Bài 69-70: Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Câu 1 (trang 97 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Vẽ cảnh thiên nhiên nơi bạn sống (lưu ý thể hiện nơi đó là miền núi, đồng bằng, cao nguyên hay ven sông, ven biển, …)
Hướng dẫn giải
Câu 2 (trang 98 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Kể tên đồng bằng, cao nguyên mà bạn biết
Hướng dẫn giải
- Đồng bằng: đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, …
- Cao nguyên: Đồng Văn, Bắc Hà, Mộc Châu, …
Câu 3 (trang 98 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Viết vào chỗ … trong bảng sau:
Hướng dẫn giải
Tên nhóm động vật |
Tên con vật |
Đặc điểm |
Côn trùng |
Muỗi |
Thân mỏng, phía đầu có vòi và có cánh, được phủ một lớp vẩy mỏng |
Tôm, cua |
Tôm |
Có lớp vỏ cứng, có nhiều chân. |
Cá |
Cá chép |
Có mang, vây, đuôi và thân |
Chim |
Đại bàng |
Có cánh, vuốt, mỏ rất nhọn và sắc. Có lông vũ bao quanh cơ thể. |
Thú |
Hổ |
Có 4 chân, lông bao quanh cơ thể. Hàm răng và vuốt sắc nhọn. Chạy rất nhanh và khỏe. |
Câu 4 (trang 99 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):
Viết tên 3 cây phù hợp vào chỗ …
Hướng dẫn giải
a) Các cây có thân:
- Đứng: cây đa, si, phượng
- Leo: lúa, ngô
- Bò: bầu, bí, mướp
b) Các cây có thân:
- Gỗ: đa, phượng, si, …
- Thảo: hoa hồng, cải, bắp, …
c) Các cây có rễ:
- Cọc: cây đậu, rau cải
- Chùm: cây hành, cây tỏi, lúa, ngô
d) Các cây có hoa:
- Màu đỏ: Hồng nhung, hoa hồng đỏ, hoa đồng tiền, hoa đỗ quyên
- Màu vàng: Cúc vàng, hoa mai, hoa lan, dạ yến thả