Slide bài giảng Ôn tập các số đến 100 000
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 1 2020 lúc 10:14:16 | Được cập nhật: 9 giờ trước (11:40:47) Kiểu file: PPT | Lượt xem: 530 | Lượt Download: 1 | File size: 0.78336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 56
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 54
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 52
- Slide bài giảng Luyện tập chung Trang 49
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 46
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 40
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 38
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 36
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 34
- Slide bài giảng Luyện tập Trang 32
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Khởi động:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Tổ 1
Tổ2
> 36 54 …
= 54
63 …
Tổ 3
Tổ 4
< 74
73 …
< 62
26 …
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Làm bảng con
Bài 1: Viết số
a. Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi
30,
13,
12,
20,
b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín
77,
69
96,
44,
c. Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám
81,
10,
99,
48
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Bài 2. Viết (Theo mẫu)
Số liền sau của 80 là 81
Số liền sau của 70 là 71
…
a, Số liền sau của 23 là 24
…
Số liền sau của 98 là 99
…
b, Số liền sau của 84 là 85
…
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Bài 3: >, < , =
b, 47 >…
81 …
<
>
95 …
<
61 …
45
82
90
63
c, 55
44
77
88
…
>
…
…
…>
>
50
69
81
62
>
a, 34 <…
>
78 …
<
72 …
=
62 …
66
33
99
22
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
a, 87 gồm
b, 59 gồm
c, 20 gồm
d, 99 gồm
87 =
…
8 chục và …
7 đơn vị; ta viết: …
5 chục và 9… đơn vị; ta viết: 59 =
…
2 chục và …
0 đơn vị; ta viết: 20 =
…
…
9 chục và …
9 đơn vị; ta viết: 99 =
80 + 7
50
…+9
…
20
…+0
…
90
…+9
…
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Viết các số sau:
50-60
50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60
80-90
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90