Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

A Closer Look 1

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1. Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner.

(Em đã từng thấy những biển báo đường bộ chưa? Hãy nói về ý nghĩa của những biển báo bên dưới với một người bạn.)

Hướng dẫn giải

1. traffic lights 

2. no parking 

3. no right turn 

4. hospital ahead 

5. parking 

6. cycle lane 

7. school ahead 

7. no cycling 

Tạm dịch:

1. đèn giao thông

2. cấm đậu xe

3. cấm rẽ phải

4. bệnh viện phía trước

5. đậu xe

6. đường di xe đạp

7. trường học phía trước

7. cấm chạy xe đạp

Bài 2. Label the signs in with the words/phrases below.

(Gắn tên những biển báo trong phần 1 với những từ/ cụm từ bên dưới cho phù hợp)

Hướng dẫn giải

1. c

2. f

3. P

4. h

5. a

6. d

7. b

8. g

Bài 3. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school.

(Làm theo cặp. Thảo luận về biển báo em thấy trên đường đi học)

Hướng dẫn giải

A: On the way to school, I can see a “no left turn” sign.

B: On the way to school, there is a “school ahead” sign.

A: And there is a hospital on the way to school, so I can see a “hospital ahead” sign.

Tạm dịch:

A: Trên đường đi học tôi có thể thấy một biển báo “cấm rẽ trái”.

B: Trên đường đến trường tối có thể thấy một biển báo “trường học phía trước”.

A: Và có một bệnh viện trên đường đi đến trường, vì thế tôi có thể thấy một biển báo “bệnh viện phía trước.”

Bài 4. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /eɪ/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý những âm /e/ và /ei/)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

Bài 5. Listen to these sentences carefully. Single­underline the words with sound /e/, and double-underline the words with sound /eɪ/.

(Nghe những câu này thật cẩn thận. Gạch một gạch bên dưới những từ với âm /e/ và hai gạch dưới những từ có âm /eɪ/.)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

1. Xe đạp của bạn từng bị hỏng khi đến trường chưa?

2. Đến nhà ga không xa lắm.

3. Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.

4. Ở Anh bạn phải đi bền trái.

5. Họ đang đợi chuyến tàu hỏa kế tiếp đến.

Bài 6. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /eɪ/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud.

(Tìm những từ chứa âm /e/ và những từ chứa âm /eɪ/ trong phần 1-3 trang 8.)

Hướng dẫn giải

/e/: ahead, red, left

/eɪ/: phrase, lane, information, way

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm