Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hàm số - Toán lớp 7

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 5.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=3x^2-1\). Khi đó :

(A) \(f\left(-1\right)=2\)                  (B) \(f\left(-2\right)=-13\)            (C) \(f\left(-3\right)=27\)               (D) \(f\left(0\right)=0\)

Hướng dẫn giải

Câu trả lời là: (A)

Bài 5.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=-\dfrac{2}{3}x\) nhận giá trị dương thì :

(A) x > 0                            (B) x < 0

(C) x = 0                             (D) chưa biết dấu của x

Hướng dẫn giải

Để hàm số y = f (x) = -\(\dfrac{2}{3}\)x nhận giá trị dương thì x < 0

Bài 40 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 

Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng ?

Hướng dẫn giải

Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng tương ứng.



Bài 41 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=\dfrac{8}{x}\). Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -4 ?

Hướng dẫn giải

Nếu x=2 thì y=\(\dfrac{8}{2}\)\(\Rightarrow\)\(y=4\)

Nếu x=4 thì y=\(\dfrac{8}{4}\Rightarrow y=2\)

Nếu x=-1 thì \(y=\dfrac{8}{-1}\)\(\Rightarrow y=-8\)

Nếu x=-4 thì \(y=\dfrac{8}{-4}\Rightarrow y=-2\)

Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=-6x\). Tìm các giá trị của \(x\) sao cho :

a) \(y\) nhận giá trị dương

b) \(y\) nhận giá trị âm

 

Hướng dẫn giải

-Nếu y>0

=>-6.x>0

=>x<0

-Nếu y<0

=>-6.x<0

=>x>0

Bài 36 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(f\left(x\right)=\dfrac{15}{x}\)

a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số \(y=f\left(x\right)\) vào bảng sau :

             \(x\)       -5      -3      -1      1      3      5     15
      \(y=f\left(x\right)\)              

b) \(f\left(-3\right)=?\)    

    \(f\left(6\right)=?\)

Hướng dẫn giải

x -5 -3 -1 1 3 5 15
y=f(x) -3 -5 -15 15 5 3 1

f (-3)=-5 f(6)=\(\dfrac{5}{2}\)

Bài 42 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=5-2x\)

a) Tính \(f\left(-2\right),f\left(-1\right),f\left(0\right),f\left(3\right)\)

b) Tính các giá trị của \(x\) tương ứng với \(y=5;3;-1\)

Hướng dẫn giải

a) f(-2)=5 – 2. (-2) = 5 + 4 = 9;

f(-1) = 5 – 2.(-1) = 5 + 2 = 7;

f(0) = 5 – 2.0 = 5;

f(3) = 5 – 2.3 = 5 – 6 = -1.

b)\(y=5-2x\Rightarrow x=\dfrac{5y}{2}\)

\(y=5\Rightarrow x=\dfrac{5-5}{2}=0\)

\(y=3\Rightarrow x=\dfrac{5-3}{2}=1\)

\(y=-1\Rightarrow x=\dfrac{5-\left(-1\right)}{2}=\dfrac{5+1}{2}=3\)


Bài 39 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=\dfrac{3}{5}x\). Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :

       \(x\)       -5           3,5       10
       \(y\)        -0,5        0    

 

Hướng dẫn giải

x -5 \(\dfrac{-3}{10}\) 0 3,5 10
y -3 -0,5 0 \(\dfrac{21}{10}\) 6

Bài 38 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=2-2x^2\)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng ?

(A) \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=0\)                  (B) \(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4\)                      (C) \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=3\)                    (D) \(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{5}{2}\)

Hướng dẫn giải

Câu C

Bài 35 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)

Đại lượng \(y\) có phải làm hàm số của đại lượng \(x\) không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là :

Hướng dẫn giải

a)Có

b)Không (Vì tại x =4 ta xác định được 2 giá trị khác nhau của y là -2 và 2)

c)Có

Bài 5.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\left|x+1\right|\)

Tính \(f\left(-2\right),f\left(2\right)\) ?

Hướng dẫn giải

Có: f(-2)=\(\left|-2+1\right|\)=1

f(2)=\(\left|2+1\right|\)=3

Bài 37 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)

Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(f\left(x\right)=2x^2-5\)

Hãy tính : \(f\left(1\right);f\left(-2\right);f\left(0\right);f\left(2\right)\) ?

Hướng dẫn giải

f (1) = 2 . 12 - 5 = -3

f (-2) = 2 . (-2)2 - 5 = 3

f (0) = 2 . 02 - 5 = -5

f (2) = 2 . 22 - 5 = 3

Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)

Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được xác định bởi tập hợp :

\(\left\{\left(-3;6\right);\left(-2;4\right);\left(0;0\right);\left(1;-2\right);\left(3;-6\right)\right\}\)

Lập bảng các giá trị tương ứng \(x\) và \(y\) của hàm số trên ?

Hướng dẫn giải

Bảng các giá trị tướng ứng \(x\)\(y\) của hàm số trên:

\(X\) -3 - 2 0 1 3

\(Y\) 6 4 0 -2 -6

Có thể bạn quan tâm