Phương trình đường thẳng hình học Toán 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 8:11:38 | Được cập nhật: 3 giờ trước (6:06:59) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 385 | Lượt Download: 4 | File size: 0.470241 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
I. LÝ THUYẾT
1. Vectơ chỉ phƣơng
Vectơ u
trùng với
0 được gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng
.
thì ku k
Nhận xét : Nếu u là VTCP của
nếu giá của nó song song hoặc
0 cũng là VTCP của
.
2. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng
đi qua M 0 (x 0 ; y0 ) và u
(a;b) là VTCP. Khi đó phương trình tham số của đường
thẳng có dạng:
Nhận xét: A
A(x 0
at; y0
x
x0
at
y
y0
bt
(t
). .
bt )
3. Vectơ pháp tuyến của đƣờng thẳng
Vectơ n
0 gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của
thì kn k
Nhận xét : Nếu n là VTPT của
nếu giá của nó vuông góc với
0 cũng là VTPT của
.
5. Phƣơng trình tổng quát của đƣờng thẳng
Cho đường thẳng
đi qua M 0 (x 0 ; y0 ) và có VTPT n
(a;b) . Khi đó phương trình tổng quát của
đường thẳng là a( x x0 ) b( y y0 ) 0.
Chú ý :
- Nếu đường thẳng
: ax
by
0 thì n
c
(a;b) là VTPT của
6. Các dạng đặc biệt của phƣơng trình tổng quát
song song hoặc trùng với trục Ox
: by
c
0
song song hoặc trùng với trục Oy
c
0
đi qua gốc tọa độ
: ax
by
: ax
.
0
x y
1 với ab 0
a b
Phương trình đường thẳng có hệ số góc k là y kx m với k
tan ,
của
ở phía trên trục Ox và tia Mx ( M là giao điểm của
và Ox ).
7. Liên hệ giữa VTCP và VTPT
VTPT và VTCP vuông góc với nhau.
đi qua hai điểm A a; 0 , B 0;b
:
Nếu
có VTCP u
(a;b) thì n
( b;a ) là một VTPT của
.
Nếu
có VTPT n
(a;b) thì u
( b;a ) là một VTCP của
.
8. Liên hệ giữa VTCP, VTPT với hệ số góc
b
.
a
a
có VTPT n (a;b) thì có hệ số góc k .
b
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. TỰ LUẬN
có VTCP u
(a;b) thì có hệ số góc k
là góc hợp bởi tia Mt
Câu 1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng , biết đi qua điểm A 1;1 và có hệ số góc
k 2 .
Câu 2. Lập phương trình tham số của đường thẳng , biết đi qua điểm A 0;7 và có vectơ pháp
tuyến n 2; 3 .
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3;1 , C 5; 4 .
a, Lập phương trình cạnh AC của tam giác ABC.
b, Lập phương trình đường cao k t
A của tam giác ABC .
c, Lập phương trình đường trung tuyến k t đỉnh C của tam giác ABC .
Câu 4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B
sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 5. Lập phương trình đường thẳng đi qua M 1;6 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện
tích bằng 4.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 .
Tìm tọa độ chân đường cao k t đỉnh A xuống cạnh BC.
Câu 7. Cho ABC có A 4; 2 , đường cao BH có phương trình là 2 x y 4 0 và đường cao CK có
phương trình x y 3 0 .Viết phương trình đường cao k t đỉnh A của ABC.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
cho điểm
I 1; 1 và hai đường thẳng
d1 : x y 3 0, d2 : x 2 y 6 0 . Hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng d1 , d 2 sao cho I là
trung điểm của đoạn thẳng AB . Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2;1 đường cao BH có phương trình
x 3 y 7 0 và trung tuyến CM có phương trình x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d:
2 x y 5 0 và điểm A(4;8) . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C điểm N (5; 4) là hình chiếu
vuông góc của B lên đường thẳng MD . Tìm tọa độ điểm C.
2. TRẮC NGHIỆM.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng đi qua điểm A(2; 3) và nhận vectơ
u (4;7) làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng là
x 2 4t
A.
, t
y 3 7t
x 2 7t
, t
C.
y 3 4t
x 4 2t
B.
, t
y 7 3t
x 2 4t
, t
D.
y 3 7t
.
.
.
t
.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2; 1 và đường thẳng
: x 3 y 2 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường
thẳng là:
x 2 3t
A. d :
y 1 t
t .
x 2 3t
B. d :
y 1 t
t .
x 2 3t
C. d :
y 1 t
t .
x 2 3t
D. d :
y 1 t
t .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A 2; 1 và B 3; 2 . Phương trình
tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:
A. x y 1 0 .
B. x y 1 0 .
C. x y 1 0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy
D. x y 3 0 .
cho điểm M 3; 1 và đường thẳng
: 2 x 3 y 5 0 . Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc
với đường thẳng là:
A. d : 2 x 3 y 11 0 . B. d : 2 x 3 y 11 0 .C. d : 3x 2 y 11 0 . D. d : 3x 2 y 11 0 .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng d được xác định khi biết.
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc d .
Câu 16: Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n a; b . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u1 b; a là vecto chỉ phương của d .
B. u 2 b; a là vecto chỉ phương của d .
C. n ka; kb , k R là vecto pháp tuyến của d .
D. d có hệ số góc k
b
b 0 .
a
Câu 17: Cho đường thẳng d : 3x 7 y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u 7;3 là vecto chỉ phương của d .
B. d có hệ số góc k
3
.
7
C. d không đi qua gốc tọa độ.
1
D. d đi qua hai điểm M ; 2 và N 5;0 .
3
Câu 18:
Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 1 , N 4;3 là
x 3 t
A.
.
y 4 t
x 1 3t
B.
.
y 1 4t
x 3 3t
C.
.
y 4 3t
x 1 3t
D.
.
y 1 4t
Câu 19: Cho đường thẳng d : 3x 5 y 15 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).
x y
A. 1 .
5 3
3
B. y x 3 .
5
x t
C.
t R .
y 5
5
x 5 t
D.
3 t R .
y t
Câu 20: Cho đường thẳng d : x 2 y 5 0 tìm mệnh đề đúng về đường thẳng d .
A. Đi qua A 1; 2 .
x t
B. Có phương trình tham số:
t R .
y 2t
1
C. d có hệ số góc k .
2
D. d cắt d có phương trình: x 2 y 0 .
Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I 1;2 và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2 x y 4 0
A. x 2 y 5 0 .
B. x 2 y 3 0 .
C. x 2 y 0 .
D. x 2 y 5 0 .
x 2 3t
7
Câu 22: Cho đường thẳng d :
và điểm A ; 2 . Điểm A d ứng với giá trị nào của
2
y 1 2t
t?
3
1
1
A. t . .
B. t . .
C. t . .
D. t 2 .
2
2
2
Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đường
thẳng d : 3x 4 y 1 0 là
x 2 4t
A.
.
y 3 3t
x 2 3t
B.
.
y 3 4t
x 2 3t
C.
.
y 3 4t
x 5 4t
D.
.
y 6 3t
Câu 24: Cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 , C 5;4 . Đường trung tuyến AM có phương trình
tham số
x 2
A.
.
3 2t.
Câu 25:
x 2 4t
B.
.
y 3 2t.
x 2t
C.
.
y 2 3t.
x 2
D.
.
y 3 2t.
Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và B 3;5 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
A. d 3;1 .
B. a 1; 1 .
C. b 1;1 .
D. c 2;6 .
x 2 3t
Câu 26: Cho d :
. Điểm nào sau đây không thuộc d ?
y 5 4t
A. A 5;3 . .
B. B 2;5 . .
C. C 1;9 . .
D. D 8; 3 .
Câu 27: Cho tam giác ABC với A 2;3 ; B 4;5 ; C 6; 5 . M , N lần lượt là trung điểm của AB và
AC . Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
x 4 t
x 1 t
x 1 5t
A.
.
B.
.
C.
.
y 1 t
y 4 t
y 4 5t
x 4 5t
D.
.
y 1 5t
Câu 28: Cho tam giác ABC có A 1; 2 ; B 0;2 ; C 2;1 . Đường trung tuyến BM có phương trình
là:
A. 5x 3 y 6 0 .
B. 3x 5 y 10 0 .
C. x 3 y 6 0 .
D. 3x y 2 0 .
x 1 t
Câu 29: Cho hai điểm A 1; 2 , B 3;1 và đường thẳng :
. Tọa độ điểm C thuộc để
y 2t
tam giác ACB cân tại C .
7 13
B. ; .
6 6
7 13
A. ; .
6 6
Câu 30:
13 7
D. ; .
6 6
x 1 2t
.
y 3 5t
Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
A. u 2; 5 .
Câu 31:
7 13
C. ; .
6 6
B. u 5; 2 .
C. u 1;3 .
D. u 3;1 .
x 1 2t
, t
y 2 4t
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng :
. Một véctơ chỉ phương
của đường thẳng là
A. u 4; 2 .
Câu 32:
B. u 1; 2 .
x 2 3t
t
y 1 t
Cho đường thẳng :
C. u 4; 2 .
D. u 1; 2 .
và điểm M 1; 6 . Phương trình đường thẳng đi qua M
và vuông góc với là
A. 3x y 9 0 .
Câu 33:
B. x 3 y 17 0 .
C. 3x y 3 0 .
D. x 3 y 19 0 .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC có A 1; 2 , B 4; 2 , C 3; 5 . Một
véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là
A. u 2;1 .
Câu 34:
B. u 1; 1 .
C. u 1;1 .
D. u 1; 2 .
x 1 2t
. Tìm tọa
y 2 t
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;1 và đường thẳng :
độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM 10 .
A. M 1; 2 , M 4; 3 .
B. M 1; 2 , M 3; 4 .
C. M 1; 2 , M 3; 4 .
D. M 2; 1 , M 3; 4 .
Câu 35:
9
A. m .
8
x 2 3t
vuông góc
y 1 4mt
Xác định m để 2 đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 và d :
1
B. m .
2
9
C. m .
8
1
D. m .
2