Nhận biết một số hợp chất hữu cơ
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 17 tháng 5 2019 lúc 9:33:46 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 14:26:50 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 496 | Lượt Download: 0 | File size: 0.02298 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Chất hữu cơ
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Anken
Br2 (màu nâu đỏ)
Dung dịch mất màu
2
Ankin
AgNO3/NH3
↓ vàng
3
Ancol đơn chức
Na
↑ H2 thoát ra
4
Glixerol
Cu(OH)2
Dung dịch phức màu xanh lam
5
Phenol
Br2
↓ trắng
6
Anđehit
AgNO3/NH3, to
↓ bạc bám quanh thành bình
7
Axit cacboxylic
Quỳ tím
Hóa đỏ
8
Glucozơ
AgNO3/NH3, to
↓ bạc bám quanh thành bình
9
Fructozơ
AgNO3/NH3, to
↓ bạc bám quanh thành bình
10
Saccarozơ
Cu(OH)2
Dung dịch phức màu xanh lam
11
Tinh bột
I2
Dung dịch phức màu xanh tím
12
Amin béo
Quỳ tím
Hóa xanh
13
Anilin
Br2
↓ trắng
14
Tripeptit
Cu(OH)2
Dung dịch phức màu tím
15
Protein
Cu(OH)2
Dung dịch phức màu tím
TT
Bài tập
Câu 1. Chỉ dùng một loại thuốc thử nào có thể nhận biết các dung dịch sau: ancol
etylic, axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng?
A. AgNO3/NH3.
B. quỳ tím.
C. CaCO3.
D. Cu(OH)2.
Câu 2. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2/NaOH.
Câu 3. Để phân biệt glucozơ và fructozơ nên chọn thuốc thử nào sau đây
A. AgNO3/NH3
B. dung dịch Br2
C. Cu(OH)2/NaOH
D. H2,Ni/to
Câu 4. Đề chứng minh trong thành phần của khoai lang chứa tinh bột, người ta sử dụng thuốc
thử nảo?
A. Cu(OH)2
B. I2
C. Na
D. AgNO3/NH3
Câu 5. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (°C)
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)
X
182,0
Y
-33,4
Z
16,6
T
184,0
8,8
11,1
11,9
5,4
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH.
B. T là C6H5NH2.
C. Z là C2H5NH2.
D. X là NH3.
Câu 6. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
Câu 7. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 8.
Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. glyxin, lysin, axit glutamic.
B. glyxin, alanin, lysin.
C. anilin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, valin, axit glutamic.
Câu 9. Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam
- Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ
Dung dịch đó là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y
Dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ. Thêm
Z
tiếp
Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
T
Tác dụng với dung dịch I2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Có màu xanh tím
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 11. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Z
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu hồng
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat
Câu 12. Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau
Chất
Thuốc thử
X
Dung dịch I2
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Z
Nước brom
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
Hiện tượng
Có màu xanh tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Câu 13. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Chất
Thuốc thử
X
Cu(OH)2
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Z
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.
B. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.
C. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat.
D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.
Câu 14. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Y
Quỳ tím
Z
Cu(OH)2
T
Nước Brom
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Hiện tượng
Kết tủa Ag
Chuyển màu xanh
Màu xanh lam
Kết tủa trắng
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 15. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch I2
Cu(OH)2
Nước Brom
Hiện tượng
Chuyển màu xanh
Có màu xanh tím
Có màu tím
Kết tủa trắng
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 16. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Z
Dung dịch I2
T
Cu(OH)2
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Hiện tượng
Chuyển màu đỏ
Kết tủa Ag
Có màu xanh tím
Có màu tím