Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Nhân hai số nguyên khác dấu

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 114 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Không làm phép tính, hãy so sánh :

a) \(\left(-34\right).4\) với \(0\)

b) \(25.\left(-7\right)\) với 25

c) \(\left(-9\right).5\) với \(-9\)

Hướng dẫn giải

a, Ta có : (-34) <0

4 > 0

=> (-34) . 4 < 0

b, Ta có : 25 >0

(-7)<0

=> 25.(-7)<0 <25

=>25.(-7)<25

Bài 118 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi \(x=-5\)

a) \(x+x+x+x+x\)

b) \(x-3+x-3+x-3+x-3\)

Hướng dẫn giải

a. \(x+x+x+x+x\)

\(=5.x\)

Khi \(x=-5\), ta có:

\(5.\left(-5\right)\)

\(=-25\)

b. \(x-3+x-3+x-3+x-3\)

\(=4.\left(x-3\right)\)

Khi \(x=-5\), ta có:

\(4.\left(-5-3\right)\)

\(=4.\left(-8\right)\)

\(=-32\)

Bài 10.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Tính tổng :

a) \(S=1-2+3-4+....+2009-2010\)

b) \(P=0-2+4-6+....+2010-2012\)

Hướng dẫn giải

a)

\(S=1-2+3-4+...+2009-2010\)

\(S=\left(1-2\right)+\left(3-4\right)+...+\left(2009-2010\right)\)

\(S=\left(-1\right)+\left(-1\right)+...+\left(-1\right)\)

Có:

\(\dfrac{\left(2010-1\right):1+1}{2}=1005\) số (-1)

\(\Rightarrow S=1005.\left(-1\right)=-1005\)

b)

\(P=0-2+4-6+...+2010-2012\)

\(P=\left(0-2\right)+\left(4-6\right)+...+\left(2010-2012\right)\)

\(P=\left(-2\right)+\left(-2\right)+...+\left(-2\right)\)

Có:

\(\dfrac{\left(2010-0\right):2+1}{2}=503\) số (-2)

\(\Rightarrow P=503.\left(-2\right)=-1006\)

Bài 112 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Tính \(225.8\). Từ đó suy ra kết quả của :

a) \(\left(-225\right).8\)                     b) \(\left(-8\right).225\)                     c) \(8.\left(-224\right)\)

Hướng dẫn giải

a,-1800

b,-1800

c,-1792

Bài 117 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Dự đoán giá trị của số nguyên \(x\) thỏa mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng không ?

a) \(\left(-8\right).x=-72\)

b) \(6.x=-54\)

c) \(\left(-4\right).x=-40\)

d) \(\left(-6\right).x=-66\)

Hướng dẫn giải

a. \(\left(-8\right).x=-72\)

\(\Leftrightarrow x=\left(-72\right):\left(-8\right)\)

\(\Leftrightarrow x=9\)

b. \(6.x=-54\)

\(\Leftrightarrow x=\left(-54\right):6\)

\(\Leftrightarrow x=-9\)

c. \(\left(-4\right).x=-40\)

\(\Leftrightarrow x=\left(-40\right):\left(-4\right)\)

\(\Leftrightarrow x=10\)

d. \(\left(-6\right).x=-66\)

\(\Leftrightarrow x=\left(-66\right):\left(-6\right)\)

\(\Leftrightarrow x=11\)

Bài 119 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Tính giá trị của biểu thức :

           \(\left(12-17\right).x\) khi \(x=2;x=4;x=6\)

Hướng dẫn giải

Khi \(x=2\), ta có:

\(\left(12-17\right).2\)

\(=\left(-5\right).2\)

\(=-10\)

Khi \(x=4\), ta có:

\(\left(12-17\right).4\)

\(=\left(-5\right).4\)

\(=-20\)

Khi \(x=6\), ta có:

\(\left(12-17\right).6\)

\(=\left(-5\right).6\)

\(=-30\)

Bài 10.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Tìm năm giá trị của \(x\in\mathbb{Z}\) sao cho :

a) \(4\left(x-8\right)< 0\)

b) \(-3\left(x-2\right)< 0\)

Hướng dẫn giải

a) Để \(4\left(x-8\right)< 0\) thì \(x-8< 0\).

\(\Rightarrow x< 0+8\Rightarrow x< 8\)

\(\Rightarrow x\in\left\{7;6;5;4;3\right\}\)

b) Để \(-3\left(x-2\right)< 0\) thì \(x-2>0\)

\(\Rightarrow x>0+2\Rightarrow x>2\)

\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;5;6;7\right\}\)

Bài 116 (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Một xí nghiệm mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mớt, với cùng khổ vải, số vài dùng để may một bộ quần áo tăng \(x\) (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vài tăng bao nhiêu cm biết :

a) \(x=15?\)

b) \(x=-10?\)

Hướng dẫn giải

Mỗi ngày số vải tăng 350.x ( cm )

a) 5250cm

b) -3500 ( cm )

_ Phần b số vải giảm đi 3500 cm _

Bài 10.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 85)

Tính giá trị của biểu thức, với \(x=-7;y=-5\)

a) \(4x-3y\)

b) \(x\left(y+9\right)+5x\)

Hướng dẫn giải

Tại \(x=-7;y=-5\), ta có:

\(4.\left(-7\right)-3.\left(-5\right)\)

\(=\left(-28\right)-\left(-15\right)\)

\(=-13\)

b. \(\left(-7\right).\left(-5+9\right)+5.\left(-7\right)\)

\(=\left(-7\right).4+\left(-35\right)\)

\(=\left(-28\right)+\left(-35\right)\)

\(=-63\)

Bài 115 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Điền vào ô trống trong bảng :

        \(m\)          \(4\)       \(-13\)         \(-5\)
        \(n\)       \(-6\)          \(20\)     \(-20\)  
      \(m.n\)         \(-260\)    \(-100\)

 

Hướng dẫn giải

Em không thể kẻ bảng do bị lỗi máy tính nên thông cảm cho em

(1) -24

(2) -260

(3) 13

(4) 20

* Chú thích : (1);(2);... là chỗ trống thứ 1, 2, 3, ...

Bài 113 (Sách bài tập - tập 1 - trang 84)

Thực hiện phép tính :

a) \(\left(-7\right).8\)

b) \(6.\left(-4\right)\)

c) \(\left(-12\right).12\)

d) \(450.\left(-2\right)\)

Hướng dẫn giải

a) (-7) . 8 = -56

b) 6 .(-4) = -24

c) (-12) . 2 = -24

d) 450 . (-2) =-900

Nhớ ủng hộ 1 Đúng !

Có thể bạn quan tâm