Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1)

Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:

  • …ái cây, …ờ đợi, …uyển chỗ, …ải qua, …ôi chảy, …ơ trụi, nói …uyện, chương …ình, …ẻ tre.
  •  …ấp ngửa, sản …uất, …ơ sài, bổ …ung, …ung kích, …ua đuổi, cái …ẻng, …uất hiện, chim …áo, …âu bọ.
  • …ũ rượi, …ắc rối, …ảm giá, giáo …ục, rung …inh, rùng …ợn, …iang sơn, rau …iếp, …ao kéo, …iao kèo, …iáo mác.
  •  …ạc hậu, nói …iều, gian …an, …ết na, …ương thiện, ruộng …ương, …ỗ chỗ, lén …út, bếp …úc, …ỡ làng.

Hướng dẫn giải

  • Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
  • Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
  • Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.
  • Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1)

Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
a. vây, dây, giây
… cá, sợi …, … điện, … cánh, … dưa, … phút, bao …
b. viết, diết, giết
… giặc, da…, …văn, chữ …, … chết.
c. vẻ, dẻ, giẻ
hạt …, da …, … vang, văn …, … lau, mảnh …, … đẹp, … rách.

Hướng dẫn giải

a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1)

Chọn điều s, x vào chỗ trống:
Bầu trời …ám xịt như sà xuống …át mặt đất. …ấm rền vang, chớp loé …áng rạch …é cả không gian. Cây …ung già trước cửa …ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành …ơ …ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông …ầm …ập đổ, gõ lên mái tôn loảng …oảng.

Hướng dẫn giải

Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.

Câu 4: (Trang 167- SGK Ngữ văn 6 tập 1) 

Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt và chỗ trống:
Thắt lưng … bụng, … miệng nói ra, cùng một …, con bạch …, thẳng đuồn …, quả dưa …, bị … rút, trắng …, con chẫu …

Hướng dẫn giải

Các đáp án như sau:

  • Thắt lưng buộc bụng
  • Buột miệng nói ra
  • Cùng một ruột
  • Con bạch tuộc
  • Thằng đuồn đuột
  • Quả dưa chuột
  • Bị chuột rút
  • Trắng muốt
  • Con chẫu chuộc.

Câu 5: (Trang 168- SGK Ngữ văn 6 tập 1)

Điền hỏi hoặc ngã ở những chữ in nghiêng
Ve tranh, biêu quyết, dè biu, bủn run, dai dăng, hương thụ, tương tượng, ngày giô, lô mãng, cổ lô, ngâm nghi.

Hướng dẫn giải

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6: (Trang 168- SGK Ngữ văn 6 tập 1) 

Chữa lỗi chính tả có trong những câu sau:

  • Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn.
  • Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ.
  • Có đau thì cắng răng mà chịu nghen.

Hướng dẫn giải

Các lỗi chính tả được sửa như sau:

  • Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.
  • Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ.
  • Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm