Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của Hiđro

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 (SGK trang 109)

Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:

a. Sắt (III) oxit                 b. Thủy ngân (II) oxit               c. Chì (II) oxit.



Hướng dẫn giải

a) Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Fe + 3H2O; Hg

b) HgO + H2 \(\rightarrow\) + H2O;

c) PbO + H2 \(\rightarrow\) H2O + Pb


Bài 2 (SGK trang 109)

Hãy kể những ứng dụng của hiđro mà em biết?

Hướng dẫn giải

Nạp vào khí cầu

Hàn cắt kim loại

Nhiên liệu cho động cơ tên lửa

Bài 3 (SGK trang 109)

Chọn cụm từ cho thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

 tính oxi hóa; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất

 

- Trong các chất khí, hiđro là khí…Khí hiđro có…

- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là…vì…của chất khác; CuO là …vì …cho chất khác.



Hướng dẫn giải

- Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.

- Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là chất khử vì chiếm oxi của chất khác; CuO là oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.


Bài 4 (SGK trang 109)

Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2. Hãy:

     a.     Tính số gam Cu thu được.

     b.     Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng.

Hướng dẫn giải

Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của Hiđro

Nếu nhìn k rõ anh/chị phóng to lên , hoặc mở new tab nha . Chụp = máy tính nên k rõ lắm (xin lỗi)

Bài 5 (SGK trang 109)

Khử 21,7 gam thủy ngân (II) oxit bằng hiđro. Hãy:

a. Tính số gam thủy ngân thu được;

b. Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

Hướng dẫn giải

\(HgO\left(0,1\right)+H_2\left(0,1\right)\rightarrow Hg\left(0,1\right)+H_2O\)

Ta có: \(n_{HgO}=\dfrac{21,7}{217}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Hg}=0,1.201=20,1\left(g\right)\\m_{H_2}=0,1.2=0,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Bài 6 (SGK trang 109)

Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí H2 tác dụng với 2,8 lít khí O2 (các thể tích đo ở đktc).

Hướng dẫn giải

Hỏi đáp Hóa học

Có thể bạn quan tâm