Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ngân hàng trắc nghiệm Sinh học 10

71a595d0a8f68585cbcd96e3e69d9936
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 7 2018 lúc 21:28:26 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 8:36:08 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 686 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 400ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa nh 10ỏ -4b nh 10ỏ -4c 10ớ -3d 10ớ -4 C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa đisaccarit pôlysaccarit mantôzơ mônôsaccarit trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa peptit hoá trị este glicôzit Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, C, H, O, C, H, O, C, H, O, Mg Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa có đa phânấ ạb các nguyên C, H, Oượ ốc các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ ếd có c, cầ ướ ướ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa nên các bào quan trong bàoấ ếb là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểc là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấd nên màng sing ch tấ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa pentôzơ saccarôzơ hexôzơ mantôzơ Tinh thu nhómộ ộa pôlysaccarit mônôsaccarit đisaccarit saccarôzơ Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa trình các aaự thành ph các aaầc ng các aaố ượ ng, thành ph n, trình các aaố ượ 10 trúc phân prôtêin làấ ửa trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗb các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớc chu pôlypeptit cu xo iỗ ạd chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ 11 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, Oệ ộ2 pH, CO2 pH, O2 nhi cao, pHệ 12 aa khác nhau thành ph nở ầa nhóm amin Rố liên peptitế nhóm cacboxyl 13 phân ADN làơ ạa peptit ribônuclêôtit aa nuclêôtit 14 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa ng hoá trộ hidrô peptit estePh lu nầ 16 phân bi vi khu Gram và Gram -, ng ta căn vào đâu? Trình trúcể ườ vfa ch năng thành ph đó?ứ 17 So sánh ADN và Prôtêin Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 401ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa 10ớ -3b 10ớ -4c nh 10ỏ -4d nh 10ỏ -4 Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, O, N, Ca C, H, O, C, Ca, Mg, Fe. C, H, S, K, C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa đisaccarit mantôzơ mônôsaccarit pôlysaccarit trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa este peptit glicôzit hoá trị Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa lactôzơ saccarôzơ đisaccarit mantôzơ Ch năng cacbonhidrat (saccarit)ứ ủa gi phóng năng ngả ượ thành ph bàoầ ếc tr ch dinh ng, chuy các ch trong câyự ưỡ a, b, cả Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa có c, cầ ướ ướ các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ ếc có đa phânấ các nguyên C, H, Oượ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa nên các bào quan trong bàoấ ếb nên màng sing ch tấ ấc là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấd là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa saccarôzơ mantôzơ pentôzơ hexôzơ 10 Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa trình các aaự thành ph các aaầc ng, thành ph n, trình các aaố ượ ng các aaố ượ 11 trúc phân prôtêin làấ ửa các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớb chu pôlypeptit cu xo iỗ ạc trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗd chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ 12 aa khác nhau thành ph nở ầa liên peptitế Rố nhóm amin nhóm cacboxyl 13 phân ADN làơ ạa aa nuclêôtit ribônuclêôtit peptit 14 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô este hoá trị peptit 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa ng hoá trộ peptit hidrô estePh lu nầ 16 Nêu và ch năng các thành ph không bu bào nhân sấ ơ17 Trình bào vi khu Ecoliầ Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 402ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa nh 10ỏ -4b 10ớ -4c nh 10ỏ -4d 10ớ -3 Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, H, O, C, H, S, K, C, O, N, Ca C, Ca, Mg, Fe. C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa đisaccarit pôlysaccarit mônôsaccarit mantôzơ trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa este hoá trị peptit glicôzit Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa lactôzơ saccarôzơ đisaccarit mantôzơ Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa các nguyên C, H, Oượ có c, cầ ướ ước có đa phânấ các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa nên các bào quan trong bàoấ ếb là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểc là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấd nên màng sing ch tấ Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa ng, thành ph n, trình các aaố ượ trình các aaự ếc thành ph các aaầ ng các aaố ượ Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ nhóm cacboxyl nhóm aminớ gi các nhóm cacboxyl các aaữ gi các amin các aaữ 10 trúc phân prôtêin làấ ửa chu pôlypeptit cu xo iỗ ạb chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ ạc các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớd trình các aa trong chu pôlypepyitự 11 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, pHệ nhi cao, Oệ ộ2 pH, O2 pH, CO2 12 aa khác nhau thành ph nở ầa liên peptitế nhóm cacboxyl nhóm amin Rố 13 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 14 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa este hidrô peptit hoá trị 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa este peptit ng hoá trộ hidrôPh lu nầ 16 Phân Hb ng có trúc y?ử ườ Trình và ch năng phân này? Phân ửprôtêin bi tính các đi ki nào?ị ệ17 So sánh ADN và Prôtêin Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 403ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa nh 10ỏ -4b 10ớ -3c nh 10ỏ -4d 10ớ -4 Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, Ca, Mg, Fe. C, H, O, C, H, S, K, C, O, N, Ca trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa peptit hoá trị glicôzit este Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa saccarôzơ lactôzơ đisaccarit mantôzơ Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ có c, cầ ướ ước các nguyên C, H, Oượ có đa phânấ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểb là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấc nên màng sing ch tấ ấd nên các bào quan trong bàoấ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa mantôzơ hexôzơ pentôzơ saccarôzơ Tinh thu nhómộ ộa saccarôzơ đisaccarit pôlysaccarit mônôsaccarit Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa gi các nhóm cacboxyl các aa gi các amin các aaữ ủb nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ nhóm cacboxyl nhóm amin 10 trúc phân prôtêin làấ ửa chu pôlypeptit cu xo iỗ ạb trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗc chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ ạd các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ 11 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, pHệ pH, CO2 nhi cao, Oệ ộ2 pH, O2 12 aa khác nhau thành ph nở ầa nhóm amin nhóm cacboxyl Rố liên peptitế 13 phân ADN làơ ạa peptit aa nuclêôtit ribônuclêôtit 14 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô ng hoá trộ este peptitPh lu nầ 16 Phân Hb ng có trúc y?ử ườ Trình và ch năng phân này? Phân ửprôtêin bi tính các đi ki nào?ị ệ17 So sánh ARN và Prôtêin Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 404ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa 10ớ -4b nh 10ỏ -4c 10ớ -3d nh 10ỏ -4 C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa mantôzơ mônôsaccarit đisaccarit pôlysaccarit Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa lactôzơ mantôzơ đisaccarit saccarôzơ Ch năng cacbonhidrat (saccarit)ứ ủa gi phóng năng ngả ượ thành ph bàoầ ếc tr ch dinh ng, chuy các ch trong câyự ưỡ a, b, cả Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, C, H, O, C, H, O, C, H, O, Mg Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa có c, cầ ướ ướ các nguyên C, H, Oượ ốc các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ có đa phânấ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa nên các bào quan trong bàoấ ếb là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểc là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấd nên màng sing ch tấ Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ nhóm cacboxyl nhóm amin ớc gi các amin các aaữ gi các nhóm cacboxyl các aaữ trúc phân prôtêin làấ ửa chu pôlypeptit cu xo iỗ ạb trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗc các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớd chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ 10 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, Oệ ộ2 nhi cao, pHệ pH, O2 pH, CO2 11 aa khác nhau thành ph nở ầa nhóm amin nhóm cacboxyl liên peptitế Rố 12 phân ADN làơ ạa ribônuclêôtit nuclêôtit aa peptit 13 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 14 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa este hoá trị peptit hidrô 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô peptit este ng hoá trộ ịPh lu nầ 16 Nêu và ch năng các thành ph không bu bào nhân sấ ơ17 So sánh ADN và Prôtêin Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 405ề ốTr nghi mắ Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, H, O, C, Ca, Mg, Fe. C, O, N, Ca C, H, S, K, C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa pôlysaccarit mantôzơ mônôsaccarit đisaccarit Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa lactôzơ đisaccarit mantôzơ saccarôzơ Ch năng cacbonhidrat (saccarit)ứ ủa gi phóng năng ngả ượ thành ph bàoầ ếc tr ch dinh ng, chuy các ch trong câyự ưỡ a, b, cả Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, O, C, H, O, C, H, C, H, O, Mg Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa có c, cầ ướ ướb có đa phânấ ạc các nguyên C, H, Oượ ốd các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ ấb là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểc nên các bào quan trong bàoấ ếd nên màng sing ch tấ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa mantôzơ pentôzơ hexôzơ saccarôzơ Tinh thu nhómộ ộa mônôsaccarit pôlysaccarit đisaccarit saccarôzơ 10 Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa nhóm cacboxyl nhóm amin nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ ạc gi các nhóm cacboxyl các aaữ gi các amin các aaữ 11 trúc phân prôtêin làấ ửa chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ ạb trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗc các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớd chu pôlypeptit cu xo iỗ 12 axít amin khác nhau thành ph nở ầa Rố liên peptitế nhóm cacboxyl nhóm amin 13 phân ADN làơ ạa aa ribônuclêôtit nuclêôtit peptit 14 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô este peptit hoá trị 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa ng hoá trộ peptit este hidrôPh lu nầ 16 phân bi vi khu Gram và Gram -, ng ta căn vào đâu? Trình trúcể ườ và ch năng thành ph đó?ứ ầ17 Trình bào vi khu Ecoliầ Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 406ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa 10ớ -3b nh 10ỏ -4c nh 10ỏ -4d 10ớ -4 Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, Ca, Mg, Fe. C, H, S, K, C, O, N, Ca C, H, O, trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa hoá trị este peptit glicôzit Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa đisaccarit lactôzơ saccarôzơ mantôzơ Ch năng cacbonhidrat (saccarit)ứ ủa gi phóng năng ngả ượb thành ph bàoầ ếc tr ch dinh ng, chuy các ch trong câyự ưỡ ấd a, b, cả Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, O, C, H, O, C, H, C, H, O, Mg Tinh thu nhómộ ộa saccarôzơ đisaccarit mônôsaccarit pôlysaccarit Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa thành ph các aaầ trình các aaự ếc ng các aaố ượ ng, thành ph n, trình các aaố ượ Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa nhóm cacboxyl nhóm amin ớb gi các amin các aaữ ủc gi các nhóm cacboxyl các aaữ ủd nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ 10 trúc phân prôtêin làấ ửa trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗb các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớc chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ ạd chu pôlypeptit cu xo iỗ 11 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, Oệ ộ2 pH, CO2 nhi cao, pHệ pH, O2 12 phân ADN làơ ạa peptit ribônuclêôtit nuclêôtit aa 13 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 14 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa peptit hoá trị este hidrô 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô este peptit ng hoá trộ 16 Nêu và ch năng các thành ph không bu bào nhân sấ ơa 17 So sánh và ch năng ADN và ARN ?ấ ủa bPh tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 407ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa nh 10ỏ -4b nh 10ỏ -4c 10ớ -3d 10ớ -4 Cho các nguyên C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên ch trong bàoủ ếa C, H, S, K, C, H, O, C, O, N, Ca C, Ca, Mg, Fe. C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa mantôzơ mônôsaccarit đisaccarit pôlysaccarit trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa glicôzit peptit este hoá trị Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa saccarôzơ mantôzơ lactôzơ đisaccarit Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, O, Mg C, H, O, C, H, O, C, H, Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa nên các bào quan trong bàoấ ếb nên màng sing ch tấ ấc là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ ểd là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa hexôzơ mantôzơ saccarôzơ pentôzơ Tinh thu nhómộ ộa pôlysaccarit saccarôzơ mônôsaccarit đisaccarit 10 Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa trình các aaự ng các aaố ược thành ph các aaầ ng, thành ph n, trình các aaố ượ 11 Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa gi các nhóm cacboxyl các aaữ nhóm cacboxyl nhóm amin ớc gi các amin các aa nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ 12 trúc phân prôtêin làấ ửa các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớb trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗc chu pôlypeptit cu xo iỗ ạd chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ 13 Phân prôtêin bi tính iử ởa pH, O2 pH, CO2 nhi cao, pHệ nhi cao, Oệ ộ2 14 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa este hidrô hoá trị peptitPh lu nầ 16 Nêu và ch năng các thành ph không bu bào nhân sấ ơ17 So sánh ADN và Prôtêin Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 408ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa nh 10ỏ -4b 10ớ -3c nh 10ỏ -4d 10ớ -4 C6 H12 O6 là ng thu nhómườ ộa mantôzơ đisaccarit mônôsaccarit pôlysaccarit trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa peptit hoá trị este glicôzit Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa đisaccarit lactôzơ saccarôzơ mantôzơ Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, O, C, H, C, H, O, C, H, O, Mg Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa có đa phânấ các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ ếc các nguyên C, H, Oượ có c, cầ ướ ướ galactôz là cacbonhidrat lo iơ ạa mantôzơ saccarôzơ hexôzơ pentôzơ Tinh thu nhómộ ộa saccarôzơ pôlysaccarit đisaccarit mônôsaccarit Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa ng các aaố ượ thành ph các aaầc trình các aaự ng, thành ph n, trình các aaố ượ 10 Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa nhóm cacboxyl nhóm amin nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ ạc gi các nhóm cacboxyl các aaữ gi các amin các aaữ 11 Phân prôtêin bi tính iử ởa nhi cao, Oệ ộ2 nhi cao, pHệ pH, CO2 pH, O2 12 aa khác nhau thành ph nở ầa Rố liên peptitế nhóm cacboxyl nhóm amin 13 phân ADN làơ ạa peptit ribônuclêôtit aa nuclêôtit 14 nuclêôtit ADN khác nhau thành ph nủ ầa bazố nhóm phôphat ngườ b,cả 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa hidrô este hoá trị peptitPh lu nầ 16 Phân Hb ng có trúc y?ử ườ Trình và ch năng phân này? Phân ửprôtêin bi tính các đi ki nào?ị ệ17 So sánh và ch năng ADN và ARN ?ấ Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng )Tr ng THPT Nam Sách II HDườ KI TRA MÔN SINH 10Ề (Th gian 45 phút)ờ Ngày ki tra:……………ểH và tên:………………………….ọ p:……..ớĐ 409ề ốTr nghi mắ Nguyên đa ng là nguyên mà ng ch trong kh ng ch ng thố ượ ượ ượ ểa 10ớ -4b 10ớ -3c nh 10ỏ -4d nh 10ỏ -4 trong phân pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên nhau ng liên tử ếa peptit glicôzit este hoá trị Công th Cứ12 H22 O11 là công th chung aứ ủa đisaccarit lactôzơ mantôzơ saccarôzơ Ch năng cacbonhidrat (saccarit)ứ ủa gi phóng năng ngả ượ thành ph bàoầ ếc tr ch dinh ng, chuy các ch trong câyự ưỡ a, b, cả Lipit ch các nguyên tượ ốa C, H, O, C, H, O, Mg C, H, C, H, O, Lipit gi và cacbonhidrat có đi gi ng nhau o:ơ ạa các nguyên C, H, Oượ có c, cầ ướ ước các phân liên nhau ng liên glicozitơ ượ có đa phânấ Lipit và cacbonhidrat có đi gi ng nhau ch năngể ứa là ngu tr năng ng cho bào và thồ ượ nên các bào quan trong bàoấ ếc nên màng sing ch tấ ấd là ngu tr năng ng cho bào và th nên màng sing ch tồ ượ Tinh thu nhómộ ộa saccarôzơ mônôsaccarit đisaccarit pôlysaccarit Tính đa ng các phân prôtêin tr ng iạ ượ ởa ng, thành ph n, trình các aaố ượ thành ph các aaầc ng các aaố ượ trình các aaự 10 Liên peptit là liên hình thành gi a:ế ượ ữa gi các amin các aaữ gi các nhóm cacboxyl các aaữ ủc nhóm cacboxyl nhóm amin nhóm cacboxyl aa này nhóm amin aa nhủ 11 trúc phân prôtêin làấ ửa chu pôlypeptit cu xo trong không gianỗ ạb các chu pôlypeptit cu xo nhau trong không gianỗ ớc trình các aa trong chu pôlypepyitự ỗd chu pôlypeptit cu xo iỗ 12 Phân prôtêin bi tính iử ởa pH, O2 pH, CO2 nhi cao, pHệ nhi cao, Oệ ộ2 13 aa khác nhau thành ph nở ầa Rố nhóm cacboxyl liên peptitế nhóm amin 14 phân ADN làơ ạa nuclêôtit ribônuclêôtit peptit aa 15 Các nu trên ch phân ADN liên nhau ng liên tạ ếa este peptit hidrô hoá trịPh lu nầ 16 Ch ra nh ng đi phù gi và ch năng ADN.ỉ ủ17 Trình bào vi khu Ecoliầ Ph tr hoc sinh sinh tô vào có ph ng án tr ươ ờđúng