Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: Trang 143 - sgk toán lớp 3

Viết (theo mẫu):

Viết số Đọc số
86 030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300  
  Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980  
  Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002  

Hướng dẫn giải

Viết số Đọc số
86 030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70 031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 102 Sáu mươi nghìn không trăm linh hai

Câu 3: Trang 144 - sgk toán lớp 3

Số:

a) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000

b) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....

c) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....

Hướng dẫn giải

a) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000

b) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600

c) 56 300; 56310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360

Câu 2: Trang 144 - sgk toán lớp 3

Số:

a) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....

b) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....

c) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....

Hướng dẫn giải

a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 ; 18 307

b) 32 606; 32 607; 32 608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611; 32 612

c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002 ; 93 003 ; 93 004; 93 005

Câu 4: Trang 144 - sgk toán lớp 3

Cho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:

Hướng dẫn giải

Có thể bạn quan tâm