đế quốc nên câukết chặt chẽ với đế quốc áp bức bóc lột nhân dõn nên không có tinh thầncách mạng. Bộ phận tư sản dân tộc có khuynh hướng kinh doanh độc lậpnên có tinh thần dân tộc, dân chủ, nhưng thái độ đấu tranh không kiênđịnh, dễ thỏa hiệp. 1,0- Tầng lớp tiểu tư sản thành thị: tăng nhanh về số lượng, họ bị Pháp chènép, bạc đãi nên có đời sống bấp bênh. Bộ phận trí thức có điều kiện tiếp thucác trào lưu tư tưởng tiến bộ nên có tinh thần hăng hái cách mạng. Đó là lựclượng quan trọng của cách mạng dân tộc, dân chủ. 0,75Doc24.vn- Giai cấp nông dân chiếm hơn 90% số dân, bị đế quốc, phong kiến áp bứcbóc lột nặng nề, bị bần cùng hoá và phá sản trên quy mô lớn. Đây là lựclượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng. 0,75- Giai cấp công nhân ra đời từ cuộc khai thác lần thứ nhất của pháp và pháttriển nhanh trong cuộc khai thác lần thứ hai. Có những đặc điểm riêng: bị batầng áp bức bóc lột (đế quốc, phong kiến, tư sản người Việt); có quan hệ tựnhiên gắn bó với nông dân; kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bấtkhuất của dân tộc; Đặc biệt, thời kì này, giai cấp công nhân Việt Nam đượctiếp thu ảnh hưởng của phong trào Cách mạng tháng Mười Nga, chủ nghĩaMác-Lênin. Do đó, giai cấp công nhân Việt Nam nhanh chóng vươn lên nắm quyềnlãnh đạo cách mạng nước ta 1.0Câu (3đ) Trong phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) có điểm gì mới ?- Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925) có điểm mới:+ Trước khi có phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925), phongtrào đấu tranh của công nhân Việt Nam còn lẻ tẻ, mang tính tự phát, đấutranh nặng về kinh tế, giai cấp công nhân chưa thể hiện vị trí tiên phong củamình.+ Phong trào công nhân Ba Son là cuộc đấu tranh đầu tiên có tổ chức lãnhđạo, có sự đoàn kết quốc tế, đòan kết với các tầng lớp giai cấp khác.+ Có mục tiêu đấu tranh rõ ràng, không chỉ đấu tranh vì mục đích kinh tếmà còn đấu tranh vì mục tiêu chính trị. Đánh dấu sự trưởng thành của phong trào công nhân Việt Nam, chuyểntừ tự phát sang đấu tranh tự giác+ Cuộc đấu tranh đã đạt được mục tiêu đề ra, ngăn cản tàu chiến Pháp chởlính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân vàthủy thủ Trung Quốc. 0.50.5 0.5 0.5 1Doc24.vn
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHẢI DƯƠNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃINĂM HỌC: 2016 2017MÔN THI: SINH HỌCThời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)Đề thi gồm: trangCâu (1,0 điểm).Ở đậu Hà Lan, tính trạng màu sắc hạt do một gen qui định. Đem gieo các hạt đậu Hà Lan màuvàng thu được các cây (P). Cho các cây (P) tự thụ phấn nghiêm ngặt, thế hệ F1 thu được 99% hạt màuvàng và 1% hạt màu xanh. Biết rằng không có đột biến xảy ra và tính trạng màu sắc hạt đậu Hà Lankhông phụ thuộc vào điều kiện môi trường.1. Hãy xác định tỷ lệ mỗi loại kiểu gen thế hệ P.2. Cho các cây hạt vàng thế hệ F1 tự thụ phấn nghiêm ngặt thu được đời F2. Tính theo lý thuyết,cây hạt vàng thuần chủng đời F2 chiếm tỷ lệ bao nhiêu?Câu (1,0 điểm).1. Phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen gồm những nội dung cơ bản nào?2. đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạtxanh. Hai tính trạng này di truyền độc lập với nhau. Hãy xác định kiểu gen của thế hệ để đời F1 phânli kiểu hình theo tỷ lệ 3: 1.Câu (2,0 điểm).1. Tìm những điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính.2 một loài động vật có kiểu NST giới tính XX, XY. Xét một gen gồm alen và a. Hãy viếtcác kiểu gen có thể có trong quần thể. Biết rằng không có đột biến xảy ra.Câu (1,5 điểm).1. Phân tử ADN được cấu tạo theo những nguyên tắc nào? Nêu chức năng của ADN. 2. Một phân tử mARN có hiệu số giữa với bằng 350, giữa với bằng 250. Gen tạo ramARN có hiệu số giữa với bằng 25% số nuclêôtit của gen. a. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b. Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mARN nếu tất cả của gen đều tập trung trên mạch gốc.Câu (2,0 điểm).1. Một nhóm gồm 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau đã lấy nguyên liệu củamôi trường nội bào tương đương 5040 NST đơn, tất cả các tế bào con tạo thành sau nguyên phân có5120 NST. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài và số lần nguyên phân của mỗi tế bào.2. một cơ thể động vật có cặp NST giới tính XY. Xét một tế bào có ba cặp nhiễm sắc thểtương đồng kí hiệu là Aa, Bb và Dd giảm phân phát sinh giao tử. Nếu kì sau của giảm phân I, cặpnhiễm sắc thể Bb không phân li, giảm phân II bình thường, khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ramấy loại giao tử? Gồm những loại giao tử nào? Biết rằng các cặp nhiễm sắc thể Aa và Dd giảm phânbình thường.3. Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Một đột biến gen là có hại có thểtrở thành có lợi trong trường hợp nào?Câu (1,0 điểm).1. Vì sao tự thụ phấn bắt buộc cây giao phấn và giao phối cận huyết động vật qua nhiều thếhệ sẽ dẫn tới thoái hóa giống?2. Kiểu gen ban đầu của giống như thế nào thì tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ khônggây thoái hóa giống? Cho ví dụ cụ thể.Câu (1,5 điểm).1. Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái biển? Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái biển.2 Khống chế sinh học là gì? Nêu nghĩa của khống chế sinh học. Lấy một số ví dụ về hiệntượng này trong thực tiễn sản xuất............................................. Hết ............................................Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ...............................................Chữ kí giám thị 1............................................. Chữ kí giám thị 2: ......................................................... ĐỀ CHÍNH THỨCSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2016 2017MÔN: SINH HỌC Hướng dẫn chấm gồm 03 trangCâu (1,0 điểm)Nội dung Điểm1. Xác định tỷ lệ mỗi loại kiểu gen thế hệ P- Cho các cây có hạt vàng tự thụ phấn, đời F1 xuất hiện cả hạt vàng và hạt xanh Hạt vàng (A)là trội hoàn toàn so với hạt xanh (a) và hạt vàng thế hệ có kiểu gen là AA và Aa. thế hệ P,gọi tỷ lệ kiểu gen AA là: Tỷ lệ kiểu gen Aa là: x.- Khi cho các cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 1% hạt xanh có kiểu gen aa Tỷ lệ kiểu gen aaở đời F1 là: 14x- 14x- 0,01 0,96Vậy thế hệ P, tỷ lệ kiểu gen AA là 0,96 (96%), tỷ lệ kiểu gen Aa là 0,04 (4%)2. đời F1 tỷ lệ kiểu gen như sau: 0,97AA; 0,02 Aa; 0,01 aa* Trong số các cây hạt vàng đời F1 tỷ lệ kiểu gen AA và Aa như sau: 9799 AA; 299 Aa.* Vì chỉ có các cây hạt vàng đời F1 tự thụ phấn đời F2 tỷ lệ cây hạt vàng thuần chủng (AA)chiếm tỷ lệ là: 9799 299 1122-æ öç ÷è 9799 1198 195198 0,50,250,25Lưu ý: Câu 1, HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đaCâu (1,0 điểm)Nội dung Điểm1. Nội dung cơ bản phương pháp phân tích các thế hệ lai của MenĐen.- Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản, rồitheo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.- Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tínhtrạng. 2. Xác định kiểu gen thế hệ P: Qui ước gen: hoa đỏ (A) trội hoàn toàn so với hoa trắng (a), hạtvàng (B) trội hoàn toàn so với (b) hạt xanh. Hai tính trạng này di truyền độc lập với nhau. Theođầu bài, có khả năng Khả năng 1: Đời F1 tính trạng màu sắc hoa đồng tính, tính trạng màu sắc hạt phân tính 3: 1, thếhệ có trường hợp sau: P: AABb AABb; P: AABb AaBb; P: AABb aaBb; P: aaBb aaBb.- Khả năng 2: Đời F1 tính trạng màu sắc hoa phân tính 3: 1, tính trạng màu sắc hạt đồng tính, thếhệ có trường hợp sau: P: AaBB AaBB; P: AaBB AaBb; P: AaBB Aabb; P: Aabb Aabb. 0,250,250,250,25Lưu ý: Câu 2, 2, mỗi khả năng học sinh phải viết đầy đủ trường hợp mới cho điểm. Câu (2,0 điểm)Nội dung Điểm1. Điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tínhNST thường NST giới tính Thường tồn tại nhiều cặp trong TB lưỡngbội.- Luôn tồn tại thành cặp tương đồng.- Chỉ mang gen quy định các tính trạngthường của cơ thể.- Cá thể đực và cái mang các cặp NST tươngđồng giống nhau về hình dạng và kích thước. Thường tồn tại cặp trong tế bào lưỡng bội.- Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặckhông tương đồng (XY) hoặc có chiếc (XO)- Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơthể.- Cá thể đực và cái mang cặp NST giới tínhkhác nhau về hình dạng và kích thước.2. Xác định số kiểu gen có thể có trong quần thể khi xét gen có alen và a. Có các trường hợp sau: 0,250,250,250,25HƯỚNG DẪN CHẤM* Trường hợp 1: en nằm trên NST thường có KG: AA, Aa, aa .* Trường hợp 2: Gen nằm trên NST không có alen trên có KG: AX A, AX a, aX a, AY,X aY.* Trường hợp 3: Gen nằm trên không có alen trên có KG: XX, XY a, XY A* Trường hợp 4: Gen nằm trên NST và có alen trên có KG: AX A; AX a; aX a; AY A; AY a; aY A; aY a. 0,250,250,250,25Câu (1,5 điểm)Nội dung Điểm1. Nguyên tắc cấu tạo phân tử ADN. Chức năng của ADN. Nguyên tắc cấu tạo phân tử ADN:- ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit thuộc loại: A, T, G, X.- ADN được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung: mạch này liên kết với mạch kia bằng liênkết hiđrô hay ngược lại; mạch này liên kết với mạch kia bằng liên kết hiđrô hay ngược lại.* Chức năng ADN:- ADN là nơi lưu giữ thông tin di truyền nghĩa là thông tin về cấu trúc của prôtêin. Một đoạncủa phân tử ADN có chức năng di truyền xác định gọi là một gen. Các gen khác nhau được phânbố theo chiều dài của phân tử ADN.- ADN thực hiện chức năng ruyền đạt thông tin di truyền nhờ đặc tính tự nhân đôi Chính quátrình tự nhân đôi của ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền và sinh sản, duy trì các đặctính của từng loài ổn định qua các thế hệ, đảm bảo sự liên tục sinh sôi nảy nở của sinh vật. 2. Tính số nuclêôtit mỗi loại của gen và của mARN. a. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen.* Theo đầu bài ta có: Am Gm 350 (1); Um Xm 250 (2) (1) (2) (Am Um) (Gm Xm) 600 Trên gen ta có: 600 (3)* Theo đầu bài và theo NTBS ta có: %T %X 25% (5); %T %X 50% (6)Từ (5) và (6) %A %T 37,5%; %G %X 12,5% TX 3X (7)Từ (3) và (7) Trên gen có: 900 (nu); 300 (nu)b. Số lượng từng loại nuclêôtit của mARN: Vì tất cả của gen đều tập trung trên mạch gốc mạch bổ sung với mạch gốc không chứa G(gốc) 0→ Gm X(gốc) 300 (nu) Xm G(gốc) (nu)→ Am 350 Gm 350 300 650 (nu) Um 250 Xm 250 (nu) 0,250,250,250,250,250,25Lưu ý: HS chỉ nêu được nguyên tắc đa phân và NTBS mà không giải thích thì cho 0,25 đ.- HS chỉ nêu được chức năng mà không giải thích thì cho 0,25 đ.Câu (2,0 điểm)Nội dung Điểm1. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài: Gọi là số lần nguyên phân của một tế bào.Theo đề bài ta có: 10 (2 1). 2n 5040 (1) 10. x. 2n 5120 (2)Từ và 2, giải ra ta được: 2n đây là bộ NST của ruồi giấm. Thay 2n vào (2) ta được: 10.2 5120/8 64 mỗi TB nguyên phân lần.2. Những loại giao tử tạo thành khi kết thúc giảm phân: Có các trường hợp sau* TH1 Cơ thể có cặp XY là cơ thể đực Tế bào giảm phân sẽ tạo loại tinh trùng.- loại tinh trùng là: ABbD và ad; hoặc ABbd và aD; hoặc aBbD và Ad; hoặc aBbd và AD. TH2 Cơ thể có cặp XY là cơ thể cái Tế bào giảm phân sẽ tạo loại trứng.- loại trứng là: ABbD hoặc ad hoặc ABbd hoặc aD hoặc aBbD hoặc Ad hoặc aBbd hoặc AD. 3. Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật...* ĐBG thường có hại cho bản thân sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu genđã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trongquá trình tổng hợp prôtêin. Đa số đột biến gen đều là đột biến lặn, qua giao phối các gen lặn tổ 0,250,250,250,250,250,250,25hợp với nhau tạo ra kiểu hình có hại.* Một đột biến gen là có hại có thể trở thành có lợi trong trường hợp gặp tổ hợp gen thích hợphoặc gặp điều kiện môi trường thích hợp. 0,25Lưu ý: Câu 5, 2- Trong mỗi trường hợp, HS không chỉ rõ là cơ thể đực hoặc cơ thể cái thì cho 0,25 đ- Thí sinh chỉ cần viết sai hoặc viết thiếu ít nhất một giao tử cũng không có điểm .Câu (1,0 điểm)Nội dung Điểm1. Tự thụ phấn bắt buộc cây giao phấn và giao phối cận huyết động vật qua nhiều thế hệ sẽ cóthể dẫn tới thoái hóa giống là do các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng tháiđồng hợp lặn gây hại. 2. Kiểu gen của giống khi tự thụ phấn và giao phối cận huyết không gây thoái hóa. Ví dụ.* Kiểu gen ban đầu của giống mang những cặp gen đồng hợp không gây hại thì tự thụ phấn hoặcgiao phối cận huyết sẽ không gây thoái hóa giống.* Ví dụ: Một số loài tự thụ phấn nghiêm ngặt như đậu Hà Lan, cà chua ..., động vật thường xuyêngiao phối gần như chim bồ câu, chim cu gáy... mà không bị thoái hóa giống. 0,250,250,5Lưu ý: Nếu HS chỉ lấy ví dụ thực vật hoặc động vật thì cho 0,25 đCâu (1,5 điểm)Nội dung Điểm1. Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái biển? Nêu biện pháp bảo vệ.* Cần bảo vệ hệ sinh thái biển vì: các loài động vật trong hệ sinh thái biển rất phong phú, lànguồn thức ăn giàu đạm chủ yếu của con người. Tuy nhiên, tài nguyên sinh vật biển không phảilà vô tận. Hiện nay, do mức độ đánh bắt hải sản tăng quá nhanh nên nhiều loài sinh vật biển cónguy cơ bị cạn kiệt.* Biện pháp bảo vệ: Cần có kế hoạch khai thác tài nguyên biển mức độ hợp lí, bảo vệ và nuôitrồng các loài sinh vật biển quí hiếm, đồng thời chống nhiễm môi trường biển.2. Khống chế sinh học nghĩa của hiện tượng khống chế sinh học.* Khái niệm: Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể này bị số lượngcá thể của quần thể khác kìm hãm.* nghĩa của khống chế sinh học- Làm cho số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng, đảm bảo sự tồn tạicủa các loài trong quần xã từ đó tạo nên trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã, đảm bảo sựổn định của hệ sinh thái. Ngoài ra, nó còn là cơ sở cho biện pháp đấu tranh sinh học, giúp con người chủ động kiểm soátcác loài gây ra sự hưng thịnh hoặc trấn áp một loài nào đó theo hướng có lợi mà vẫn đảm bảo sựcân bằng sinh học.* Một số ví dụ: Trong nông nghiệp người ta dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa, dùngkiến vống để tiêu diệt sâu hại cam, dùng mèo để diệt chuột, dùng chim sâu để tiêu diệt sâu hại… 0,250,250,250,250,250,25Lưu ý: Câu 2, nếu HS chỉ lấy ví dụ về hiện tượng khống chế sinh học thì không cho điểmTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- Doc24.vnPHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠOHUYỆN THANH OAITHCS KIM THƯ----------ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6NĂM HỌC 2014 2015Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề )Đề thi gồm trangThí sinh làm bài vào tờ đề nàyLISTENING: (10x0,2=2,0pts) Listen: Match the names of the people with what they would like: (1) (2) (3) (4)Nhan ……… Tuan ………… Huong ……… Mai …………a) b) c) d) e) f) g) h) Listen again and then answer the questions :(5). What would Nhan like? ……………………………………………………(6). What does Huong want? ………………………………................................ (7). Does Huong want orange juice? …………………………………………(8). What would Mai like, meat or fish? …………..................................................(9). Does Mai want orange juice? …………………………………………………..(10). Who wants vegetables? …………………………………………………...Doc24.vnII. PHONETICS: (10x0,2=2,0pts)a. Choose one word whose underlined part is pronounced differently in each word groupbelow (0,2 5=1.0pt)1. A. inter ection B. hi tory. C. book tore D. era er 2. A. oo ts B. oo thpaste C. fl oo d. D. oo 3. A. tw ce B. sw C. sk D. cnic4. A. br sh B. sic C. tr ck D. s5. A. ea B. ea C. ea D. ea rb. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, or D.(0,2 x2= 1pt)1. A. listen B. arrive C. routine D. hotel2. A. movie B. factory C. stadium D. erase3. A. pagoda B. temple C. hospital D. village4. A. housework B. museum C. collection D. vacation5. A. toystore B. garden C. drugstore D. policeVOCABULARY AND GRAMMAR: (30x0,2=6,0pts)a. Circle the best option A,B/C or to complete the following sentences (0,2 x10 2pts)1. “7.45” is read ____________.A. quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. B2. Tam’s house is _______ bookshop _______ restaurant.A. next to and B. between and C. next to of D. between of3. Do you go to school _______ bike or _________ foot?A. by by B. on on C. on by D. by on4. Do you have any toothpaste? I’d like large ________.A. bar B. tube C. bag D. loaf5. _________ does your brother go jogging? Everyday. A. How B. How often C. How long D. What time6. Would you like something to drink? ____________.A. Thank you. I’m full. B. No, don’t like.C. No, thanks. D. Yes, like.7. These are my notebooks, and those are _________.A. they B. their C. there’s D. theirsDoc24.vn8. The boy _________thin, but he is strong.A. is looking B. look C. looks D. looking 9. My mother _________ housework everyday.A. does B. makes C. goes D. plays10. What would you like ________ for you?A. me doing B. me do C. me to do D.I do b. Fill in the blanks with the correct prepositions. (5 0,2=1,0 pt)1. It is hot ......................... the summer.2. “How do you go to school?” ......................... bike.”3. She has breakfast ......................... bread and milk.4. The beef is ......................... the table, .(5)..................... the chicken and the vegetables. c. Give the correct form of the word in capital letters given to complete the sentences (0,2 x10=2pts) 1. What is the __________ of Mount Everest. HIGH )2. Is that your__________house? BEAUTY )3. Nam and Mai are good ___ FRIENDLY )4. Mrs. Nga _________us English. TEACHER )5. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)6. In our ………, there is post office and supermarket NEIGHBOR)7. Nam is the ………… student in our class GOOD) 8. Their ............... are in the bookstore (CHILD)9. ’m British. What ’s your…... (NATION)10. Hoa is pretty. She has long black hair and white ………. (TOOTH)d. Supply the correct tense or form of the verb in brackets (2pts) 1. There (1. be) ………….... any flowers behind your house ?2. Mr Hoang can (2. drive)………….... but he doesn ’t have car.3. The boys (3. be) ………… in the school yard. They (4. play) …………soccer now.4. Nam often (5. fly)……….. his kite in the afternoon.5. My father always (6. come) ……….... home late. He (7. finish) ………... work at ’clock.6. (8. not understand) ……………. this sentence. What this word (9. mean)………... ?7. ’m thirsty. What about (10. have)……………….. glass of orange juice ?Doc24.vnREADING: (25x0,2=5,0 ts)a. Read and circle the best option A, B, or to complete the passage: (10x0,2=2,0pts). don’t usually eat breakfast. only have (1) ________ of coffee. don’t eat (2) ________until about eleven o’clock. Then have biscuit and glass of (3) ________. For lunch usuallyhave salad. That’s (4) ________ about two o’clock. have (5) ________at half past six in theafternoon. I’m vegetarian, so don’t eat (6) _________ or fish. eat cheese and eggs and thingslike that. have glass of water or fruit (7) _________ with my meal. At the weekend go to (8)_________ in the evening. You can (9) _________ vegetarian meals in (10) _________restaurants now.1. A. packet B. cup C. can D. bar2. A. any B. some C. anything D. something3. A. peas B. rice C. chocolate D. milk4. A. at B. on C. in D. of5. A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper 6. A. meat B. rice C. vegetables D. noodles7. A. water B. soda C. juice D. lemonade8. A. store B. restaurant C. shop D. apartment9. A. get B. getting C. to get D. gets10. A. many B. much C. dozen D. lot of b. Read the passage and fill the suitable word in the blank: (5x0,4=2,0pts)Jame works in London, but he (1) ________ live there. (2) _________ morning he gets up at6.00 and he goes to work (3) _________ train to London. The journey (4) _________ an hour andhe doesn’t (5) _________ home till 8.00 in the evening. Then he watches TV and goes to bed. c. Read the passage carefully then write for true statements and for false statements. (0,2x 5=1pt)Minh and her friends are going to camp for four days in SAPA.Vui is going to bring tent andsome food. Lan is going to bring ball to play volleyball. Ly is going to bring her camera to takesome photos. Nga and Mai are going to bring some drinks. They take some orange juice. They don’ttake iced tea because it’s cold. They also take some food. Their favorite food is chicken, lettucesand tomatoes. Vui’s mother helped them to arrange food and drink for their camping.They are goingto stay in small hotel.They leave their house at o’clock.Statements True FalseDoc24.vn1.Minh and her friends are going to camp for four days.2.Lan is going to bring basket to play volleyball.3.Nga and Mai don’t take iced tea because it’s cool.4.Vui’s mother helped them to arrange food and drink.5.They go to SAPA at o’clock.V. WRITING: (5pts) a. Sentence building (5 0,2 1.0 pt)1. sister/ need/ 10 kilos/ rice/ half kilo/ pork.-> ………..……………………………………………………………………….....2. Nam/ friends/ volleyball/ three/ week.-> ………..………………………………………………………………………......3. Milk/ apple juice/ my/ favorite drink-> ………..……………………………………………………………………….....4. There/ not mangoes/ fridge.-> ………..………………………………………………………………………......5. Mr. Young/ play volleyball/ now?-> ………..……………………………………………………………………….B. Write the second sentence so that it has similar meaning to the first one, beginning withthe given words or phrases (2pts)1. How much is the blue schoolbag?What is ……………………………………………………...?2. Mr Binh is going to France by planeMr Binh …………………………………………………………………..3. Does Mai ’s house have five rooms ?Are there …………………………………………………………………... ?4. My father rides his motorbike to work everyday.My father travels …………………………………………………………….5. She goes to work at seven fifteen.She goes to work at …………………………………………………………6. My room is smaller than your room.Your room ……………………………………………………………….7. Let’s go camping.What ……………………………………………………………….?Doc24.vn8. This box has twelve packets of tea.There ………………………………………………………….9. No house on the street is older than this house.This house ………………………………………………………….10. Mr and Mrs Hung has son, Kien.Mr and Mrs Hung are ……………………………………………………c. Write passage in about 80 100 words to decribe the house you like (2,0pts)Doc24.vnANSWER KEYSI. LISTENING (10 0,2=2,0pts) (Tape transcript of Unit 10 B5 Textbook 6)* Listen and match:1. c, 2. 3. e, 4. b, h* Listen and answer:5. Nhan would like some chicken and some rice.6. Huong wants some fruit and some milk.7. No, she doesn’t.8. Mai would like some fish.9. Yes she does.10. Tuan wants vegetables )II. PHONETICS: (10 0,2=2,0pts)a. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others bycircling A, B, C, or D: (5 0,2=1,0 pt)1. D. era er2. c.fl oo d3. A. tw ce4. B. sic5. A.w earb. Choose the word whose stress pattern is different from the others: (5 0,2=1,0 pt)1. A.listen2. D.eraser3. A. pagoda4. A.housework5. D.policeIII. VOCABULARY AND GRAMMAR: (30 0,2=6,0pts)a. Circle the best answer A, B, or to complete the sentences: (10 0,2=2,0pts)1 –D –B. –D. –B. –B6 –C -D –C 10 –Cb. Fill in the blanks with the correct prepositions: (5 0,2=1,0pt)1. in 2. by 3. with 4. on 5. betweenDoc24.vnc. Write the correct form of the words given in capital letters to complete the followingsentences: (10 0,2=2,0pts)1. height 2.beautiful 3.friends 4.teaches 5.jogging 6.neighborhood 7.best 8.children 9.nationality 10.teethd. Supply the correct form of the verbs in the brackets: (5 0,2=1,0 pt)1. Are there 2. drive 3.are 4.are playing 5.flies6.comes 7.finishes 8.do not understand 9.does…mean 10.havingIV. READING: (25 0,2=5,0pts)a. Read and circle the best option A, B, or to complete the passage: (10 0,2=2,0pts)1 B. cup C. anything D. milk A. at C. dinner6 A. meat C. juice 8–B. restaurant A. get 10 lot ofb. Read the passage and fill the suitable word in the blank: (10 0,2=2,0 pts)1. does not live 2.Every 3.by 4. lasts 5.come c. Read the passage and then tick true or false (5 0,2 1.0 pt)1.T 2.F 3F 4.T 5.FV. WRITING: (5,0pts)a. Sentence building (5 0,2 1.0 pt)1. My sister needs 10 kilos of rice and half kilo of pork.2. Nam and his friends play volleyball three times week.3. Milk and apple juice are my favorite drink.4. There are not any mangoes in the fridge.5. Is Mr. Young playing volleyball now?b. Complete the second sentence, using the word given in brackets so that it has similarmeaning to the first sentence. Do not change the word given in any way. (10 0,2=2,0 pts)1. How much is the blue schoolbag?What is the price of the blue schoolbag?2. Mr Binh is going to France by planeMr Binh is flying to Paris.3. Does Mai ’s house have five rooms ?Doc24.vnAre there five rooms in Mai ’s house ?4. My father rides his motorbike to work everyday.My father travels to work by (his) motorbike everyday5. She goes to work at seven fifteen.She goes to work at quarter past seven.6. My room is smaller than your room.Your room is bigger than my room.7. How much does box of chocolates cost ?What is the price of box of chocolate?8. This box has twelve packets of tea.There are twelve packets of tea in this box.9. No house on the street is older than this house.This house is the oldest on the street.10. Mr and Mrs Hung has son, Kien.Mr and Mrs Hung are Kien ’s parents.c. Write passage in about 80-100 words to describe the house you like(2,0pts)- Content: 0,8pts- Length: 0,4pts- Grammar and vocabulary: 0,8pts*Tape transcript of Unit 10 B5 Textbook 6Nhan would like some chicken and some rice.Tuan would like some meat and some vegetables.Huong would like some fruit and some milk.Mai would like some fish and an orange juice.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- PHÒNG GD&ĐT lôc nam KÌ THI SINH GI TUY HUY NỌ ỆNăm 2013-2014ọMôn: SINH 8ỌTh gian làm bài: 150 phút Câu 1(3đ): a, Nêu tóm tu hoàn máu trong hai vòng tu hoàn ng i? tu hoàn có tínhắ ườ ầt đi ch nh nh th nào?ự b, Huy áp là gì? Vì sao càng xa tim huy áp càng nh ?ế c, Hai ng có ch huy áp là 80/120,150/180. em hi đi đó nh th nào? saoườ ạng nh huy áp cao không nên ăn n?ườ Câu 2(3đ): a, Phân bi khác nhau gi bào th và bào ng t.ệ b, sao nói bào là trúc là ch năng?ạ Câu 3(2đ) Tim ho ng su không ho ng tim không ph thu vào mu chạ ủquan hay khách quan con ng i. tính chu kỳ nh tim) và ng ôxi cung cho bàoủ ườ ượ ếtrong phút Bi ng nh cung cho bào là 30 ml ôxi)ế Câu4 (4đ) ng hô bình th ng là 18 nh p/1 phút, nh hít vào ng khí là 400ộ ườ ườ ượml. Khi ng luy hô sâu 12nh p/1phút, nh hít vào là 600ml không khí.ườ ịa) Tính ng khí thông, khí vô ích kho ng ch t, khí ích ph nang ng iư ượ ườhô th ng và hô sâu?ấ ườ (Bi ng ng khí vô ích kho ng ch nh hô nh là 150ml)ế ượ b, Phân bi hô th ng và hô sâu.ệ ườ Câu 5(2đ): a, Trình bày quá trình tiêu hóa th ăn ru non? sao nói ru non là trung tâm quáứ ủtrình tiêu hóa? b, Vì sao khi các nh gan thì làm gi kh năng tiêu hóa? Câu (4đ): Cho bi tâm th trái co bóp đi 70 ml máu và trong ngày đêm đã đi cế ượ7560 máu. Th gian pha dãn chung ng chu kì tim, th gian pha co tâm nhĩ ng 1/3 pha coờ ằtâm th t. i: ỏa. ch trong phút?ố ộb. Th gian ho ng chu kì tim?ờ ủc. Th gian pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung?ờ ấ...........................H T................................ẾCán coi thi không gi thích gì thêm.ộ ảH và tên thí sinh.............................................................................SBD...........................ọ1Đ CHÍNH TH CỀ ỨPHÒNG GD&ĐT lôc nam NG CH THI HSG 8ƯỚ ỚNăm c: 2013-2014ọMôn: SINH CỌTh gian làm bài: 150 phútờCâu dungộ Đi mể1 3a,Tu hoàn máu trong hai vòng tu hoàn ng là:ầ ườ- Vòng tu hoàn nh Máu th tâm th ph ĐM ph Ph i(TĐKầ ổnh ng COườ2 nh nOậ2 bi máu th tr thành máu i)TM ph Tâmế ươ ổnhĩ trái.- Vòng tu hoàn n: Máu tâm th trái ĐM ch ươ ủT bào các quan( TĐC nh ng Oế ườ2 cho bào,nh COế ậ2 bi máu iế ươthành máu th m) TM ch Tâm nhĩ ph i.ỏ ả- tu hoàn có tính đi ch nh cao: tính tu hoàn làm vi liênệ ệt su không ph thu vào mu ch quan hay khách quan con ng i.ụ ườ+ Pha giãn chung ng pha làm vi là 0,4 giây, nh nhàng gi hai pha co giãnằ ữlàm cho tim ho ng nh nhàng.ạ ị+ Trên thành tim có ch ng đi hòa ho ng tim khi tăngạ ủnh và gi nh p.ị ị+ tu hoàn có quân nh ra th ng mi ch đó là cácệ ịlo ch hàng rào làm cho máu trong ch.ạ ạ+ Mao ch do đó là ch có hi qu kh năng đông máu trongạ ảmáu có ng và huy ng, ti gi phóng ra enzim và protein hòa tanồ ươ ảv ion Caớ ++ khi ch thay áp su ra máu gây nên đông máu, nh cóạ ờc ch này mà tu hoàn luôn là dòng trong su t.ơ ốb Huy áp là áp máu trong ch do tim co bóp gây ra. Huy áp trongế ởm ch đa ng ng th gian tâm th co và thi khi tâm th tạ ươ ấdãn. Càng tim áp càng thì huy áp và càng xa tim áp càng nhầ ỏthì huy áp càng nh Vì năng ng do tâm th co máu đi càng gi trongế ượ ảh ch, ép máu lên thành ch càng gi n.ệ ầc, 120 mmHg là huy áp đa, 80 mmHg là huy áp thi u. Ng có ch sế ườ ốnày là huy áp bình th ng. Huy áp 150 mmHg là huy áp thi u, 180 mmHgế ườ ểlà huy áp đa, ng có ch này là ng cao huy áp.ế ườ ườ ế* Ng cao huy áp không nên ăn vì: ườ ặ- ăn ng Na trong huy ng máu cao và tích hai bênế ươ ụthành ch máu, tăng áp su th th mao ch, ch máu hútạ ạn tăng huy áp.ướ ế- ăn làm cho huy áp tăng cao nh máu tim, ng ch,ế ạđ qu vong.ộ 0,250,250,250,250,250,250,50,50,52 32Đ CHÍNH TH CỀ Ứa, bào ng tế ậ- Không có thành bào, màngếđ ng Protein vàượ ằLipit.- Không có th .ạ ể- Không có không bào ho tặ ấnh .ỏ- Có trung .ử- Ch tr là glicogen.ấ bào th tế ậ- Có thành bào, màng ngế ượ ằxenlulô.- Có th p, p, th .ạ ể- Có không bào nớ- Không có trung .ử- Ch tr là hyđ rat các bonấ ơb, bào là trúc:ế ấ- các ng sinh gi n, các ng sinh ph p, có vừ ịc là bào đã nên th ng.ấ ố- Trong bào có nhi bào quan, bào quan có trúc riêng bi tỗ ệvà gi ch năng khác nhau.ữ ứ- đi hình bào m: Màng bào ch tấ ượ ấnguyên sinh, là màng sinh ch t. Màng sinh ch có vai trò quan tr ng trong vi cọ ệtrao ch gi bào và môi tr ng. bào ch là di ra ho ngổ ườ ộs ng bào, trong ch bào có nhi bào quan, có ch năng quan tr ngố ọnh Ti th th th gôngi, trung th ch t, ribôxôm th hi quáư ướ ệtrình ng bào.ố ế* bào là ch năng:ế ứ- các hi tr ng cho ng( sinh tr ng,hô p,t ng p,phânấ ưở ợgi i) di ra trong bào.ả ế- bào là ho ng th ng nh trao ch t, gi vai trò đi uế ềkhi ch o.ể ạ- Dù ph ng th sinh nào thì bào là xích các th hở ươ ệthông qua ch di truy n( NST và ADN)ậ 0,50,50,50,250,250,250,250,250,250,253 2Đ phút 60 giâyổV 6phút 360 giâyậS nh tim ho ng trong 6phút là:ố ộ360:0,8 450 (nh p)ịS ôxi cung cho bào trong 6phút là:ố ế450.30 13500(mlôxi) 0,50,750,754 4a, ng th bình th ng 18 nh p/phút,m nh hít vào 400ml không khíộ ườ ườ ịv y:ậ+ Khí thônư là: 18 400 7200 (ml)+ Khí vô ích kho ng ch là: 150 18 2700 (ml).ở ế+ Khí ích vào ph nang là: 7200 2700 4500 (ml).ữ ế* Khi ng đó th sâu 12 nh p/phút nh hít vào 600ml không khí y:ườ ậ+ Khí thông /phút là: 600 .12 7200 (ml)ư+ Khí vô ích kho ng ch là: 150 12 1800 (ml)ở ế+ Khí ích vào ph nang là 7200 1800 5400 (ml)ữ ếb, khác nhau gi hô th ng và hô sâu:ự ườ 0,50,50,50,50,50,53Hô th ngấ ườ Hô sâuấ- Di ra cách nhiên,ễ ựkhông th c.ứ- tham gia vào ho ngố ộhô ít (ch có thamấ ựgia nâng n, củ ườ ơgi ngoài và hoành).ữ ườ ơ- ng khí trao ítư ượ ượ ổh nơ Là ho ng có th c.ộ ứ- tham gia vào ho ngố ộhô nhi (ngoài cấ ơtham gia trong hô th ngấ ườcòn có tham gia cự ứđòn chũm, gi trong,ơ ườc n.ơ ườ- ng khí trao iư ượ ượ ổnhi n.ề 0,250,50,255 2a, Quá trình tiêu hóa th ăn ru non:ứ ộ- Tiêu hoá lí c: Là quá trình nhào tr th ăn th ch tiêu hoá và quá trìnhọ ịđ th ăn di chuy trong ru t.ẩ ộ- Tiêu hoá hoá c: ru non tiêu hoá hoá là ch u) quá trình bi nọ ếđ hoàn toàn th ăn thành ch dinh ng:ổ ưỡ Tinh ng đôi ng nộ ườ ườ Prôtêin Peptit Axitamin Lipit Các gi nh Glixerin và Axitbéoọ Axitnucleic Nucleôtit.* Ru non là trung tâm quá trình tiêu hoá vì:ộ ủT đây ra quá trình tiêu hoá hoàn toàn và thành ph cu cùng aạ ủquá trình tiêu hoá, các lo th ăn thành ch dinh ng.ấ ưỡb, Khi các nh gan thì làm gi kh năng tiêu hóa vì:ắ ả- ch do gan ti ra môi tr ng ki giúp đóng vòng môn đi uị ườ ềkhi th ăn dày xu ng ru và môi tr ng ki cho enzim tiêu hoáể ườ ềho ng. Góp ph tiêu hoá và th .ạ ỡ- Khi nh gan làm gi kh năng ti t, gi kh năng tiêuị ảhoá. 0,251,00,250,57 4a. Trong phút đã co và ng máu là:ộ ượ ượ 7560 (24.60) 5,25 (lít)S tâm th trái co trong phút là:ố (5,25 1000) 70 75 (l n)ầ ch trong 1phút là: 75 nậ ầb. Th gian ho ng chu kì tim là:ờ 60: 75 0,8 (giây)c. Th gian các pha:ờ ủ- Th gian pha giãn chung: 0,8 0,4 (giây)ờ ủ- th gian pha nhĩ co là giây -> Th gian pha th co là 3x. ấTa có: 3x 0,8 0,4 0,4 => 0,1 (giây)V th gian tâm nhĩ co: 0,1 giâyậ ờTh gian tâm th co: 0,1. 0,3 giây 1,51,01,54
- Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcMỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC ax bycx dBài toán 1: Bài toán về biện luận số giao điểm.Phương pháp giải:1. Lập phương trình hoành độ giao điểm: dcxbaxnmxcdxCBxAx/(*)022. Biện luận số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm. Xảy ra các khả năng: cắt (C) tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -d/c .* cắt (C) tại một điểm thỏa mãn một trong hai trường hợp: phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có nghiệm bằng -d/c phương trình (*) có nghiệm kép khác -d/c .* không cắt (C) thỏa mãn một trong hai trường hợp: phương trình (*) vô nghiệm. phương trình (*) có nghiệm kép bằng -d/c .Bài tập giải mẫu:Lời giải: TXĐ: R\\{- 2}.Phương trình hoành độ giao điểm: 223xxmx2022)1(2xmxmx .(C) cắt tại hai điểm phân biệt 022)1(2mxmx có hai nghiệm phân biệt khác -2.022)1(240)1(8)1(2mmmm09102mm m (- 1) 9; + ).Vậy m (- 1) 9; + ).Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 1: Xác định để đồ thị hàm số 223xxy (C) cắt đường thẳng d: tại hai điểmphân biệt.Bài 2: Chứng minh rằng đường thẳng d:02myx luôn cắt đồ thị hàm số 11xxy (C)tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcChú ý: giả sử cắt (C) tại hai điểm A(),11yx B(),22yx A, cùng nhánh cdxx/21 hoặc 21/xxcd 0))((21cdxcdx 0)(221212dxxcdxxc* A, khác nhánh 21/xcdx 0))((21cdxcdx 0)(221212dxxcdxxcLời giải: TXĐ: R\\{1}.Phương trình hoành độ giao điểm: 112xxmx101)3(22xmxmx (1) 016)1(17222mmm với mọi (C) luôn cắt tại hai điểm phân biệt A, B.Khi đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 x2 và x1 x2 -21m x1 x2 23mXét 21m 23m x1 x2Vậy và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị.Chú ý: Dấu về nghiệm của phương trình 02cbxax 0* Phương trình có nghiệm dương 000PS Phương trình có nghiệm âm 000PS* Phương trình có nghiệm trái dấu 0. Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 3: Chứng minh đồ thị hàm số xx1 luôn cắt đường thẳng -2), khác 0) tại2 điểm phân biệt, trong đó có ít nhất điểm có hoành độ dương.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcLời giải: TXĐ: R\\{0}.Phương trình hoành độ giao điểm: xxxm1)2(001)12(2xxmmx (1) do khác 0, 0142m với mọi (C) luôn cắt tại hai điểm phân biệt.Khi đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 x2 và x1 x2 (2 1)/ x1 x2 1/ mNếu 0: x1 x2 và x1 x2 0. Suy ra x1 x2 dươngNếu 0: x1 x2 x1 x2 trái dấu nên có ít nhất một số dương.Lời giải: TXĐ: R\\{-2}.Hai điểm A(),11yx B(),22yx thỏa mãn: 002211myxmyx thì A, thuộc đường thẳng d: Do A, thuộc (C) nên A, nằm trên giao điểm của (C) và d. Khi đó phương trình 22xxmx có hai nghiệm phân biệt 2( 1) 0x m có hai nghiệm phân biệt khác -2. 26 04 0m mm m 1m hoặc 7mA, cùng nhánh khi x1 2)( x2 2) >0 x1 x2 2( x1 x2 2(- 2) 0: luôn đúngVậy 1m hoặc 7m .Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 4: Xác định để trên đồ thị hàm số 22xxy (C) có hai điểm phân biệt A(),11yx B(thuộc cùng một nhánh của (C) sao cho: 002211myxmyx .Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcBài toán 2: Bài toán về khoảng cách giữa hai giao điểm.Phương pháp giải:1. Lập phương trình hoành độ giao điểm và tìm điều kiện để cắt (C) tại hai điểm phân biệt.2. Gọi giao điểm là A( x1 mx1 ), B( x2 mx2 ), với x1 x2 là nghiệm của phương trình (*). Khi đó AB 2122212)()(xxmxx =]4))[(1(122122xxxxm3. Áp dụng định lý Viet: tính x1 x2 và x1 x2 theo tham số khoảng cách AB biểu thị theo tham số.4 Tìm điều kiện của tham số để bài toán được thỏa mãn.* Định lý Viet: Nếu 21,xx là nghiệm của phương trình 02cbxax thì: abxx21 acxx21.* 2122122212)(xxxxxx 212212214)()(xxxxxx Bài tập giải mẫu:Lời giải: TXĐ: R\\{1}.Phương trình hoành độ giao điểm: 12xxmx 1022xmmxx (1)Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 1: Tìm để đường thẳng d: cắt đồ thị hàm số 12xxy (C) tại hai điểmphân biệt A, sao cho:1. độ dài đoạn AB bằng 4.2. độ dài đoạn AB nhỏ nhất.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thức (C) cắt tại hai điểm phân biệt phương trình: 022mmxx có hai nghiệm phân biệtkhác 10210)2(42mmmm luôn đúng.Gọi giao điểm là A( x1 -x1 ), B( x2 -x2 ), với x1 x2 là nghiệm của (1)Khi đó AB 212212)()(xxxx ]4)[(212212xxxxdo x1 x2 x1 x2 nên AB 16822mm 1. AB 16822mm 0, 4.2. AB 228)2(22m Suy ra AB nhỏ nhất khi 2.Lời giải: TXĐ: R\\{- 4}. 21 d(O, ).AB. Ta có d(O, 21 Do đó: AB 4.Áp dụng cách giải bài 3.1 ta tìm được 9/4. Lời giải: TXĐ: R\\{- 2}.Ta tìm được A(-1; -1), B(2; 2) AB 23 .ABCD là hình bình hành AB//CD và AB CD.* AB//CD khi đường thẳng song song với mx m 0.* CD AB CD 23 Phương trình hoành độ giao điểm: Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 2: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị 42xmxy (C) tại hai điểm phânbiệt A, sao cho diện tích tam giác OAB bằng .Bài 3: Cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số 223xxy (1) tại hai điểm và B. Xácđịnh để đường thẳng d: mx cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm C, sao cho ABCD làhình bình hành.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thức 223xxmx 2022)1(2xmxmx (1) cắt tại hai điểm phân biệt 022mmxx có hai nghiệm phân biệt khác 02222409102mmmm hoặc 9.Gọi giao điểm C( x1 x1 ), D( x2 x2 ). Khi đó AB ]4)[(212212xxxxdo x1 x2 1, x1 x2 nên CD 182022mm CD 23 182022mm 23 0(loại) 10( thỏa mãn).Vậy 10.Bài toán 3: Bài toán về vị trí hai giao điểm đối với một điểm cho trước.Phương pháp giải:Cho hai điểm A(),11yx B(),22yx* A, đối xứng nhau qua điểm I(),00yx02102122yyyxxx .* A, cách đều điểm MA MBBài tập giải mẫu:Lời giải: TXĐ: R\\{- 2}.A, đối xứng nhau qua gốc tọa độ đi qua 2. Khi đó d: ax Phương trình hoành độ giao điểm: 223xxax 202)32(2xxaax (1)Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 1: Xác định để đường thẳng d: 42bax cắt đồ thị hàm số 223xxy (C) tạihai điểm A, sao cho A, đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcd cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, 0264408)32(02aaaaa luôn đúngGọi A( x1 ax1 ), B( x2 ax2 )A, đối xứng nhau qua là trung điểm của AB 1 21 200x xax ax x1 x2 3/2.Lời giải: TXĐ: R\\{1}.Phương trình hoành độ giao điểm: 1122xxmmx 10322xmmxmx (1)d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, 0320)3('02mmmmmmm 0.Khi đó A( x1 mx1 ), B( x2 mx2 ), x1 x2 là nghiệm của (1).Tam giác ABM cân tại MA MB và A, B, không thẳng hàng.* A, B, không thẳng hàng: M d: 1 m -1.* MA MB 22222121)1()2()1()2(mmxxmmxx 04)1(2))(1(212mxxm thay 21xx 04)1(22)1(2mm nghiệm 0(loại), 2: thỏa mãnVậy 2. Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 2: Tìm để đường thẳng d: mx 2- cắt đồ thị hàm số 112xxy tại hai điểmphân biệt A, sao cho tam giác MAB cân tại với M(2; 1).Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcBài toán 4: Bài toán về vị trí hai giao điểm đối với một đường thẳng.Phương pháp giải:1) A, đối xứng nhau qua đường thẳng thỏa mãn cả hai điều kiện: AB trung điểm của đoạn AB thuộc .2) A, cách đều đường thẳng thỏa mãn một trong hai điều kiện: AB// trung điểm của đoạn AB thuộc .Bài tập giải mẫu:Lời giải: TXĐ: R\\{- 2}. Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 1: Xác định để đường thẳng d: bax cắt đồ thị hàm số 2xxy (C) tại haiđiểm A, sao cho A, đối xứng nhau qua đường thẳng 042:yx .Bài toán về giao điểm của hàm số phân thức221:xy. A, đối xứng nhau qua đường thẳng thì Suy ra -2.Khi đó d: -2 Phương trình hoành độ giao điểm của và (C): 22xxbx 202)5(22xbxbx (1). Ta có: 02)5(2408)5(2bbbb với mọi nên luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.A( x1 -2 x1 ), B( x2 -2 x2 ), với x1 x2 là nghiệm của phương trình (1)Gọi là trung điểm của AB I(bxxxx2121;2 (25;45bb ).A, đối xứng nhau qua đường thẳng thuộc -3.Vậy -2, -3.Lời giải: TXĐ: R\\{1}.Phương trình hoành độ giao điểm: 122xmxmx 1022xmmxmx cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, 020)2(402mmmmmmm 058mmGọi A( x1 mx1 2), C( x2 mx2 2) trung điểm AB: I(24)(;22121xxmxx 1. A, cách đều khi:TH1: d//O 0: không thỏa mãn (*)Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 2: Cho hàm số 12xmxy và đường thẳng d: mx 2.1. Tìm để đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm phân biệt A, sao cho khoảng cách từA, đến trục hoành bằng nhau.2. Tính diện tích hình chữ nhật nhận A, là các đỉnh đối diện và các cạnh song song với cáctrục tọa độ. Xác định để diện tích hình chữ nhật bằng 20.Bài toán về giao điểm của hàm số phân thứcTH2: Trung điểm của AB thuộc 04)(21xxm 4: thỏa mãn (*)2. B( x2 mx1 2), D( x1 mx1 2)AB 21xx AD =m 21xxS 221)(xx mm85 .S 20 khi:* 0: 20 12/5* 0: -20 -28/5 yB OC DBài toán 5: Bài toán liên qua đến góc1. Góc AOB tù khi: OA OB AB hoặc 0.OBOA .2. Góc AOB vuông khi: OA OB AB hoặc 0.OBOA .3. Góc AOB nhọn khi: OA OB AB hoặc 0.OBOA .Lời giải: TXĐ: R\\{2}.Giáo viên Lê Đình Tâm- Trường THPT Nguyễn Xuân NguyênBài 1: Xác định sao cho đường thẳng mx cắt đồ thị hàm số 212xxy tại haiđiểm phân biệt M, sao cho tam giác OMN vuông tại O.Bên trên chỉ là phần trích dẫn của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font muốn xem hết tài liệu và khôngbị lỗi font vui lòng download tài liệu về máy
- 1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 TIÃÚT 25: ÂAÛI CÆÅNG VÃÖ PHÆÅNG TRÇNHKiãøm tra baìi cuî2) Hai phæång trçnh sau coï tæång âæång våïi nhau khäng?. Vç sao?22 1x x 22 2x x 1) Hai phæång trçnh âæåüc goüi laì tæång âæångkhi naìo? Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 2) Ta coï:Táûp nghiãûm cuía PT(1):11; 2S Táûp nghiãûm cuía PT(2):21; 2; 2S Do1 2S S nãn hai phæång trçnh âaî cho khäng tæång âæång.Nháûn xeït:1 2S SLuïc âoï ta noïi: (2) laì PT hãû quaí cuía PT(1)Ta viãút:22 0x x 22 0x x Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 3. Phæång trçnh hãû quaí:3. Phæång trçnh hãû quaí:Täøng quaït:1 1f xf xCho hai PT: (1)(2)(2) goüi laì phæång trçnh hãû quaí cuía phæång trçnh (1) nãúu táûp nghiãûm cuía phæång trçnh (2) chæïa táûp nghiãûp cuía phæång trçnh (1).Ta viãút:1 1f x Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 Chuï yï Nãúu hai PT tæång âæång thç mäùi PTâãöu laì hãû quaí cuía PT coìn laûi.- Nãúu x0 laì nghiãûm cuía PT(2) nhængkhäng laì nghiãûm cuía PT(1) thç ta goüi x0 laì nghiãûm ngoaûi lai cuía PT(1).Baìi toaïn 1:Mäùi khàóng âënh sau âáy âuïng hay sai?.2 1x x a)b)11 11x xxx (Âuïng)(Âuïng)Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 Âënh lê 2:f x2 2f x Chuï yï :Baìi toaïn 2:Giaíi caïc phæång trçnh sau:5 1x x b)a)1 3x x Ta âaî biãút:a b2 2a bBaìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm (Trang 70 Sgk)1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/20085 1x x a)b)1 3x x Ta coï:5 1x x 23 0x x 14xx Thæí laûi, ta tháúy khäng thoaí maîn PT(1) coìn thoaí maîn PT(1). (1)Váûy, PT(1) coï nghiãûm 4.KQ: (2)PT (2) vä nghiãûm Âiãöu kiãûn:5x 25 1x x Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 4. Phæång trçnh nhiãöu áønPhæång trçnh nhiãöu áøn laì phæång trçnh coïdaûng: G, trong âoï vaì laì nhæîng biãøu thæïc cuía nhiãöu áøn. Vê duû:2 22 3x xy y a)b)3x xy Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 5. Phæång trçnh chæïa tham säúVê duû: Cho caïc phæång trçnh: a) 2 1m mx b)23 2x a Khi giaíi phæång trçnh chæïa tham säú thç tathæåìng noïi laì giaíi vaì biãûn luáûn phæång trçnh .Vê duû: Tçm táûp nghiãûm cuía PT sau:2 1m mx (m laì tham säú)Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm1. ÑÒNH NGHÓANỘI DUNG20/10/2008 Vê duû: Tçm táûp nghiãûm cuía PT sau:2 1m mx Giaíi:PT âaî cho 2 1mx m Khi 0, ta coï:0 1xSuy ra, táûp nghiãûm cuía PT laì:SKhi 0m PT coï nghiãûmx2 12mmSuy ra, táûp nghiãûm cuía PT laì:2 12mSm (m laì tham säú)Baìi cuî3. PT hãû quaíBaìi toaïn 14. PT nhiãöu áøn5. PT tham säúCuíng cäúAïp duûngTràõc nghiãûm
- Doc24.vnPHÒNG GD&ĐT THANNH OAITRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ THI CHỌN HOC SINH GIỎI LỚP NĂM HỌC 2015 -2016MÔN: Lịch sử Thời gian làm bài: 150 phút A. LỊCH SỬ VIỆT NAM (12 ĐIỂM)Câu (4 điểm).Tại sao nói phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX thực chất là một phong trào yêunước của nhân dân chống Pháp giành độc lập cho đất nước?Câu (4 điểm)Hãy phân tích bối cảnh lịch sử của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX? So vớiphong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX, phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX có điểmgì mới?Câu (4 điểm)Trình bày những nét chính về phong trào Đông Du? Vì sao Phan Bội Châu lại chủtrương bạo động vũ trang để giành độc lập và muốn dựa vào Nhật Bản?Bài học họcrút ra từ phong trào Đông du là gì?B. LỊCH SỬ THẾ GIỚI (8 ĐIỂM)Câu (4 điểm)Vì sao nói Cu-Ba là “hòn đảo anh hùng”? Cơ sở nào xây đắp nên tình hữu nghị ViệtNam CuBa ?Câu (4 điểm)Trình bày những biến đổi của Đông Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đếnnay? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trong nhất? Tại sao?—————- Hết ——————Doc24.vnHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9MÔN: LỊCH SỬCâu (4 điểm)– Nó là sự tiếp tục cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dânta, không phải từ khi bắt đầu có chiếu Cần Vương (7/1885) mà đã được chuẩn bịngay sau khi triều đình Huế kí Hiệp ước Quý Mùi(1883). Đáp lại việc kí hiệp ướcđầu hàng, phong trào kháng chiến của nhân dân bùng nổ khắp nơi. Sự phân hóatrong giới quan lại của triều đình đã dẫn đến cuộc tấn công quân Pháp kinh thànhHuế và ngay sau đó, khi có chiếu Cần Vương, phong trào hưởng ứng chủ trươngCần Vương cứu nước diễn ra sôi nổi từ 1885 896.– Mục đích của phong trào là đánh đuổi quân xâm lược Pháp để khôi phục nhànước phong kiến đã sụp đổ (trung quân ái quốc), nhưng mục đích lớn nhất trướchết là đánh giặc cứu nước, đó là yêu cầu chung của cả dân tộc.– Chính mục đích này chi phối nên sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, từ 1888 1896không cò sự chỉ đạo của triều đình, phong trào vẫn tiếp tục phát triển quyết liệt, quytụ tại một số trung tâm lớn như các cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy, Ba Đình và đặc biết làcuộc khởi nghĩa Hương Khê.– Lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa không phải là các võ quan triều đình như trong thờikì đầu chống Pháp mà chủ yếu là các văn thân sĩ phu yêu nước có chung một nỗiđau mất nước với quần chúng lao động nên đã tự nguyện đứng về phía nhân dânchống Pháp xâm lược.– Lực lượng tham gia kháng chiến chủ yếu là các văn thân, sĩ phu, nông dânyêu nước.Câu (4 điểm)Doc24.vna. Bối cảnh lịch sử (2.5 điểm):– Phong trào yêu nước chống Pháp do giai cấp phong kiến lãnh đạo đã thất bạihoàn toàn, đầu thế kỉ XX cần có một xu hướng đấu tranh mới….– Sự tác động của bối cảnh quốc tế (Pháp, Nhật Bản, Trung Quốc…) đã ảnh hưởngtới tư tưởng các nho sĩ yêu nước làm chuyển biến lập trường của họ theo xu hướngdân chủ tư sản hóa….– Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp làm cho xã hội Việt Namphân hóa giai cấp, từ đó dẫn tới nhiều xu hướng cách mạng mới…b. Điểm mới (1.5 điểm)– Mặc dù các phong trào vẫn do các nho sĩ yêu nước tiến bộ lãnh đạo, nhưng họ đãđoạn tuyệt con đường đấu tranh của giai cấp phong kiến cũ mà chủ trương đấutranh theo xu hướng mới dân chủ tư sản.– Phong trào đấu tranh không chỉ bó hẹp, đơn điệu hình thức đấu tranh vũ trangnhư trước nữa mà nó hết sức phong phú: Vũ trung bạo động (Đông Du), cải cách(Duy Tân), mở trường dạy học (Đông Kinh Nghĩa Thục…Câu (4 điểm)a. Nét chính của phong trào Đông Du: (2đ)– Năm 1904, các nhà yêu nước lập ra Hội Duy Tân do Phan Bội Châu đứng đầu.Mục đích của Hội là lập ra một nước Việt Nam độc lập.– Đầu năm 1905, Phan Phội Châu sang Nhật Bản nhờ giúp khí giới, tiền bạc đểđánh Pháp. Người Nhật Bản chỉ hứa đào tạo cán bộ cho cuộc bạo động vũ trang saunày. Tiếp đó, Hội Duy tân phát động thành viên tham gia phong trào Đông Du. Lúcđầu, phong trào Đông du hoạt động rất thuận lợi, số học sinh sang Nhật Bản có lúclên tới 200 người.Doc24.vn– Đến đầu tháng 9/1908, thực dân Pháp câu kết với Nhật. Pháp cho Nhật vào buônbán Việt Nam, còn Nhật không cho các nhà yêu nước Việt Nam trú ngụ, nên nhàcầm quyền Nhật trục xuất những người yêu nước Việt Nam.– Tháng 3/1909, Phan Bội Châu buộc phảo rời Nhật Bản. Đến đây, Phan Bội Châurút ra bài học: “Đã là phường đế quốc dù da trắng hay da vàng thì chúng đều là mộtlũ cướp nước như nhau”.-> Phong trào Đông Du tan rã, Hội Duy tân ngừng hoạt động.b. Phan Bội Châu chủ trương bạo động vũ trang và dựa vào Nhật để giành độclập vì: (1đ)– Phan Bội Châu cho rằng độc lập dân tộc là nhiệm vụ cần làm trước để đi tới phúcường. Muốn giành được độc lập thì chỉ có con đường bạo động vũ trang (vì truyềnthống của dân tộc ta trong việc đấu tranh giành lại và bảo vệ độc lập dân tộc cũnglà đấu tranh vũ trang, các cuộc khởi nghĩa…) nên ông chủ trương lập ra Hội Duytân với mục đích là lập ra một nước Việt Nam độc lập bằng việc chuẩn bị lựclương, tuyên truyền yêu nước, liên kết quốc tế chống chủ nghĩa đế quốc.– Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để giành độc lập vì ông cho rằng: NhậtBản cùng màu da, cùng văn hóa (đồng văn, đồng chủng), lại đi theo con đường tưbản châu Âu đã giàu mạnh lên, đánh thắng đế quốc Nga và thoát khỏi đế quốc xâmlược nên có thể nhờ cậy được, nên ông quyết định xuất dương sang Nhật (1905)cầu viện.c. Bài học học rút ra từ phong trào Đông du (1đ)– Chủ trương bạo động là đúng, nhưng tư tưởng cầu viện là sai đưa hổ cửa trước,rước beo cửa sau” không thể dựa vào đế quốc để đánh đế quốc được.– Cần xây dựng thực lực trong nước, trên cơ sở đó mà tranh thủ hỗ trợ quốc tế chânchính.Doc24.vnCâu (4 điểm)a. Cu Ba là hòn đảo anh hùng vì: (3 đ)* Trong chiến đấu chống chế độ độc tài Ba-ti-xta (1953 1959):– 1953, được Mĩ giúp, Batixta đã thiết lạp chế độ độc tài quân sự, thi hành nhiềuchính sách phản động…-> nhân dân CuBa bền bỉ đáu tranh.– 26/7/1953, Phi đen lãnh đạo 135 thanh niên tấn công pháo đài Môn-ca-đa, mởđầu thời kì đấu tranh vũ trang– Mặc dù lực lượng chênh lệch, gặp nhiều khó khăn nguy hiểm, nhưng từ năm1956 1958, phong trào cách mạng lan rộng khắp cả nước và chuyển sang thếphản công.– Ngày 1/1/1959, chế độ độc tài Batixta bị lật đổ. Cách mạng giành thắng lợi, chấmdứt ách thống trị của chính quyền tay sai. CuBa là lá cờ đầu trong phong trào giảiphóng dân tộc Mĩ la tinh* Trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc (1959 nay)– Từ 1959 -1961, Cu Ba tiến hành cải cách dân chủ. Là nước đầu tiên Tây báncầu tuyên bố tiến lên chủ nghĩa xã hội (1961) giữa vòng vây của Mĩ.– Từ 1961 đến nay, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã họi đạt nhiều thành tựu…Mặc dù bị Mĩ bao vây cấm vận, chủ nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu sụp đổnhưng Cu Ba vẫn kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội.Như vậy, những thành tựu trong chiến đấu và trong xây dựng bảo vệ tổ quốc đãchứng minh rằng Cu Ba là “hòn đảo anh hùng”b. Cơ sở tình hữu nghị Việt Nam CuBa: (1đ)Doc24.vn– Trong thời kì đấu tranh giải phóng dân tộc có chung kẻ thù. Sau khi giành độclập; Cùng mục tiêu và lí tưởng xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa. Cùng chung sựlãnh đạo cuả Đảng cộng sản.– Việt Nam và Cu Ba đã có nhiếu sự ủng hộ giúp đỡ nhau trong công cuộc chốngkẻ thù chung, Phi đen từng nói: “Vì Việt Nam, Cu Ba sẵn sàng hiến cả máu củamình”. Ngày nay, quan hệ hai nước ngày càng bền chặt, thắm thiết tình anh em…Câu (4 điểm)a. Những biến đổi của Đông Nam sau chiến tranh thế giới thứ hai đến naylà: (2,5đ)– Biến đổi thứ nhất: cho đến nay, các nước Đông Nam đều giành được độc lập.– Biến đổi thứ hai: từ khi giành được độc lập dân tộc các nước Đông Nam đều rasức xây dựng kinh tế xã hội và đạt được nhiều thành tích to lớn như Xin-ga-po,Thái Lan, Malaixia…Đặc biệt, Xin-ga-po trở thành “con rồng châu Á”, được xếpvào hàng các nước phát triển nhất thế giới.– Biến đổi thứ ba: Cho đến nay, các nước Đông Nam đều gia nhập Hiệp hội cácnước Đông Nam Á, gọi tắt là ASEAN. Đây là một tổ chức liên minh chính trị –kinh tế của khu vực Đông Nam nhằm mục tiêu xây dựng mối quan hệ hòa bình,hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.b. Trong ba biến đổi tren, biến đổi thứ nhất là quan trọng nhất, bởi vì: (1,5đ)– Từ thân phận các nước thuộc địa, nửa thuộc địa, phụ thuộc trở thành những nướcđộc lập…– Nhờ có biến đổi đó, các nước Đông Nam mới có những điều kiện thuận lợi đểxây dựng và phát triển về kinh tế, xã hội cuả mình ngày càng phồn vinh.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- UNIT 1: MY HOBBIES A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1 Câu khẳng định S + is/ am/ are + ... - Trong đó: S (subject) = Chủ ngữ CHÚ Ý: - Khi S = I + am - Khi S = He/ She/ It + is - Khi S = We/ You/ They + are Ví dụ: I am a student. (Tôi là sinh viên.) Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ "to be" chia khác nhau. 1.2 Câu phủ định S + is/ am/ are + not + ... CHÚ Ý: - am not: không có dạng viết tắt - is not = isn't - are not = aren't Ví dụ: He isn’t my little brother. (Cậu ấy không phải là em trai của tôi.) 1.3 Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S+ ...? Trả lời: Yes, I + am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn't - No, we/ you/ they + aren't. Ví dụ: Are you Jananese? (Bạn là người Nhật đúng không vậy?) - No, I am not. I'm Vietnamese. (Không. Tôi là người Việt Nam.) 2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường 2.1 Câu khẳng định S + V(s/es) Trong đó: - S (subject) = Chủ ngữ - V (verb) = Động từ CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì động từ ở dạng nguyên thể - S = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm "S" hoặc ES" Ví dụ: We go to school by bus everyday. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt hàng ngày.) Trong câu này, chủ ngữ là "She" nên động từ chính "go" phải thêm "es". Vũ Thị Phượng 2.2 Câu phủ định S + don't/ doesn't + V (nguyên thể) Lưu ý: don't - do not doesn't - does not CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ "do" + not - S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ "does" + not - Động từ (V) theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ không chia. Ví dụ: I don't usually go swimming. (Tôi không thường xuyên đi bơi.) She doesn't like football. (Cô ấy không thích bóng đá.) 2.3 Câu nghi vấn Do/ Does + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, I/we/you/they + do./ Yes, he/she/it + does. No, I/we/you/they + don't/ No, he/she/it + doesn't. CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ - S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ - Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN THỂ. Ví dụ: Do you stay with your family? (Bạn có ở cùng với gia đình không?) Yes, I do./ No, I don't. (Có, tớ ở cùng với gia đình./ Không, tớ không ở cùng.) Trong câu này, chủ ngữ là "you" nên ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "stay" ở dạng nguyên thể. Does your mother like cooking? (Mẹ của bạn có thích nấu ăn không?) Yes, she does./ No, she doesn't. (Có, bà ấy thích nấu ăn./ Không, bà ấy không thích.) Trong câu này, chủ ngữ là "your mother" (tương ứng với ngôi "she") nên ta mượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "like" ở dạng nguyên thể. 3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. Ví dụ: They drive to the office every day. (Hàng ngày họ lái xe đi làm.) She doesn’t come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.) Diễn tể một sự thật hiển nhiên, một chân lý Ví dụ: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở đằng Đông, và lặn ở đằng Tây.) Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả. Chủ ngữ là "the sun" (số ít, tương ứng với "ít") nên động từ "rise" và "set" ta phải thêm "s". Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy... Ví dụ: Vũ Thị Phượng Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.) The flight starts at 7 am tomorrow. (Chuyến bay sẽ bắt đầu vào lúc 7h sáng ngày mai.) Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. Ví dụ: I think he is a good boy. (Tôi nghĩ cậu ấy là một chàng trai tốt.) She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt.) 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: - always: luôn luôn - usually: - normally: thường thường thường thường - often: - frequently: thường xuyên thường xuyên - sometimes: thỉnh thoảng - rarely: hiếm khi - seldom: hiếm khi - every day/ week/ month/ year: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm - once: một lần (once a month: một tháng 1 lần) - twice: hai lần (twice a week: hai lần 1 tuần) - three times: - never: - first..., then...: ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày) không bao giờ trước tiên ..., sau đó ... (khi yêu cầu mô phỏng, đưa ra chỉ dẫn cụ thể để thực hiện một việc nào đó Chú ý: từ “ba lần” trở lên sử dụng: số đếm + times Ví dụ: She sees grandparents four times a month. (Cô ấy đến thăm ông bà 1 tháng 4 lần.) Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu: - Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom... - đứng trước động từ thường, đứng sau động từ "to be" và trợ động từ. Ví dụ: He is usually at home in the evening. (Anh ấy thường ở nhà vào buổi tối.) I don't often go out with my friends. (Tôi không thường xuyên ra ngoài với bạn bè.) 5. Quy tắc thêm "s" hoặc "es" sau động từ Thông thường ta thêm "s" vào sau các động từ. Ví dụ: work - works like - likes read - reads dance - dances Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm "es". Ví dụ: Vũ Thị Phượng miss - misses wash - washes watch - watches buzz - buzzes Những động từ tận cùng là "y": + Nếu trước "y" là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên "y" + "s" Ví dụ: play - plays; buy - buys; pay - pays + Nếu trước "y" là một phụ âm - ta đổi "y" thành "i" + "es" Ví dụ: fly - flies; cry - cries; fry - fries Trường hợp đặc biệt: Ta có: have - has Động từ "have" khi đi với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít sẽ không thêm "s" mà biến đổi thành "has". Ví dụ: She has three cats. (Cô ấy có 3 con mèo.) II. THE FUTURE SIMPLE TENSE (THI TƯƠNG LAI ĐƠN) 1. Cấu trúc 1.1 Câu khẳng định S + will + V (nguyên thể) Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will: trợ động từ V (nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể CHÚ Ý I will = I'll; They will = They'll; It will = It'll He will = He'll; We will = We'll She will = She'll; You will =You'll Ví dụ: My mother will help me care for my babies tomorrow. (Ngày mai mẹ tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp tôi.) She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) 1.2 Câu phủ định S + will not + V(nguyên thể) Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau "will". CHÚ Ý: will not = won't Ví dụ: I won't tell him the truth. (Tôi sẽ không nói với anh ấy sự thật.) We won't finish our report in 2 days. (Chúng tôi sẽ không thể hoàn thành bài báo cáo trong vòng 2 ngày.) 1.3 Câu nghi vấn Will + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won't. Câu hỏi trong thì tương lai đơn: ta chỉ cần đảo "will" lên trước chủ ngữ. Vũ Thị Phượng Ví dụ: Will they come here tomorrow? (Họ sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, they will./ No, they won't. (Đúng, họ sẽ đến. / Không, họ không đến.) Will you take me to the zoo this weekend? (Mẹ sẽ cho con đến vườn bách thú chơi vào cuối tuần này chứ mẹ?) Yes, I will./ No, I won't. (Ừ, được./ Không được.) 2. Cách sử dụng của thì tương lai đơn Nói về một hành động hay một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Ví dụ: She'll be twenty on Sunday. (Cô ấy sẽ tròn 20 tuổi vào Chủ Nhật tới.) Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ: What would you like to drink? I'll have a mineral water. (Anh muốn uống gì? Tôi sẽ uống nước suối.) Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ví dụ: She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.) Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. Ví dụ: I promise I will return school on time. (Tôi hứa tôi sẽ trở về trường đúng giờ.) Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một tách cà phê được không?) Sử dụng trong điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ví dụ: If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.) 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: In + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) Tomorrow: ngày mai Next day: ngày hôm tới Next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới The day after tomorrow: ngày kia Soon: chẳng bao lâu nữa Someday: một ngày nào đó Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là perhaps: có lẽ probably: có lẽ III.VERB FOLLOWED BY GERUND (ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI V-ING) Cấu trúc: S + like/ love/ enjoy/ hate +V-ing Vũ Thị Phượng Ví dụ: I like swimming. (Tôi thích bơi lội.) She hates washing clothes. (Cô ấy ghét giặt quần áo.) My father doesn't like mountain - climbing. (Bố tôi không thích leo núi.) Ngoài ra, sau những động từ chỉ sở thích này chúng ta cũng có thể dùng to - infinitive mà nghĩa của câu không hề thay đổi. Ví dụ: My sister loves to make model. (Chị gái tôi thích công việc làm người mẫu.) B. VOCABULARY - TỪ VỰNG Từ mới Phiên âm Nghĩa gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ thể dục gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn camping /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại take photos /teɪk ˈfoʊtoʊ/ chụp ảnh basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ cycle /ˈsaɪkl/ đạp xe skating /ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ bóng bàn bird - watching /ˈbɜːrdwɑːtʃɪŋ/ ngắm chim aerobics /eˈroʊbɪks/ thể dục nhịp điệu chess /tʃes/ cờ vua swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi walk /wɔːk/ đi bộ talk /tɔːk/ nói chuyện go /ɡoʊ/ đi paint /peɪnt/ vẽ collect /kəˈlekt/ sưu tập dance /dæns/ nhảy, múa ride /raɪd/ đạp xe watch /wɑːtʃ/ xem listen /ˈlɪsn/ nghe play /pleɪ/ chơi eat /iːt/ ăn to hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frendz/ ra ngoài với bạn to chat with friends /tʃæt wɪð frendz/ nói chuyện với bạn to do sports /də spɔːt / chơi thể thao to play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtər ɡeɪmz/ chơi game to walk the dog /wɔːk ðə dɒɡ/ dắt chó đi dạo to play the guitar /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː(r)/ chơi ghi-ta Vũ Thị Phượng C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS 1. Put the words with the underlined part in the box into two groups. again first family bird her learn American world student never assistant birthday teacher heard camera dependent after girl neighbour person /ə/ /ɜː/ 2. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. future B. return C. picture 2. A. hobby B. collect C. doll 3. A. collect B. concern C. combine 4. A. piano B. fish C. like 5. A. arrange B. game C. make D. culture D. over D. convey D. badminton D. skate PART 2: VOCABULARY & GRAMMAR 1. Match the nouns from the box with the correct verb. stamps coins camping board games research chess cartoons jogging violent boating gymnastics football shopping judo flute buttons dolls Aerobics bowling fishing 1. Go:...................................................................................................................................... 2. Do:...................................................................................................................................... 3. Collect:............................................................................................................................... 4. Play:................................................................................................................................... 2. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 4. A. mountain- climbing B. skating C. horse- riding D. dancing Vũ Thị Phượng A. walking B. swimming C. taking photos D. bowling 2. 5. A. gardening B. singing C. arranging flowers D. bird-watching A. playing the guitar B. making models C. collecting coins D. cycling 3. 6. A. talking B. doing experiment C. listening to the radio D. watching a movie A. carving wood B. painting C. eating D. taking 3. Find one odd word A, B, C or D. 1. A. watching TV B. playing games C. collecting D. cartoon 2. A. paint B. listen C. take D. flower 3. A. cycling B. music C. skating D. climbing 4. A. pottery B. photo C. love D. wood 5. A. gymnastics B. camping C. fishing D. horse-riding 4. Puts the verbs in brackets in the correct verb form. 1. I (think) that mountain-climbing is very dangerous. 2. My father (like) collecting stamps so much. 3. She (take) a lot of photos when she (go) on holidays. 4. I like drawing very much. My hobby is (paint) . 5. My mother says when she (retire) , she (go) back to her village to do the gardening. 6. your sister (like) (make) model in her free time? 7. My brother (promise) that he (give) me a nice doll on my birthday. 8. Duong says he loves horse-riding but he (not/ continue) this hobby from next year. 9. My aunt (play) the guitar once a week. 10. Don't worry. I (dance) with you next Sunday. 5. Fill each blank with a word/ phrase in the box. go chess camping cooking music gymnastics books dolls bottles fishing 1. I like . I usually play against my brother. I also play against other people on the Internet Vũ Thị Phượng 2. My younger sister likes collecting . Now she has more than 50. 3. I'm interested in . My idol is My Tam. 4. My girl friend likes doing , so she has a nice body. 5. I never skiing. 6. My father like reading . His favorite writer is Van Cao. 7. My hobby is with my friends when I have some days off. 8. My family usually goes on weekends. 9. He likes collecting , especially glasses. 10. My mother likes . She can cook lots of delicious dishes. PART 3: READING 1. Fill in the blank with a word/ phrase in the box. gardening feel planting seeing blooming myself exercise rejuvenate healthy watering My favourite hobby is (1) and I like so much (2) new plants and (3) them in daily morning. I enjoy seeing flowers (4) and plants (5) . I really (6) sense of great achievements and realize the fact of life. It helps me keep (7) fit, (8) , strong and (9) . Watering plants and gardening on daily basis is a best (10) for me which positively moulds my mind and body. 2. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following passage. My favourite hobby is coin (1) . It is also one of the oldest (2) of the world and is also called 'hobby of the Kings', as in the old times, it was only done by kings and elite class of the society. It started for me some years back when my father used to come back (3) his foreign tours and give me coins of (4) countries. I started collecting them in my money box and after that I always used to wait for my new coins as much I used to wait for my father. Since then, it has become my favourite hobby. This hobby has given me information about different countries of the world. I feel extreme pleasure in (5) my collection to (6) . It has also taught me this lesson that A LIFE (7) A HOBBY IS JUST (8) FOOD WITHOUT SALT. 1. A. collecting B. collection C. collected D. collectors 2. A. hobby B. hobbies C. game D. games 3. A. after B. in C. from D. of 4. A. other B. different C. unlike D. diverse 5. A. showing B. show C. shown D. to show 6. A. other B. another C. others D. person 7. A. with B. about C. without D. of 8. A. as B. like C. if D. likes 3. Read the article and then decide whether the statements are true (T) or (F). After school Kien usually goes swimming. He goes to the swimming pool five times a week. His swimming pool is very good. The pool is 25 metres long and has six lanes. More than a thousand children have swimming lessons there every month. His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict. She Lessons last 45 minutes, but he usually trains for an hour and a half. During the lesson he swims about two kilometers. His favourite swimming styles are crawl an backstroke. Vũ Thị Phượng He practices a lot to improve his swimming skills. He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize. Swimming is his favourite sport. Swimming is interesting and pleasant, and it helps him to keep fit. True or False? Kien goes to home after school. He practices swimming five times a month. His swimming instructor is so hard. He swims about five kilometers during the lesson. The best friend won first prize in the swimming competition. PART 4: WRITING 1. Make up sentences using the words and phrases given. 1. when/ I/ ten/ begin/ play football. ................................................................................................................................................ 2. in/ future/ my father/ go abroad. ................................................................................................................................................ 3. read/ books/ free time/ is/ favourite/ hobby. ................................................................................................................................................ 4. I/ think/ skate/ more/ interesting/ mountain - climbing. ................................................................................................................................................ 5. I /not/ know/ why/ my mother/ cook. ................................................................................................................................................ 6. He/ collect/ books/ whenever/ have/ money. ................................................................................................................................................ 7. How many/ paintings/ she/ paint? ................................................................................................................................................ 8. I/ love/ flowers/ so/ I/ plant/ around/ house. ................................................................................................................................................ Vũ Thị Phượng
- Ti ch ng trình: 1ế ươBài 1. NGO KHÓA AN TOÀN GIAO THÔNG (1 ti t)Ạ ế(D cho đi ng sinh 10 THPT)ạ ượ ớI. tiêu bài cụ ọH xong bài này, sinh đt đc:ọ ượ1. ki th cề ứ Làm cho sinh nh ng quy đnh thi đm tr an toànọ ựgiao thông, nh là nh ng vùng giao thông tr ng đi m.ấ ể sinh đc các quy đnh, các quy khi tham gia giao thông, nghĩa aọ ượ ủm bi báo th ng p, bi cách lý tình hu ng khi tham gia giao thông.ộ ườ ố2. năngề ỹ Bi phân lo các lo bi báo hi giao thông đng th ng p.ế ườ ườ ặ Nh bén trong lý tình hu ng khi tham gia giao thông, là bi nạ ậd ng nh ng ki th đã vào trong th ti cu ng.ụ ố3. thái đề ộCó th c, thái ch hành nghiêm ch nh lu giao thông, bi cáiứ ệđúng, phê phán cái sai khi tham gia giao thông.II. Tài li và ph ng ti nệ ươ ệ1. Tài li uệ Tài li chính th c:ệ ứQu ng hòa xã ch nghĩa Vi Nam khóa X, Lu giao thôngố ướ ậđng NXB Chính tr qu gia Hà i, 2007, Hà i.ườ ộ Tài li tham kh khác:ệ ả+ Giáo và Đào Ti Giang, Tài li gi ng Lu giao thôngở ệtrong tr ng ph thông, NXB Xí nghi in Ti Giang, 1994, Ti Giang.ườ ề+ Giao thông công chánh Thành ph Chí Minh, Tài li dùngở ậcho sát ch, gi phép lái xe ng A1, A2. NXB Giao thông i, 2003,ạ ảThành ph Chí Minh.ố ồ+ Giao thông nh Ti Giang, Bài ôn lý thuy sát ch, gi yở ấphép lái xe mô tô ng A1 và A2, NXB Giao thông 80 Tr ng Đo Hàạ ạN i.ộ2. Ph ng ti nươ ệ Máy vi tính, đèn chi (projector).ế Bi báo hi giao thông đng báo chí, thông tin trên ng internet…ể ườ ạIII. Ph ng phápươ đáp, nêu đ, tình hu ng, tr quan.ỏ ựIV. Tr ng tâmọ nh ng quy đnh, quy khi tham gia giao thông; nghĩa sữ ốbi báo hi giao thông đng th ng p, có liên quan đn sinh th hi n.ể ườ ườ ệV. Ti trình cế ọ1. Ki tra (3 phút)ể GV: Em đi th ng ngày ng ph ng ti giao thông gì? Có bao gi emọ ườ ươ ờch xe máy ho xe mô tô đi ch ho đi không? Vì sao?ạ Trang1 HS: Em th ng đi ng xe đp, không có ch xe máy ho xe môườ ặtô đi ch ho đi vì ch tu lái xe và ch có gi phép lái xe theo quyể ấđnh Lu giao thông đng .ị ườ ộ GV: Ngh quy nào Chính ph th hi an toàn giao thông?ị ệ HS: Ngh quy 32 Chính ph .ị ủ2. Gi thi bài (5 phút)ớ ớ GV: Cho sinh xem đo video clip (ho vài hình nh kèm theoọ ảb tin minh a) nói tai giao thông và yêu sinh phát bi suy nghĩả ểc mình:ủTÀI NG T, TÔ TÔNG TH NG VÀO ĐI NẾ Ệ( http://www.antoangiaothong.com )“M tai hy ra Trung tâm thành ph Vinh, Ngh An do láiộ ệxe bu ng không làm ch tay lái, khi chi xe Toyota Corolla đâm th ng vào tồ ộđi ven đng. ườS vi yự ra vào kho ng 12hảngày 17/8/2008, trên đngườNguy Văn ,ễ TP Vinh. Chi xeếToyota Corolla mang bi ki mể ểsoát 37N 9739 do tài Nguy nế ễVăn nh (40 tu i,ị quê Ngh An)ệđi khi ch yề ng trongướ ừthành ph ra phíaố Vinh. Khiđang mát ga, anh nh ng làm xe tr lái lao th ng vào đi bên ph đng,ị ườchi xe "dính ch t"ế vào đi n. Ph ng mãi ng dân trên ph đaộ ườ ưđc anh nh ra kh xe. tai làm anh nh th ng ng, ph iượ ươ đi pấc nh vi thành ph Còn chi xe Toyota Corolla ng hoàn toàn ph nứ ầđu. mayầ do đang là gi ngh tr a, tr ng nóng, đng ng nên không có sờ ườ ựva qu ng đi đng khác”.ệ ườ ườTHÙNG HÀNG VĂNG KH TÔ LÀM NG TH NGỎ ƯỜ ƯƠ08.08.2008 11:27“Tr nay, xe ch đá tinh khi đang thông trênư ướ ưđng Nguy Văn Minh (qu 2, TP HCM) ng thùng hàng iườ ơkh đu xe, va vào đng làm ng th ng. vi yỏ ườ ườ ươ ảra tr ng công trình tòa nhà The Vista. Nh ng ng nướ ườ ạg Bùi Văn ng, Tr Th Mén, Lâm Văn Căn, Nguy Vănồ ễĐng, đu là công nhân công tr ng. Nh ng ng ch ng ki nằ ườ ườ ếcho bi t, xe ch đá tinh khi do Nguy Thanh Ph ngế ướ ươ(21 tu i, qu 2) đi khi ch Th Đc qu 2. Khi đnổ Trang2Hi tr ng vệ ườ ụtai tr nay.ạ ưnh: An Nh n.Ả ơđo đng trên, xe ch đá ch song song tô khác. Trong lúcạ ườ ướ ảlách lên, thùng hàng xe đt ng ch chuy và tu phía sau. Toàn sủ ống th ng đu đang ng ng bên hè. hi tr ng, chi bànườ ươ ướ ườ ếquán c, nh ng ng ng i, thùng đá đè nát. ướ ườ ướT TP HCM sáng nay cũng ra tai giao thông khác. xe iạ ảđu kéo đã cán ch ph và cháu bé tu khi hai tầ ượtr 2, Th Đc”. GV: Rút ra nghĩa an toàn giao thông đi cá nhân, gia đình, xã i,ủ ộđn phát tri ng đt c; kh ng đnh vi tìm hi và nghiêm ch nhế ướ ỉch hành lu giao thông nói chung, lu giao thông đng nói riêng là vi làmấ ườ ệquan tr ng và thi hi nay gi thi tai giao thông đang ngày gia tăng.ọ ộ3. bài (32 phút)ạ Trang3Nông dân tham quan khâu thu ho ch ng máy ằg đp liên góp ph làm gi th thoát ấtheo ch ng trình “1 ph i, gi m”. nh: THI ươ ỆKHIÊM Trang Ti sĩ Shanklin và Tam Nguyen đang nghiên ếc trên kính hi vi hu nh quang. nh: ẢSciencedaily)S xu kem đánh răng công ty Nh Ng cả ọB ng nh ng kinh nghi trên chính đng ồru ng mình, nông dân đng ng sông ằC Long đã thu đc nh lúa hè thu m.ử ượ ớ4Ho đng giáo viênạ Ho đng cạ ọsinh dungộ* Ho đng 1: Tìm hi nh ngạ ữquy đnh Lu giao thôngị ậđng đi ng đi .ườ ườ ộ tiêu: HS đcụ ượnh ng quy đnh Lu giaoữ ậthông đng đi ng iườ ườđi đm an toàn cộ ứkh e, tính ng khi tham giaỏ ạgiao thông. Cách ti hành: ngế ụph ng pháp đáp, nêu nươ ấđ.ề Th ng th hi ho tờ ượ ạđng: phút.ộCâu “Ng tham gia giaoườthông đng nh ngườ ữthành ph nào?ầ1 Ng đi khi n, ng sườ ườ ửd ng ph ng ti tham gia giaoụ ươ ệthông đng ;ườ ộ2 Ng đi khi n, súcườ ắv t; ậ3 Ng đi trên đng ;ườ ườ ộ4 thành ph nêu trên.ả ầ Nh xét, ch i.ậ ạ Câu Nói chung, ng thamườgia giao thông ph đi nh thả ếnào là đúng quy giao thông?ắ1 Đi bên ph theo chi đi aả ủmình; ph gi gìn an toànả chomình và cho ng khác;ườ2 Đi bên ph theo chi điả ềc mình; đi đúng ph đngủ ườquy đnh; ch hành th ngị ốbáo hi đng ;ệ ườ ộ3 Đi đúng ph đng quyầ ườđnh; ch hành th ng báoị ốhi đng .ệ ườ ộ Nh xét, ch i.ậ ạ Em bi gì nh ng quy đnhế ịc Lu giao thông đng bủ ườ ộđi ng đi ?ố ườ ộ Nh xét, ch theo Đi 30ậ ềc Lu giao thông đng .ủ ườ ộ Choh cọ sinhxemtranh Tr i.ả ờ Tr i.ả ờ Tr i.ả ờ Là sai vì trái iớlu giao thông.ậ ệ Tr i.ả ờTr i.ả ờ Tr i.ả ờ3 Bi 2ể1 Bi 1ể3 Bi 3ể3 hai bi nả ểC hai xeả2 Bi 3ể1 Bi 1ể3 Bi 3ể3 Bi 3ể1 Bi và 2ể3 Bi 3ể3 Bi 3ể1 Bi 3ể Theo tín hi đèn,ệxe con và xe kháchđc phép đi.ượ Th các xe điứ ựđúng quy giaoắthông là: xe i, môảtô, xe lam, xe con. Theo tín hi đèn,ệxe khách, xe mô tôph ng làả ạđúng quy giaoắthông. Các xe đi theoh ng mũi tên, xeướkhách, xe i, xeảmô tô vi ph quyạt giao thông.ắ 1) Nh ng quy đnh đi iữ ớng đi (Đ 30)ườ ộ Ph đi trên hè ph lả ềđng; tr ng đngườ ườ ườkhông có hè ph đngố ườthì ng đi ph đi sátườ ảmép đng.ườ không có đèn tín hi u,ơ ệkhông có ch đngạ ườdành cho ng đi thì khiườ ộqua đng ng đi bườ ườ ộph quan sát các xe đang điảt qua đng an toàn,ớ ườnh ng đng cho cácườ ườph ng ti giao thôngươ ệđang đi trên đng và ch uườ ịtrách nhi đm anệ ảtoàn khi qua đng.ườ có đèn tín hi u, có chơ ạk đng ho có t,ẻ ườ ượh dành cho ng đi bầ ườ ộqua đng thì ng đi bườ ườ ộph tuân th tín hi ch nả ẫvà qua đng đúng các tríườ ịđó. Trên đng có phân cách,ườ ảng đi không đc tườ ượ ượqua phân cách.ả Tr em tu khi điẻ ướ ổqua đng đô th đngườ ườth ng xuyên có ườ xe gi iơ qua ph có ng t.ạ ườ ắ2. Nh ng quy đnh đi iữ ớng đi khi xe đp vàườ ạng ng trên xe đp khi thamườ ạgia giao thông (Đ 28, 29) Đi ng đi khi nố ườ ểxe đp:ạ+ Không đc đi xe đpượ ạtrên hè ph hoa côngố ườc ng và nh ng có bi nộ ểc đi xe đp.ấ ạ+ Ch đc ng, xeỉ ượ ỗđp khi đã trí sát hèạ ỉho đng.ặ ườ+ Khi đi xe đp đèn đ,ạ Ch Ngã ượT (Hà i), tháng ộ8/20084. Luy ng (3 phút)ệ Câu i: Ng tham gia giao thông ph làm gì đm an toàn giaoỏ ườ ảthông đng ?ườ ộ1. Ph nghiêm ch nh ch hành quy giao thông; ph gi gìn an toàn choả ữmình và cho ng khác;ườ2. Đi bên ph theo chi đi mình, đi đúng ph đng quy đnh và ph iả ườ ảch hành th ng báo hi đng ;ấ ườ ộ3. Luôn luôn đi bên ph theo chi đi mình, ph gi gìn an toàn choả ữmình và cho ng khác. ườ5. ng sinh bài, làm vi nhà (2 phút)ướ ở Th hi lu giao thông.ự ệ Xem tr bài 1: ướ Th gi quan duy và ph ng pháp lu bi nế ươ ệch ng (ti 1)ứ tr câu sau:ả ỏ+ Tri là gì? Vì sao tri có vai trò là th gi quan, ph ng phápế ươlu chung khoa c?ậ ọ+ Th gi quan là gì? tri là gì? dung nế ảc ch nghĩa duy và ch nghĩa duy tâm?ủ Trang5RÚT KINH NGHI MỆ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trang6.............................................................................................................................................Ti ch ng trình: 2ế ươPH TH NH ẤCÔNG DÂN VI HÌNH THÀNH TH GI QUAN, ỚPH NG PHÁP LU KHOA CƯƠ ỌBÀI 1: TH GI QUAN DUY VÀ PH NG PHÁP LU BI CH NG ƯƠ Ứ(2 ti t)ếI. tiêu bài cụ ọH xong bài này, sinh đt đc:ọ ượ1. ki th cề ứ Nh bi đc ch năng th gi quan, ph ng pháp lu tri c.ậ ượ ươ ọ Nh bi đc dung ch nghĩa duy và ch nghĩa duyậ ượ ủtâm, ph ng pháp lu bi ch ng và ph ng pháp lu siêu hình.ươ ươ ậ Nêu đc ch nghĩa duy bi ch ng là th ng nh gi thượ ếgi quan duy và ph ng pháp lu bi ch ng.ớ ươ ứ2. năngề ỹNh xét, đánh giá đc bi hi quan đi duy ho duyậ ượ ặtâm, bi ch ng ho siêu hình trong cu ng ng ngày.ệ ằ3. thái đề ộCó th trau th gi quan duy và ph ng pháp lu bi ch ng.ứ ươ ứII. Tài li và ph ng ti nệ ươ ệ1. Tài li uệ Tài li chính th c: sách giáo khoa, sách giáo viên Giáo công dân 10.ệ ụ Tài li tham kh khác:ệ ả+ Thanh Di Vũ Xuân Vinh: Bài tình hu ng Giáo công dân 10.ồ ụNXB Giáo c, TP. Chí Minh, 2007.ụ ồ+ Tr Văn Ch ng (ch biên): Th hành Giáo công dân 10. NXB Giáoầ ươ ụd ng, 2006.ụ ươ+ Tr Văn Ch ng (ch biên): Tình hu ng Giáo công dân 10. NXB Giáoầ ươ ụd c, 2006.ụ+ Tr Văn Ch ng (ch biên): li Giáo công dân 10. NXB Giáoầ ươ ụd Qu ng Nam, 2006.ụ ả+ Thanh Di n: Thi bài gi ng Giáo công dân 10, NXB Hà i,ồ ộH Phòng, 2006.ả2. Ph ng ti nươ ệ Máy vi tính, đèn chi (projector).ế ng so sánh đi ng nghiên tri và các môn khoa cả ượ ụth ng so sánh th gi quan duy và th gi quan duy tâm, ng so sánh vể ềph ng pháp lu bi ch ng và ph ng pháp lu siêu hình.ươ ươ ậ Nh ng chuy tri c, truy ng ngôn, th tho i, nh ng câu caữ ữdao, ng thành ng .ụ Trang7III. Ph ng phápươ đàm tho i, gi ng gi i, ch ng minh.ạ ứIV. Tr ng tâmọ dung th gi quan duy và ph ng pháp lu bi nộ ươ ệch ng lý lu xem xét các ti theo nh ng bài sau.ứ ữV. Ti trình cế ọ1. Ki tra: chu sách giáo khoa, ghi sinhự (5 phút).2. Gi thi bài (3 phút)ớ ớ Gi thi trúc dung ch ng trình Giáo công dân 10, 2ớ ươ ồph chính (27 ti t):ầ ế+ Ph th nh t: Công dân vi hình thành th gi quan, ph ng phápầ ươlu khoa (16 ti t, bài đn bài 9).ậ ế+ Ph th hai: Công dân đo đc (11 ti t, bài 10 đn bài 16).ầ ế+ Còn là các ti nh th hành, ngo khóa, ôn và ki tra .ạ ỳ Gi thi bài 1:ớ ệTrong ho đng th ti và ho đng nh th c, chúng ta có th gi iạ ớquan và ph ng pháp lu khoa ng n, tri là môn tr ti cungươ ướ ếc cho chúng ta nh ng tri th y. C. Mác cho ng: “ấ Không có tri thì khôngế ọth ti lên phía tr cể ướ ”. Theo ngôn ng Hy p, tri có nghĩa là “yêu thíchữ ọ(philos) thông thái (sophia)”. Ng nghĩa này đc hình thành là do tri th cự ượ ổđi không có đi ng nghiên riêng mình mà đc coi là “ạ ượ ượ khoa cácọ ủkhoa cọ ”, bao toàn tri th nhân lo i.ồ ạTri ra đi th đi, đã tr qua nhi giai đo phát tri n. Tri Mác ế ọLênin là giai đo phát tri cao, tiêu bi cho tri cách là khoa c.ạ ọV y, th gi quan khoa và ph ng pháp lu bi ch ng tri cậ ươ ọh ng chúng ta nh ng gì trong và cu ng hàng ngày. lý gi câuướ ảh này, chúng ta hãy cùng nhau tìm hi bài 1: “ỏ Th gi quan duy và ph ngế ươpháp lu bi ch ngậ ”.3. bài (30 phút)ạ ớTi 1ếHo đng giáo viênạ Ho đng sinhạ dungộ Trong tri c, khái ni mế ệth gi iế đc dùng nghĩaượ ớr ng, bao gi nhiên,ộ ựđi ng xã và con ng iờ ườcùng th .ớ ọ* Ho đng 1ạ Tìm hi vaiểtrò th gi quan, ph ngế ươpháp lu tri c.ậ ọ tiêu: sinh hi vìụ ểsao tri tr thành thế ếgi quan, ph ng pháp lu nớ ươ ậchung khoa c.ủ ọ Cách ti hành: ngế Khoa nhiênọ ựbao m:ồ+ Toán (đi ,ọ ốhình c) ch nghiênọ ỉc quy lu nứ ậđng các conộ ủs các đi ng…ố ượ+ lý: nghiên uậ ứquy lu đngậ ộriêng, tác đngự ộtrong lý nhậ ưhút và đy, quy lu tẩ 1) Th gi iế quan và ph ngươpháp lu nậa) Vai trò th gi quan,ế ớph ng pháp lu ươ tri tếh cọ Tri là th ng cácế ốquan đi lý lu chungể ậnh th gi và trí aấ ủcon ng trong th gi đó. ườ ớ Tri có vai trò là thếgi quanớ ph ng pháp lu nươ Trang8ph ng pháp đàm tho i, gi ngươ ảgi và ch ng minh giúp cả ọsinh hi đc vai trò th gi iể ượ ớquan và ph ng pháp lu aươ ủtri qua đi ng nghiênế ược và ph vi ng ng aứ ủnó. Th ng th hi nờ ượ ệho đng: 12 phút.ạ ộ Em hãy cho bi khoa cế ọt nhiên nh ng mônự ữkhoa nào? Và đi ngọ ượnghiên ng mônứ ừkhoa th đó là gì?ọ ể Nh xét, sung.ậ ổ Khoa xã và nhânọ ộvăn bao nh ng mônồ ữkhoa nào? Và đi ngọ ượnghiên ng môn làứ ừgì? Nh xét, sung.ậ ổ Có th rút ra lu gì vể ềđi ng nghiên aố ượ ủcác môn khoa trên?ọ Ch i: y, mônố ỗkhoa th nói trên chọ ỉđi sâu nghiên bứ ộph n, lĩnh riêng bi tậ ệnào đó th gi i, nghiênủ ớc nh ng quy lu riêng,ứ ậquy lu nh ng lĩnh cậ ực th .ụ ể Tri mácxít (tri cế ọMác Lênin) cũng có đi ngố ượnghiên nó. ủTheo em, đi ng nghiên uố ượ ức tri Mác Lênin là gì?ủ ọ Nh xét, sung: tri cậ ọMác Lênin xác đnh điị ốt ng nghiên mìnhượ ủlà ti gi quy iế ốquan gi ch và ýệ ấth c, gi xã và ýứ đng tậ ậth …ể+ Hóa c: nghiênọc o, tínhứ ạch t, bi điấ ổc các ch t.ủ ấ nh xét.ả ậ Khoa xã vàọ ộnhân văn bao cácồmôn nh :ư+ Văn c: nghiênọc hình ng,ứ ượngôn ng (câu ,ữ ừng pháp…).ữ+ c: nghiênử ọc ch tứ ộdân c, qu cộ ốgia và xã iủ ộloài ng i.ườ+ Đa lý: nghiên uị ứđi ki nhiên,ề ựmôi tr ng…ườ+ con ng i:ề ườnghiên duy,ứ ưquá trình nh th c.ậ ứ nh xét.ả ậ Tr i.ả ờ Tri Mác ế ọLênin nghiên uứnh ng chungữ ềnh t, ph bi nh tấ ấc th gi i.ủ ớ Ghi bài vào .ở Tr i.ả ờ Ghi nh n.ậ Đc.ọ Tr i.ả ờ Đc và ghi nh n.ọ ậ Đc.ọ ch có tr c.ậ ướ Th gi quan duyế ớv t.ậ Đc và phân tích.ọ chung cho ho đngọ ộth ti và ho đng nh nự ậth con ng i.ứ ườb. Th gi quan duy tế vàth gi quan duy tâmế ớ Th gi quan là toàn bế ộnh ng quan đi và ni mữ ềtin đnh ng ho đngị ướ ộc con ng trong cu củ ườ ộs ng.ố tri c:ấ ọ+ Khái ni m: Là quan hấ ệgi duy và iữ .+ dung (g hai t):ộ ặ th nh tr câuặ ờh i: gi ch và th c,ỏ ứcái nào có tr c, cái nào cóướsau, cái nào quy đnh cáiế ịnào? th hai tr câuặ ờh i: con ng có th nh nỏ ườ ậth và th gi iứ ớkhách quan hay không? Th gi quan duy choế ậr ng, gi ch và th cằ ứthì ch là cái có tr c, cáiậ ướquy đnh th cế Th gi iế ớv ch khách quanậ ,đc pộ th conớ ủng i, không ai sáng ra vàườ ạkhông ai có th tiêu di đc.ể ượ Th gi quan duy tâm choế ớr ng: th là cái có tr vàằ ướlà cái sinh ra gi nhiên.ả Trang9th xã i, gi lý lu vàứ ậth ti trên tr ng duyự ườv tri và nghiên uậ ứcác quy lu chung nh t, phậ ổbi nh đng vàế ộphát tri th gi (tể ựnhiên, xã và duy).ộ ư Gi thích: Quy lu phátả ậtri chung nh th gi iể ớcó nghĩa là quy lu này phátậhuy tác ng trong tụ ựnhiên, trong xã i, iả ớcon ng và các ngành khoaườh c. Ví tri Mác ọ ọLênin cho ng: t,ằ ậhi ng th gi tệ ượ ậch đu không ng ng nấ ậđng và phát tri (trong đóộ ểcó nhiên, xã i, conự ộng và duy cácườ ọngành khoa c…).ọ=> Đa ra khái ni tri tư ếh c: ọ Gi ng gi i: Do đi ngả ượnghiên tri làứ ọnh ng quy lu chung nh t,ữ ấph bi nh nổ ậđng, phát tri gi tộ ựnhiên, đi ng xã và lĩnhờ ộv duy con ng nên vaiự ườtrò tri là:…ủ ẽ+ Ch năng th gi quanứ ớc tri c: cách làớ ưh nhân lý lu th gi iạ ớquan làm cho th gi quanế ớphát tri nh quá trìnhể ột giác trên ng tự ếkinh nghi th ti và triệ ễth do các khoa đa i.ứ ạ+ Ch năng ph ng phápứ ươlu n: tri th hi nế ệch năng ph ng phápứ ươlu chung toàn bậ th có tr c,ứ ướquy đnh ch t.ế Trang10
- BÀI 44: CHU TRÌNH SINH HOÁ VÀ SINH QUY NỊ ỂPH I. TÓM LÝ THUY VÀ NH NG ÝẦ ƯI. TRAO CH QUA CHU TRÌNH SINH HOÁ:Ổ Ị- Chu trình sinh hoá là chu trình trao các ch vô trong nhiên, theo ngị ườt môi tr ng ngoài truy vào th sinh t, qua các dinh ng; thừ ườ ưỡ ểsinh truy tr môi tr ng.ậ ườ- Chu trình sinh hoá duy trì cân ng ch trong sinh quy n.ị ểII. CHU TRÌNH SINH HOÁ:Ộ Ị1. Chu trình carbon:- Carbon là nguyên thi cho sinh ng.ố ố- Carbon trong sinh quy ng khí COể ạ2 và carbonat trong đá vôi.- ph không trao liên theo vòng tu hoàn mà ng ng trong môiộ ọtr ng t, môi tr ng nh than đá, ho …ườ ườ ướ ả- Hi nay do các ho ng con ng i, cùng vi ch phá ng đã làm choệ ườ ừn ng COồ ộ2 trong khí quy tăng lên. Đó là trong nh ng nguyên nhân gây Hi uể ệng nhà kính, làm cho trái nóng lên và gây thêm nhi thiên tai.ứ ề2. Chu trình nit :ơ- chi 79% th tích khí quy và là khí tr .ế ơ- Th th ng mu NHự ướ ố4 (amôn), NO3 (nitrat), NO2 (nitrit).- Các mu trên hình thành trong nhiên ng con ng lí, hóa và sinhố ượ ườ ọh cọ3. Chu trình c:ướ- là thành ph không th thi th và chi ph kh ng aướ ượ ủc th sinh t.ơ ậ- Gi th và môi tr ng luôn ra quá trình trao c.ữ ườ ướIII. SINH QUY NỂ- Sinh quy là sinh thái kh ng bao toàn các sinh ng trong aể ịquy n, th quy và khí quy Trái tể ấ- Sinh quy dày kho ng 20km, bao các dày kho ng vài ch mét, pể ớkhông khí cao 6-7km và ng sâu 10-11kmớ ướ ươ ớ- Sinh quy chia thành nhi vùng sinh thái khác nhau, tùy theo các đi mể ượ ểđ lí, khí và sinh ng trên đó. vùng là khu sinh (biom) n. Cácị ớkhu sinh phân thành khu trên n, ng và khu sinh bi n. Ví vọ ượ ướ ềcác khu sinh trên Vi Nam: các khu ng và Qu gia nhọ ườ ưV Qu gia Cúc Ph ng, Tam o, Nam Cát Tiên,.. Khu sinh c: Khuườ ươ ướ ướb Hòn Mun, Khánh Hòa.ả ệPH II. NG TR CÂU VÀ BÀI SÁCH GIÁO KHOAẦ ƯỚ ẬCâu 1. Trình bày khái quát th nào là chu trình sinh hoá trên Trái tế ấCâu 2. Trong chu trình sinh hoá có ph ch trao và tu hoàn,ỗ ầm ph khác tr thành ngu tr ho không còn tu hoàn trong chu trình. Hãyộ ầphân bi ph đó và ví minh ho .ệ ạCâu 3. Nh ng nguyên nhân nào làm cho ng khí CO2 trong khí quy tăng?ữ ểNêu qu và cách ch .ậ ếCâu 4. Hãy nêu các bi pháp sinh nâng cao hàm ng trong nh mệ ượ ằc và nâng cao năng su cây tr ng.ả ồDOC24.VN 1Câu 5. Nguyên nhân nào làm nh ng chu trình trong nhiên, gây nên lũả ưở ướ ựl t, hán ho nhi ngu c? Nêu cách kh ph c.ụ ướ ụCâu 6. Th nào là sinh quy n? Nêu các khu sinh trong sinh quy n. Hãy pế ếcác khu sinh trên theo th phía xu ng phía Nam Trái t.ọ ấPH III. TH NG CÂU NGẦ ỘCâu 1. Gi thích khái quát trao ch trong qu xã và chu trình sinh aả ịhóa minh trong hình 44.1 SGK.ọCâu 2. Chu trình cacbon hình 44.2 SGK.Câu 3. Trình bày khái quát th nào là chu trình sinh hoá trên Trái t.ế ấDOC24.VN
- Doc24.vnĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 7- HỌC KÌ NĂM 2016 2017I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:- HS cần ôn tập kỹ các nội dung kiến thức về các đặc điểm cơ bản của tự nhiên và hoạtđộng kinh tế của các môi trường địa lí.- HS cần ôn tập kỹ các kiến thức về các đặc điểm cơ bản vị trí địa lí, địa hình, khoángsản…và dân cư xã hội của Châu Phi.- Kĩ năng thực hành: Biết phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số trạm đểhiểu và trình bày đặc điểm khí hậu của các môi trường địa lí.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍa. MT đới ôn hòa- Vị trí Chí tuyến đến vòng cực cả bán cầu.- Khí hậu+ Mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.+ Thời tiết diễn biến thất thường- Cảnh quan Thiên nhiên thay đổi theo không gian và thời gian, có mùa rõ rệt: xuân, hạ,thu, đôngb. MT đới lạnh- Vị trí: Từ vòng cực đến cực.- Khí hậu: Vô cùng khắc nghiệt, lạnh quanh năm- Cảnh quan: Thực vật nghèo nàn, động vật phong phúc. MT hoang mạc- Vị trí: Chủ yếu nằm dọc theo đường chí tuyến và giữa lục địa Á-Âu- Khí hậu: Khô hạn và khắc nghiệt- Cảnh quan: Thực vật cằn cỗi, động vật hiếm hoid. MT vùng núi- Vị trí: Phân bố hầu hết những khu vực miền núi.- Khí hậu: Thay đổi theo độ cao và hướng sườn núi- Cảnh quan: Cảnh quan thay đổi theo độ cao và theo hướng của sườn núi2. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI CÁC MÔI TRƯỜNG ĐIA LÍDoc24.vnMôi trường HĐ kinh tế cổ truyền HĐ kinh tế hiện đạiĐới ôn hòa Nền nông nghiệp tiên tiến.- Sản xuất chuyên môn hoá với quy môlớn- Nền công nghiệp hiện đại cơ cấu đadạngĐới lạnh Chăn nuôi tuần lộc- Săn bắt thú có lông quý Thăm dò, khai thác tài nguyên.- Nghiên cứu khoa họcĐới hoangmạc Chăn nuôi du mục.- Chăn nuôi và trồng trong cácốc đảo Khai thác khoáng sản, nước ngầm.- Phát triển du lịch3. CHÂU PHI3.1. Vị trí địa lí:a. Vị trí:- Vị trí tiếp giáp:…- Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa chí tuyến, tương đối cân xứng bên đườngXích đạo.b. Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển,bán đảo, đảo.3.2. Địa hình và khoáng sản: a. Địa hình:- Địa hình tương đối đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn. Có cácsơn nguyên, cao nguyên xen kẽ bồn địa.- Độ cao trung bình 750m.- Hướng nghiêng: hấp dần từ Đông Nam Tây Bắc.b. Khoáng sản: ài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có như: ầu mỏ, khí đốt, Phốtphát, vàng, kim cương, sắt, đồng, chì, uranium…3.3. Khí hậu:- Là châu lục khô và nóng vào bậc nhất trên thế giới. Nhiệt độ trung bình 20 0c- Lượng mưa châu Phi phân bố rất không đều. Lượng mưa giảm dần về phía đườngDoc24.vnchí tuyến hình thành lên những hoang mạc lớn.- Xa ha ra là hoang mạc lớn nhất trên thế giới.3.4. Dân cư:- Dân cư phân bố rất không đồng đều. Tập trung chủ yếu ven biển.- Đa số dân sống nông thôn.- Các thành phố có trên triệu dân thường tập trung ven biển.II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPCâu 1: Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hoà?Câu 2: Nêu nguyên nhân, hậu quả và hướng giải quyết của sự nhiễm môi trường khôngkhí đới ôn hòa? Câu 3: Để sản xuất ra một khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp tiêntiến đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì? Câu 4: Nêu những nguyên nhân làm hoang mạc ngày càng mở rộng? Biện pháp hạn chếsự phát triển của hoang mạc?Câu 5: Nêu các hoạt động kinh tế chủ yếu của con người đới hoang mạc? Giải thíchnguyên nhân về sự phân bố các hoạt động kinh tế đó? Câu 6: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu, tự nhiên của môi trường đới lạnh? Câu 7: Môi trường đới lạnh có các hoạt động kinh tế chủ yếu nào? Vì sao nói đới lạnh làmôi trường hoang mạc lạnh của Trái Đất?Câu 8: Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia các nhóm nước trên thế giới? Trên thếgiới có mấy nhóm nước? Việt Nam thuộc nhóm nước nào?Câu 9: Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu châu Phi. Vì sao khí hậu Châu Phi nóng vàkhô vào bậc nhất trên thế giới? Các môi trường tự nhiên của châu Phi có gì đặc biệt?Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của Châu phi?Câu 10. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào? Nêu đặc điểm khí hậuvà thực vật của môi trường đó?Doc24.vn0Cmm Biểu đồ BbbbA 0CmmBiểu đồ 0CmmBiểu đồ BBiểu đồ Biểu đồ BNhiệt độ Nhiệt độ cao nhất..... tháng....Nhiệt độ thấp nhất.....tháng..... Nhiệt độ cao nhất..... tháng....Nhiệt độ thấp nhất.....tháng.....Lượng mưaThuộc môi trườngĐặc điểm khí hậuĐặc điểm thực vậtTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- Doc24.vnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOCHÂU THÀNH---------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2012 2013MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số thứ tựGiám khảo Số pháchI. Choose the correct answers: (5pts)1. We ________ our classroom every day.A. clean B. are cleaning C. cleaned D. will clean2. They _______ many colorful fish in Nha Trang last Sunday.A. see B. are seeing C. saw D. will see3. Ba _______ the vegetables carefully last night.A. not wash B. doesn’t wash C. didn’t wash D. wasn’t wash4. Tomorrow, ________ to my grandmother.A. talk B. are talking C. talked D. will talk5. Vinh Where _______ you yesterday, Lan? Van Oh, had bad cold. stayed at home.A. is B. are C. was D. were6. Tan Why did Minh feel scared? Hoa _______ he hated the sound of the drill.A. But B. Because C. And D. For7. Nga: What was ______ with you? Nhi Oh, feel terribly tired.A. wrong B. worried C. matter D. scared8. Peter How _______ are you? Mary I’m 41 kilos.A. tall B. height C. heavy D. weight9. Susan What’s your __________ Ann: I’m meter 45 centimeters.A. tall B. height C. heavy D. weight10. They don’t eat lot of meat and _______ do I.A. too B. so C. either D. neither11. Hoa likes coffee milk and Lan likes coffee milk ______.Doc24.vnA. too B. so C. either D. neither12. eat bread for breakfast and _______ does my sister.A. too B. so C. either D. neither13. don’t like chicken and Nam doesn’t like chicken _______.A. too B. so C. either D. neither14. My brother is good badminton player. He plays badminton _______.A. good B. well C. bad D. badly15. Would you like ______ chess with me, Minh?A. to play B. play C. playing D. played16. You ought to ______ your homework first.A. to do B. do C. doing D. did17. you/ like go would to the to cinema?A. Would you to like to go to the cinema? B. Would you like to go to the cinema?C. Would like you to go to the cinema? D. Would to you like to go to the cinema?18. she student good is ?A. Is good student she B. Is she student good?C. Is she good student D. Is good she student ?19. is her she exercise doing now.A. She her exercise is doing now. B. She doing her exercise is nowC. She is doing exercise her now D. She is doing her exercise now20. travels she Hue City to air by.A. She travels to air by Hue City. B. She by air travels to Hue City.C. She travels to Hue City by air. D. She to Hue City by air travels. II. Read the following text carefully then circle the correct answers (1pt)Millions of young people play video games. Some play them at home, others play them inarcades. The inventors of the games become very rich. Some of the inventors are as young as 14 or 15.These games are good fun., but players must be careful. They should not spend much time onthese games because they can become tired or dizzy. Sometimes, players spend too much time on theirown because they like to play video games so much. One doctor says, “This is very bad for children.They must take part in activities with others. All students should play outdoors and develop their socialDoc24.vnskills. They should be with people of their own age. Children should spend only small part of theirfree time playing video games. They mustn’t forget to do other things too”.1. Many young people _________ video games.A. playing B. plays C. played D. play2. Some inventors of video games ________ very rich.A. become B. became C. becomes D. becoming3. The doctor thinks ____ children should take part in out door activities with their friends.A. more B. older C. all D. some4. The doctor says you should spend ________ playing video games.A. lots of time B. little time C. all your time D. most of your timeIII. Rewrite the second sentences so that it has the same meaning (1pt) (Viết lại câu giữ nguyênnghĩa):1. My father is safe driver. He drives ………………………………………………….……2. She is skillful tennis player. She plays ……………………………………………….….........3. They like to travel to Nha Trang on their vacation. They enjoy ...................................................................................4. Let’s see detective film. How about………………………………..…………………….?IV. Supply the correct form of the verb (1pt) (Chia động từ trong ngoặc):1. Lan’s family always (watch) …………………… TV in the evening.2. I’d like (tell) …………………… you something about myself. 3. Many years ago, most people in Vietnam (not have) ……………… TV sets.4. They (perform) ………………… “Romeo and Juliet” last Sunday.V. Put these verbs into the correct column (1pt) (Chia các động từ có đuôi “ed” ra làm cách đọckhác nhau) played, watched, started, lookedDoc24.vn/t/: .........................................................../d/: .........................................................../id/: ...........................................................VI. Answer these questions about you (1pt) (Trả lời những câu hỏi về chính bạn) 1. Do you like walking? ........................................................................................................................................... ……………… 2. How often do you play sports?……………………………………………………………………………….. 3. What do you do in your free time ?…………………………………………………………………………… 4. Are you good student?………………………………………………………………………………………- The end -Doc24.vnANSWER KEYSI. Choose A,B,C or D.Mỗi câu đúng 0.25 (0.25 20 đ)1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. Read the following text carefully then circle the correct answers :Mỗi câu đúng 0.25 (0.25 =1 đ)1. 2. 3.C 4. BIII. Rewrite the second sentences so that it has the same meaning Mỗi câu đúng 0.25 (0.25 =1 đ)1. ………..safely.2. ………..tennis skillfully.3. ………..traveling to Nha Trang on their vacation.4. ………..seeing detective film?IV. Supply the correct form of the verbMỗi câu đúng 0.25 (0.25 =1 đ)1. watches 2. to tell 3. didn’t have 4. performedV. Put these verbs into the correct column Mỗi câu đúng 0.25 (0.25 =1 đ)/t /: looked, watched/d/: played/id/: started.VI. Answer these questions about youMỗi câu đúng 0.25 (0.25 =1 đ)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.
- A. PHONETICS1. A. consider ed B. construct ed C. donat ed D. locat ed2. A. puppet B. site C. shrimp D. statue sChoose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the restChoose the word whose main stress pattern is placed differently from the others3. A. volunteer B. unusual C. performance D. curriculum4. A. donate B. expert C. diet D. collageB. LANGUAGE FOCUSChoose the best answer5. The Temple of Literature ______ in 1070.A. find B. found C. was found D. was founded6. Children do more exercise than adults, _____ they are more active.A. and B. but C. so D. or7. You can see many interesting portraits in that ______.A. film B. art gallery C. cinema D. theatre8. She _____ Hue when she was child.A. visited B. visits C. has visited D. will visit9. Peter loves ______ swimming in summer.A. go B. going C. goes D. went10. Eat less fast. food to keep you from ______ fatA. gaining B. reducing C. getting D. putting11. Watching too much television is not good _____ your eyes.A. at B. for C. with D. to12. Be Buddy has education for street children.A. given B. spent C. provided D. helped13. More and more people _______ going to work by bike in the future.A. enjoy B. enjoys C. will enjoys D. enjoyed14. Would you like ______ noodles?A. B. an C. some D. any15. Khue Van Pavilion is ______ as the symbol of Hanoi.A. regarded B. surrounded C. expected D. consideredC. WRITINGWrite the second sentence so that it has similar meaning to the first16. People speak English all over the world.English ………………………………………………………………………………………………………………………………………………17. Did you buy this dictionary two weeks ago?Was ………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………18. It started to rain 30 minutes ago.It has ………………………………………………………………………………………………………………………………………………..19. My house is different from yours.Your house isn’t …………………..……………………………………………………………………………………………………………20. Hanoi is larger than Hai Phong.Hai Phong isn’t …………………………………………………………………………………………………………………………………21. want to eat ice creams. have sore throat. (BUT)……………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………Write full sentences using the suggested words22. You find climb mountains challenging?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………23. How many apple there fridge?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………24. How much rice Nam eat lunch?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………25. Pho most popular food Vietnam.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Correct the mistakes26. Tony learned lot since he started this English course.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………27. They can play badminton. can play bdminton, either.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………D. READINGThe Temple of Literature is about 10 minutes away from Hoan Kiem Lake. It was constructed in 1070under Ly Thanh Tong’s dynasty, first to honor Confucius and nowadays to celebrate the doctorate andhigh rank scholar of Vietnam. In 1076, Emperor Ly Nhan Tong continued the work and built the ImperialAcademy as the first university of Vietnam.The Temple is divided into five courtyards. The first courtyard is from the main gate to Dai TrungGate. The second is with Khue Van Pavilion. The pavilion symbol is used on the street signs of Ha Noi.The third courtyard is the place where the doctorate names were listed on the stone tablets abovetortoise backs. The fourth courtyard is dedicated for Confucius and his 72 honored students, as well asChu Van An one of the most famous teachers at the Imperial Academy. The last is also the farthestcourtyard is Thai Hoc House, which was used as the Imperial Academy. Thai Hoc House holds smallcollection of old-time costumes for students and scholars.28. Where is the Temple of Literature?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………29. When and by whom was it built?………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………30. How many courtyards are there in the Temple of Literature?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………31. Which courtyard is with Khue Van Pavilion? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………32. What is the Pavilion symbol used on? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………