SEE, LOOK, WATCH, VIEW
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:43:55 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 18:03:28 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 0 | File size: 0.974316 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
SEE
Khi ta muốn nói đến một sự vật ta không thể
tránh khỏi phải nhìn thấy, một sự vật vô
tình đập vào mắt ta mà ta không có
chủ ý quan sát.
VD:
Did you see that bird?
Cô có thấy con chim đó không?
(Con chim vừa vô tình bay ngang qua, cô
không hề có ý định tìm kiếm nó)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
SEE
I saw you driving to work today.
Tôi thấy cô lái xe đi làm hôm nay.
(Tôi vô tình trông thấy, không hề có ý định
theo dõi cô)
I opened the curtains and I saw a truck outside.
Tôi kéo rèm cửa và thấy một chiếc xe tải
đang đậu phía ngoài.
(Tôi không có ý định kéo rèm để nhìn
chiếc xe tải, điều đó vô tình xảy ra)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
LOOK
Look là nhìn một sự vật có chủ ý hay vì một lý
do nào đó, thường phải đưa mắt về một
hướng để nhìn.
VD:
Look at that strange man!
Nhìn người đàn ông kỳ lạ kìa!
(Đưa mắt nhìn người đàn ông vì ông ta kỳ lạ)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
LOOK
Look at the pictures I took on holiday.
Nhìn những bức ảnh tôi chụp trong kỳ nghỉ này.
(Xem những bức ảnh có chủ ý)
She looked at me and smiled.
Cô ấy nhìn tôi và cười.
(Cô ấy đưa mắt nhìn về phía tôi có chủ ý)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
WATCH
Watch là xem, theo dõi, quan sát, tức là nhìn
một sự vật thật kỹ và chăm chú, để ý những
diễn biến của nó, thường là vì nó đang
chuyển động.
VD:
Watch what I do, then you try.
Xem tôi làm, rồi anh làm theo này.
(Quan sát cách tôi thực hiện thật kỹ)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
WATCH
I watched the bus go through the traffic lights.
Tôi nhìn chiếc xe buýt chạy qua những cột đèn
giao thông.
(Tôi quan sát kỹ và lâu)
We were watching the TV
when we heard the gunshot.
Chúng tôi đang xem TV thì nghe thấy tiếng súng.
(Chúng tôi xem các hình ảnh chuyển động trên TV)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
VIEW
View là một từ trang trọng hơn và có nghĩa gần
tương tự với look, tức là nhìn hay quan sát
kỹ một sự vật, có thể là để thưởng lãm.
View còn được dùng với nghĩa xem
phim, xem truyền hình.
VD:
People came from all over the world to
view her work.
Người ta đến từ mọi miền thế giới để ngắm tác
phẩm của bà ấy.
(Trang trọng)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
VIEW
The eclipse should only be viewed through a special lens.
Nhật thực chỉ nên được quan sát qua những tròng
kính đặc biệt.
(Trang trọng)
This is an opportunity to view the movie
before it goes on general release.
Đây là cơ hội để xem bộ phim trước khi
nó được phát hành.
(Trang trọng)
eLight
PHÂN BIỆT
SEE, LOOK, WATCH & VIEW
LƯU Ý ĐẶC BIỆT
See có nghĩa như Watch khi được dùng với nghĩa xem
phim, xem chương trình truyền hình, xem biểu
diễn, xem tác phẩm nghệ thuật,… Duy nhất
trong trường hợp này See là một hành
động hoàn toàn có chủ ý.
VD:
Did you see that programme on Brazil last night?
Anh có xem chương trình về Brazil hôm qua không?
In the evening we went to see a movie.
Vào buổi chiều chúng tôi đi xem phim.
eLight