Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 (SGK trang 130)

Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:

Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm……………

Hướng dẫn giải

Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit- OH

Bài 2 (SGK trang 130)

Hãy viết công thức hóa học của các axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3,  PO4, =S, -Br, -NO3

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Bài 3 (SGK trang 130)

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

H2SO3 , H2SO4 , H2CO3 , HNO3 , H3PO4 .



 

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


Bài 4 (SGK trang 130)

 Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3

Hướng dẫn giải

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

Bài 5 (SGK trang 130)

Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:

Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)2



 

Hướng dẫn giải

công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:

+ Ca(OH)2: CaO

+ Mg (OH)2: MgO

+ Zn(OH)2: ZnO

+ Fe(OH)2: FeO

Bài 6 (SGK trang 130)

Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a)      HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b)      Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

c)       Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4



 

Hướng dẫn giải

a)

HBr :Hidro bromua

H2SO3 :axit sunfurơ

H3PO4 :axit photphoric

H2SO4 :axit sunfuric

b)

Mg(OH)2 :Magie hidroxit

Fe(OH)3 :Sắt (III) hidroxit

Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

c)

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Na2SO3 : Natri sunfit

ZnS : Kẽm sulfua

Na2HPO4: Natri hidrophotphat

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Có thể bạn quan tâm