Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

C. On the move - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 6

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

1. Listen. (Nghe)

How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)

Click tại đây đề nghe:

Tạm dịch:

- I go to school by bike: Tôi đi học bằng xe đạp.

- I go to school by motorbike: Tôi đi học bằng xe gắn máy.

- I go to school by bus: Tôi đi học bằng xe buýt.

- I go to school by car: Tôi đi học bằng ô tô.

- I walk to school: Tôi đi bộ đến trường.

Now ask and answer questions about these people.

(Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi về những người này.)

Example:

- How does Lien go to school?

⟶ She goes by bike.

Hướng dẫn giải

- How does Thu go to school?

⟶ She goes by motorbike.

- How does Tuan go to school?

⟶ He goes by bus.

- How does Hoa go to school?

⟶ She goes by car.

- How does Huong go to school?

⟶ She walks to school.

Tạm dịch:

Ví dụ

- Liên đi học bằng phương tiện gì?

=> Liên đi học bằng xe đạp. 

***

- Thu đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bằng xe máy.

- Tuấn đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Anh ấy đi bằng xe buýt.

- Hoa đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bằng xe ô tô.

- Hương đi học bằng phương tiện gì?

⟶ Cô ấy đi bộ đến trường.

2. Listen. (Nghe)

Click tại đây để nghe:

Practice with a partner. 

(Thực hành với một bạn cùng học)

Example

How does Mr Ba travel to work?

He travels to work by motorbike. 

Tạm dịch: 

Ông Hải đi làm bằng phương tiện gì?

Ông đi làm bằng tàu hỏa?

Bà Lan đi Hà Nội bằng phương tiện gì?

Bà ấy đi bằng máy bay.

Ví dụ

Ông Ba đi làm bằng phương tiện gì?

Ông đi làm bằng xe máy. 

 

Hướng dẫn giải

A: How does Ba travel to work? 

B: He travels by motorbike. 

A: How does Miss Hoa go to work?  

B: She walks to work. 

A: How does Mr Kim travel to work? 

B: He travels by train. 

A: How does Mrs Dung travel to work?  

B: She travels by car.  

Tạm dịch: 

A: Ông Ba đi làm bằng phương tiện gì?

B: Ông ấy đi làm bằng xe gắn máy.

A: Cô Hoa đi làm bằng phương tiện gì?

B: Cô ấy đi bộ(đi làm.

A: Ông Kim đi làm bằng phương tiện gì?

B: Ông ấy đi làm bằng xe lửa.

A: Bà Dung đi làm bằng phương tiện gì?

B: Bà ấy đì làm bằng xe ô tô.

3. Listen and write short answers in your exercise book.

(Lắng nghe và viết câu trả lời ngắn vào tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

Example 

How do they travel by bus? 

By bus. 

a) Ba             d) Nga                    g) Mr Ha

b) Lan            e) Tuan                  h) Miss Chi

c) Nam          f) Mrs Huong

Hướng dẫn giải

a. By motorbike.

b. On foot.

c. By bus.

d. By car.

Tapescript:

How do they travel?

a) Ba walks to school.

b) Lan travels to school by bus.

c) Nam goes to school by bike. 

d) Nga travels to school by motobike.

e) Tuan goes to school by truck.

f) Mrs. Huong travels to work by car.

g) Mr. Ha goes to work by car.

h) Miss Chi travels to work by train.

Tạm dịch: 

Họ đi lại bằng phương tiện gì?

a) Ba đi bộ đến trường.

b) Lan đi đến trường bằng xe buýt.

c) Nam đi học bằng xe đạp.

d) Nga đi học bằng xe máy.

e) Tuấn đi học bằng xe vận tải. 

f) Bà Hương đi làm bằng ô tô.

g) Ông Hà đi làm bằng ô tô.

h) Cô Chi đi làm bằng tàu hỏa.

4. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

Hi. My name is Hoang. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I walk home and have lunch at twelve o’clock.

Tạm dịch:

Chào. Tên của tôi là Hoàng. Tôi là học sinh. Tôi thức dậy lúc 5h 30.Tôi tắm gội và mặc quần áo. Tôi ăn điểm tâm, sau đó tôi rời khỏi nhà lúc 6h30. Trường gần nhà tôi, do đó tôi đi bộ. Các tiết học bắt đầu lúc 7h và kết thức lúc 11h30. Tôi đi bộ về nhà và ăn trưa lúc 12 giờ.

Questions

a) What time does Hoang get up?

b) What time does he go to school?

c) Does he go to school by car?

d) Does he walk to school?

e) What time do classes start?

f) What time do they end?

Hướng dẫn giải

a. He gets up at half past five.

b. He goes to school at half past six.

c. No, he doesn’t.

d. Yes, he does.

e. Classes start at seven o’clock.

f. They end at half past eleven.

Tạm dịch: 

a) Hoàng thức dậy lúc mấy giờ?

-> Anh ấy thức dậy lúc 5:30. 

b) Mấy giờ anh ấy đi học?

-> Anh ấy đi học lúc 6:30. 

c) Anh ta có đi học bằng xe hơi không?

-> Không. 

d) Anh ta có đi bộ đến trường không?

-> Có. 

e) Các lớp học bắt đầu vào thời gian nào?

-> Các lớp học bắt đầu lúc 7 giờ. 

f) Mấy giờ chúng kết thúc?

-> Chúng kết thúc lúc 11:30. 

5. Play with words. (Chơi với chữ.)

Click tại đây để nghe:

What time do you get up?

I get up at five o'clock.

What time do you get up?

What time do you go to school?

I go to school at half past six.

What time do you go to school?

Now write two more verse about you. 

a) What time do your classes start/ end?

b) What time do you gome home/ have your luch? 

Hướng dẫn giải

a) What time do your classes start?

My classes start at 7 o'clock. 

What time do your classes start?

What time do your classes end?

My classes end at half past eleven. 

What time do your classes end?

b) What time do you go home?

I go home at twelve o'clock. 

What time do you go  home?

What time do you have your lunch?

I have lunch at half past twelve. 

What time do you have your lunch?

Tạm dịch: 

Mấy giờ bạn thức dậy?

Mình thức dậy lúc 5 giờ. 

Mấy giờ bạn thức dậy?

Mấy giờ bạn đi học?

Mình đi học lúc 6:30. 

Bạn đi học lúc mấy giờ? 

Bây giờ viết thêm hai câu về bạn.

a) Mấy giờ các lớp học của bạn bắt đầu / kết thúc?

b) Mấy giờ bạn về nhà/ ăn trưa?

***

a) Các lớp học của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?

Lớp học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ.

Lớp học của bạn bắt đầu vào lúc mấy giờ?

Lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?

Lớp học của tôi kết thúc lúc mười một giờ rưỡi.

Lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?

b) Bạn về nhà lúc mấy giờ?

Tôi về nhà lúc mười hai giờ.

Mấy giờ bạn về nhà?

Mấy giờ bạn ăn trưa

Tôi ăn trưa lúc mười hai giờ rưỡi.

Mấy giờ bạn ăn trưa?

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm