Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 11: Axit photphoric và muối photphat

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 53 SGK Hóa học 11

Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa H3PO4 với lượng dư của :

a) BaO                  b) Ca(OH)2            c) K2CO3

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 53 SGK Hóa học 11

Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa.

Hướng dẫn giải

- Những tính chất chung giống nhau:  Đều có tính axit

   + Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

   + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

   3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

   + Tác dụng với một số muối của axit yếu và không có tính khử:

   2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

   2H3PO4 + 3Na2SO3 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3SO2

- Những tính chất riêng khác nhau:

+ HNO3 trong nước phân li hoàn toàn, còn H3PO4 là axit trung bình nên phân li nhiều nấc

HNO3 → H+ + NO3-

H3PO4  \(\underset{{}}{\overset{{}}{\longleftrightarrow}}\) H2PO4-+ H+

H2PO4-  \(\underset{{}}{\overset{{}}{\longleftrightarrow}}\) HPO42-+ H+

HPO42-  \(\underset{{}}{\overset{{}}{\longleftrightarrow}}\) PO43-+ H+

+ HNO3 có tính oxi hóa mạnh, còn H3PO4 thì không

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

H3PO4 + Cu → không phản ứng

Bài 3 trang 54 SGK Hóa học 11

Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:

H3PO4 \( \rightleftarrows \) 3H+ + PO43-

Khi thêm HCl vào dung dịch,

A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch.

D. Nồng độ PO43- tăng lên.

Hướng dẫn giải

Theo nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. Do đó khi thêm H+ vào dung dịch, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H+ tức là phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch tạo thành H3PO4.

Đáp án B

Bài 4 trang 54 SGK Hóa học 11

Lập các phương trình hóa học sau đây:

a) H3PO4 + K2HPO4 →

     1 mol      1 mol

b) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    1 mol      1 mol

c) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    2 mol       1 mol

d) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    2 mol       3 mol

Hướng dẫn giải

a) H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4

     1 mol      1 mol

b) H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O

     1 mol      1 mol

c) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O

     2 mol       1 mol

d) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O

     2 mol       3 mol

Bài 4 trang 54 SGK Hóa học 11

Lập các phương trình hóa học sau đây:

a) H3PO4 + K2HPO4 →

     1 mol      1 mol

b) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    1 mol      1 mol

c) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    2 mol       1 mol

d) H3PO4 + Ca(OH)2 →

    2 mol       3 mol

Hướng dẫn giải

a) H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4

     1 mol      1 mol

b) H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O

     1 mol      1 mol

c) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O

     2 mol       1 mol

d) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O

     2 mol       3 mol

Bài 5 trang 54 SGK Hóa học 11

Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dich NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50 M ?

Hướng dẫn giải

Số mol H3PO4: 0,050 x 0,50 = 0,025 (mol).

H3PO   +   3NaOH       →    Na3PO4     +  3H2O

Theo PTHH:  nNaOH = 3nH3PO4 = 3.0,025 = 0,075 (mol)

=> VNaOH = n : C= 0,075 : 1 = 0,075 (lít) = 75 (ml)

Có thể bạn quan tâm