Thì hiện tại tiếp diễn
Gửi bởi: 239754216415611 7 tháng 5 2016 lúc 22:01:14 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 4:22:44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 621 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Giáo án chuyên đề Anh 6 mới
- GIÁO ÁN NGOẠI KHÓA TIẾNG ANH 6
- GIÁO ÁN ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6
- Giáo án môn Tiếng Anh (Chương trình thí điểm) lớp 6 Unit 2: My home
- Giáo án môn Tiếng Anh (Chương trình thí điểm) lớp 6 Unit 3: My friends
- Giáo án môn Tiếng Anh (Chương trình thí điểm) lớp 6 Unit 7: Television
- Giáo án môn Tiếng Anh (Chương trình thí điểm) lớp 6 Unit 10: Our home of the future
- Bài giảng điện tử unit 13 Period 13 sports
- Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 thí điểm
- GIAO AN ANH 6 THI DIEM HOC KY II
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thì hiện tại tiếp diễnCách dùngThì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả Sự việc đang xảy ra thời điểm chúng ta nói: It's rainingTrời đang mưa Who is Kate talking to on the phone?Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy? Look, somebody is trying to steal that man's wallet.Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó. I'm not looking. My eyes are closed tightly.Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.Sự việc đúng thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài: I'm looking for new apartment.Tôi đang tìm một căn hộ mới. He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình. They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án. Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?Sự việc diễn ra một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn: I'm meeting her at 6.30.Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30. They aren't arriving until Tuesday. Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba. We are having special dinner at top restaurant for all the senior managers.Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao một nhà hàng hàng đầu. Isn't he coming to the dinner?Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?Cấu trúcCâu khẳng định- be (am/is/are) V-ing (O)* Ghi chú:S: Chủ ngữV: động từO: tân ngữVí dụ: He's thinking about leaving his job. They're considering making an appeal against the judgment.Câu phủ định- be-not V-ing (O)Ví dụ: I'm not looking. My eyes are closed tightly. They aren't arriving until Tuesday.Câu nghi vấn- (Từ để hỏi) Be V-ing (O)?Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone? Isn't he coming to the dinner?Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.