Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Lý thuyết về nước

83b9303ff086f498639d61e8596bbd9d
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 5 tháng 6 2018 lúc 18:03:19 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 14:07:35 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 522 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NƯỚC
I. Thành phần
ần hoá học của n
nước
1. Sự phân huỷ nước
Nhận xét:
- Khi có dòng điện
ện một chiều chạy qua, nước
n
bị phân huỷ thành
ành khí hiđro và oxi
- Thể tích khí hiđro bằng
ằng 2 lần thể tích oxi.
- PTHH:
đp
2H2O 
2H 2  + O2 

2. Sự tổng hợp nước
Nhận xét:
- Sau khi đốt:
ốt: Hỗn hợp gồm 4 thể tích H2 và O2
 1 VO .
2

- 1VH hóa hợp với 2VO  H2O.
2

PTHH:

2

0

t
2H2 + O2 
2H2O.

Ví dụ: Tính tỉ lệ về khối lượng,
ợng, % khối llượng của H, O trong nước
a. Giảả sử có 1mol o xi phản ứng:
- KL oxi p/ư là : mO 1.32 32 g
2

- KL hiđro p/ư là: mH

2O

 2 .2  4 g

Tỉ lệ hoá hợp (về khối lượng)
ợng) giữa hiđro vvà oxi là:

4
1
 .
32 8

b. Thành phần % (về khối lượng):
ợng):
%H 

1
.100% 11.1.
18

%O 100%  11,1 88,9%.

3. Kết luận
- Nước là hợp chất tạo bởii 2 nguyên ttố là hiđro và oxi.
- Tỉỉ lệ thể tích: 2 phần khí khí H 2 và 1 phần khí O2.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!

1

- Tỉ lệ khối lượng: 1 phần H2 và 8 phần oxi.
 CTHH của nước:

H 2O.

II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
- Chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sụi ở 100ºC, hoỏ rắn ở 0ºC, ở 4ºC D = 1g/ml.
- Hoà tan nhiều chất: Rắn. lỏng, khí.
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
- PTHH:
2Na + 2H 2O  2NaOH + H2 
- Kết luận: Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như K, Na, Ca,
Ba….tạo ra bazơ tương ứng và hiđro
b. Tác dụng với oxit bazơ
- PTHH:
CaO + H 2O  Ca(OH)2.
- Kết luận:
Nước có thể tác dụng với một số oxit bazơ như K2O, Na2O, CaO, BaO.. tạo ra bazơ
Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh
c. Tác dụng với oxit axit
- PTHH:
P 2O5 + 3H2O  2H3PO4.
- KÕt luËn:
N­íc cã thÓ t¸c dông víi nhiÒu oxit axit t¹o ra axit
Dung dÞch axit lµm ®æi mµu quú tÝm thµnh ®á
II. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất
1) Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất
- Nước hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
- Nước tham gia và nhiều quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2

- Nước rất cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản suet nông nghiệp, công nghiệp, xây dung, giao
thông vận tải.
2) Chúng ta cần góp phần để giữ cho các nguồn nước không bị ô nhiễm
- Không thải rác xuống sông, hồ, kênh, ao..
- Sử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào hồ, sông.
Bài tập: Hoàn thành PTPƯ khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na 2O, SO3
1) 2K + 2H2O  2KOH + H2
2) Na2O + H2O  2NaOH
3) SO3 + H2O  H2SO4

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3