Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

SAY, TELL, TALK _ SPEAK

ad744c37fbdb6908d029c4a7e8e505ca
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:43:49 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:09:11 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 185 | Lượt Download: 0 | File size: 0.646924 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

"PHÂN "PHÂN BIỆT" BIỆT" SAY, SAY, TELL, TELL, SPEAK SPEAK & & TALK TALK SAY SAY “SAY” là động từ mang nghĩa “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra. VD : She said (that) she had a flu. (Cô ấy nói rằng cô ấy bị cảm cúm) You’ve said “I love you” in Korean. Could you say that again? (Anh đã nói “Anh yêu em” bằng tiếng Hàn. Anh có thể nói lại câu đó một lần nữa không?) eLight tienganh.elight.edu.vn "PHÂN "PHÂN BIỆT" BIỆT" SAY, SAY, TELL, TELL, SPEAK SPEAK & & TALK TALK SAY SAY Ở cả 2 ví dụ trên, ta thấy rằng sau “SAY” là đại từ “THAT” nhằm mục đích nhắc lại cụm danh từ ở phía trước, hoặc là một mệnh đề (VD1). Chúng ta dùng “SAY” để nhấn mạnh những gì chúng ta muốn nói. Đó chính là nội dung được nói ra. eLight tienganh.elight.edu.vn "PHÂN "PHÂN BIỆT" BIỆT" SAY, SAY, TELL, TELL, SPEAK SPEAK & & TALK TALK TELL TELL “TELL” là động từ mang nghĩa “kể, nói với ai điều gì đó (tell somebody something), bảo ai làm gì (tell somebody to do something) , cho ai biết điều gì (tell somebody about something)”. VD: My grandmother is telling me a fairy story. (Bà tôi đang kể cho tôi nghe một câu chuyện cổ tích) Please tell me the truth. (Làm ơn cho tôi nghe sự thật) Tell him to clean the floor as soon as possible. (Bảo cậu ta lau nhà càng sớm càng tốt) Tell me something about yourself. (Cho tôi biết vài thông tin về bạn) eLight tienganh.elight.edu.vn "PHÂN "PHÂN BIỆT" BIỆT" SAY, SAY, TELL, TELL, SPEAK SPEAK & & TALK TALK SPEAK SPEAK Đối với động từ này, khi chúng ta dùng nó là khi chúng ta nhấn mạnh đến việc “phát ra tiếng, phát ra lời” mang nghĩa “nói chuyện với ai (speak to somebody), phát biểu, nói ra lời”. “SPEAK” thông thường theo sau nó không có tân ngữ. nếu có thì đó là danh từ chỉ thứ tiếng. VD: She is muted. She can’t speak. (Cô ấy không nói (ra lời) được vì cô ấy bị câm) She’s going to speak in public about her new MV. (Cô ấy sắp phát biểu trước công chúng về MV mới của cô ấy) She can speak English fluently. (Cô ấy nói tiếng Anh thành thạo) eLight tienganh.elight.edu.vn "PHÂN "PHÂN BIỆT" BIỆT" SAY, SAY, TELL, TELL, SPEAK SPEAK & & TALK TALK TALK TALK “TALK” cũng mang nghĩa là “nói chuyện với ai”, “trao đổi với ai về chuyện gì” nhưng khác “SPEAK” ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác “nói” hơn. VD: They are talking about you. (Họ đang nói về bạn đấy) (chú trọng động tác nói) They are Vietnamese American, so sometimes they talk to each other in Vietnamese. (Họ là Việt kiều Mỹ nên thỉnh thoảng họ chuyện trò với nhau bằng tiếng Việt) eLight tienganh.elight.edu.vn