MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:38:09 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:26:51 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 133 | Lượt Download: 0 | File size: 0.05688 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
tienganh.elight.edu.vn
eLight
MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Lovely day, isn’t it! - Một ngày đẹp trời nhỉ!
Bit nippy today. - Hôm nay trời khá lạnh đấy
What strange weather we’re having! - Thời tiết này lạ thật!
It doesn’t look like it’s going to stop raining today. - Hôm nay có vẻ như chưa hết
mưa đâu
5. Never mind – it’s good for the garden. - Không sao đâu, mưa nhiều thì tốt cho cây cối
trong vườn mà.
6. At least my tomatoes will be happy. - Ít nhất thì vườn cà chua của tôi cũng sẽ thích
thời tiết này.
7. Well, I’ve heard it’s worse in the west. They’ve had terrible flooding. - Tôi nghe nói
miền Tây thời tiết còn tệ hơn nhiều. Vùng đấy gặp trận lũ tệ lắm.
8. I think it’ll clear up later. - Tôi nghĩ trời đang sáng dần lên rồi.
9. It’s going to rain by the looks of it. - Trời nhìn như sắp mưa ấy.
10. We’re in for frost tonight. - Đêm nay có lẽ trời sẽ lạnh lắm đấy.
11. They’re expecting snow in the north. - Họ cho rằng sẽ có tuyết ở miền Bắc.
12. I hear that showers are coming our way. - Tôi nghe nói sắp có mưa đá.
13. The sun’s trying to come out. - Mặt trời đang cố xuất hiện đấy
14. It’s been trying to rain all morning. - Trời đang cố mưa cả buổi sáng
15. It’s finally decided to rain. - Cuối cùng thì trời cũng quyết định mưa
-------------------------------------------------------------16. a hard frost: lạnh giá
17. blizzard / gale force conditions: bão tuyết
18. hailstones: mưa đá
19. prolonged rain: mưa kéo dài
20. blustery wind: gió mạnh
21. a drought: hạn hán
22. mild weather: thời tiết ôn hòa
23. sunny spells: nắng nhẹ
24. light drizzle: mưa phùn
1.
2.
3.
4.