Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Diện tích hình chữ nhật

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài tập 1: Trang 62 vbt toán 3 tập 2

Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

 

 

20cm

8cm

 

 

25cm

7cm

 

 

Hướng dẫn giải

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

12 x 6 = 72 (cm2)

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

20cm

8cm

20 x 8 = 160 (cm2)

(20 + 8) x 2 = 56 (cm)

25cm

7cm

25 x 7 = 175 (cm2)

(25 + 7) x 2 = 64 (cm)

Bài tập 2: Trang 62 vbt toán 3 tập 2

Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.

Hướng dẫn giải

Diện tích của nhãn vở hình chữ nhật là :

8 ⨯ 5 = 40 (cm2)

Đáp số : 40cm2

Bài tập 3: Trang 62 vbt toán 3 tập 2

Tính diện tích  hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.

Hướng dẫn giải

Đổi: 2dm = 20cm

Diện tích hình chữ nhật là:

20 x 9 = 180 (cm2)

Đáp số: 180cm2

Bài tập 4: Trang 62 vbt toán 3 tập 2

Tính diện tích  các hình chữ nhật : AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.

Hướng dẫn giải

Diện tích hình chữ nhật AMND là:

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MBCN là:

4 x 3 = 12 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

4 x 5 = 20 (cm2)

Đáp số:

Diện tích hình AMND:8cm2

Diện tích hình MBCN: 12cm2

Diện tích hình  ABCD: 20cm2

Có thể bạn quan tâm