Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ôn tập về phân số (tiếp theo)

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)

Câu 2 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

Hướng dẫn giải

Bài giải

 \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :

\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)

Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 3 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 

Hướng dẫn giải

Câu 4 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

So sánh các phân số :

a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)

b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)

c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)

Hướng dẫn giải

Câu 5 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn

Hướng dẫn giải

Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).

Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\({9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \\ {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \\ Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \)

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm