Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 18. Mol

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 (SGK trang 65)

1. Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a) 1,5 mol nguyên tử Al;

b) 0,5 mol phân tử H2;

c) 0,25 mol phân tử NaCl;

d) 0,05 mol phân tử H2O

Hướng dẫn giải

a) Số nguyên tử Al:

1,5.6.1023= 9.1023 (nguyên tử)

b) Số phân tử H2:

0,5.6.1023=3.1023 (phân tử)

c) Số phân tử NaCl:

0,25.6.1023= 1,5.1023 (phân tử)

d) Số phân tử H2O:

0,05.6.1023=0,3.1023 (phân tử)

Bài 2 (SGK trang 65)

Em hãy tìm khối lượng của:

a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2

b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO

c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2

d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường)



Hướng dẫn giải

a) Khối lượng của 1 mol nguyên tử Cl:

\(m_{Cl}=1.35,5=35,5\left(g\right)\)

Khối lượng của 1 phân tử Cl2:

\(m_{Cl_2}=2.35,5=71\left(g\right)\)

b) Khối lượng của 1 mol nguyên tử Cu:

\(m_{Cu}=1.64=64\left(g\right)\)

Khối lượng của 1 mol phân tử CuO:

\(m_{CuO}=1.64+1.16=80\left(g\right)\)

c) Khối lượng của 1 mol nguyên tử C:

\(m_C=1.12=12\left(g\right)\)

Khối lượng của 1 mol phân tử CO:

\(m_{CO}=12.1+16.1=28\left(g\right)\)

Khối lượng của 1 mol phân tử CO2:

\(m_{CO_2}=12+2.16=44\left(g\right)\)

d) Khối lượng của 1 mol phân tử NaCl:

\(m_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)

Khối lượng của 1 mol phân tử đường:

\(m_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+11.16=342\left(g\right)\)

Bài 4 (SGK trang 65)

Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:

H2O;       HCl;        Fe2O3;       C12H22O11.

Hướng dẫn giải

Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

- Khối lượng mol phân tử H2O;

MH2O = 1.2 + 16 = 18 g

- Khối lượng mol phân tử HCl:

MHCl = 1 + 35,5 = 36, 5 g

- Khối lượng mol phân tử Fe2O3;

MFe2O3 = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g

- Khối lượng mol phân tử C12H22O11:

MC12H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g



Bài 3 (SGK trang 65)

. Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của:

a) 1 mol phân tử CO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2;

b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.

Hướng dẫn giải

a) Thể tích 1 mol phân tử CO2 (ở đktc):

\(V_{CO_2\left(đktc\right)}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc):

\(V_{H_2\left(đktc\right)}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)

Thể tích của 1,5 mol phân tử O2 (ở đktc):

\(V_{O_2\left(đktc\right)}=22,4.1,5=33,6\left(l\right)\)

b) Thể tích của 0,25 mol phân tử O2 (ở đktc):

\(V_{O_2\left(đktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

Thể tích của 1,25 mol phân tử N2 (ở đktc):

\(V_{N_2\left(đktc\right)}=1,25.22,4=28\left(l\right)\)

Có thể bạn quan tâm