Luyện tập trang 169 SGK Toán 5
Câu 1 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
a.
Hình lập phương |
(1) |
(2) |
Cạnh |
8cm |
1,5m |
Sxung quanh |
|
|
Stoàn phần |
|
|
Thể tích |
|
|
b.
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
Chiều dài |
6cm |
1,8m |
Chiều rộng |
4cm |
1,2m |
Chiều cao |
5cm |
0,8m |
Sxung quanh |
|
|
Stoàn phần |
|
|
Thể tích |
|
|
Hướng dẫn giải
Diện tích xung quanh hình lập phương :
Sxung quanh = 8 ⨯ 8 ⨯ 4 = 256cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stoàn phần = 8 ⨯ 8 ⨯ 6 = 384cm2
Thể tích hình lập phương :
V = 8 ⨯ 8 ⨯ 8 = 512cm3
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
Sxung quanh = (6 + 4) ⨯ 2 ⨯ 5 = 100cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148cm2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3
a.
Hình lập phương |
(1) |
(2) |
Cạnh |
8cm |
1,5m |
Sxung quanh |
256cm2 |
9cm2 |
Stoàn phần |
384cm2 |
13,5cm2 |
Thể tích |
512cm3 |
3,375cm3 |
b.
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
Chiều dài |
6cm |
1,8m |
Chiều rộng |
4cm |
1,2m |
Chiều cao |
5cm |
0,8m |
Sxung quanh |
100cm2 |
4,8m2 |
Stoàn phần |
148cm2 |
9,12m2 |
Thể tích |
120cm3 |
1,728cm3 |
Câu 2 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.
Hướng dẫn giải
Bài giải
Diện tích đáy bể là :
1,5 ⨯ 1,2 = 1,8 (m2)
Chiều cao của bể là :
1,44 : 1,8 = 0,8 (m)
Đáp số : 0,8m
Câu 3 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Có 8 hình lập phương cạnh 10cm xếp thành một hình lập phương H (như hình bên). Tính :
a. Thể tích của hình lập phương H
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.
Hướng dẫn giải
a. Cạnh của hình lập phương H là :
10 ⨯ 2 = 20 (cm)
Thể tích hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 20 = 8000 (cm3)
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Đáp số : a. 8000cm2
b. 2400cm2
Câu 4 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Hướng dẫn giải
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :
6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 (cm3)
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần
Câu 4 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Hướng dẫn giải
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :
6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 (cm3)
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần
Câu 4 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Hướng dẫn giải
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :
6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 (cm3)
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần
Câu 4 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Hướng dẫn giải
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :
6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 (cm3)
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần