Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 74 SGK Hóa học 10

Số oxi hóa của nitơ trong NH4, NO2- , và HNOlần lượt là:

A. +5, -3, +3.

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Bài 2 trang 74 SGK Hóa học 10

Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. 0, +3, +5, +6

C. +3, +5, 0, +6

D. +5, +6, +3, 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Bài 3 trang 74 SGK Hóa học 10

Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tử trong các hợp chất sau đây: CsCl, Na2O, BaO, BaCl2 , Al2O3.

Hướng dẫn giải

Điện hóa trị của các nguyên tử trong:

CsCl: Cs = 1+ ; Cl = 1-   

Na2O: Na = 1+  ; O = 2;

BaO: Ba = 2+  ;    O = 2-      

BaCl2 : Ba = 2 ; Cl = 1-       

Al2O: Al = 3+     ;  O = 2-

Bài 3 trang 74 SGK Hóa học 10

Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tử trong các hợp chất sau đây: CsCl, Na2O, BaO, BaCl2 , Al2O3.

Hướng dẫn giải

Điện hóa trị của các nguyên tử trong:

CsCl: Cs = 1+ ; Cl = 1-   

Na2O: Na = 1+  ; O = 2;

BaO: Ba = 2+  ;    O = 2-      

BaCl2 : Ba = 2 ; Cl = 1-       

Al2O: Al = 3+     ;  O = 2-

Bài 4 trang 74 SGK Hóa học 10

Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3.

Hướng dẫn giải

Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:

 

H2O

CH4

HCl

NH3

Cộng hóa trị

H có cộng hóa trị là 1

O có cộng hóa trị là 2

C có cộng hóa trị là 4

H có cộng hóa trị là 1

H và Cl đều có cộng hóa trị là 1

N có cộng hóa trị là 3

H có cộng hóa trị là 1

Bài 5 trang 74 SGK Hóa học 10

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ , NH4+

Hướng dẫn giải

Số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

\(\mathop C\limits^{ + 4} {\mathop O\limits^{ - 2} _2},{\mathop {\,\,H}\limits^{ + 1} _2}\mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {\,S}\limits^{ + 6} {\mathop O\limits^{ - 2} _3},\,\,\mathop {\,N}\limits^{ - 3} {\mathop H\limits^{ + 1} _3},\,\,\mathop {\,N}\limits^{ + 2} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\,\,\mathop N\limits^{ + 4} {\mathop O\limits^{ - 2} _2}\)

Cu2+ có số oxi hóa là +2 

Na+ có số oxi hóa là +1

Fe2+ có số oxi hóa là +2

Fe3+ có số oxi hóa là +3,

Al3+ có số oxi hóa là +3.

Bài 6 trang 74 SGK Hóa học 10

Viết công thức phân tử của các chất, trong đó S lần lượt có số oxi hóa -2, 0, +4, +6.

Hướng dẫn giải

Công thức phân tử của những chất trong đó S có số oxi hóa -2, 0, +4, +6 lần lượt là: H2S, S, SO2, SO3

Bài 7 trang 74 SGK Hóa học 10

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:

a)  H2S, S, H2SO3, H2SO­4.

b)  HCl, HClO, NaClO2, HClO3.

c)  Mn, MnCl2, MnO2, KmnO4.

d)  MnO4- , SO42- , NH4+.

Hướng dẫn giải

Có thể bạn quan tâm