1. Tứ diện đều
1. Tứ diện đều thuộc loại {3; 3}
2. Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các mặt là tam giác đều.
3. Đường cao:
4. Thể tích:
5. Diện tích toàn phần:
Stoàn phần = 4Sđáy= a2√3
2. Lập phương
1. Thể tích khối lập phương V = a3
2. Diện tích toàn phần Stp = 6a2
3. Độ dài đường chéo: a√3
3. Chóp tứ giác đều
1. Chóp tứ giác đều S.ABCD là đa diện đều thuộc loại hình chóp có đáy là hình vuông và SO⊥(ABCD)
2. Các cạnh đáy bằng nhau và các cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những tam giác cân.
3. Không có tâm đối xứng.
4. Có 1 trục đối xứng.
5. Có 4 mặt phẳng đối xứng.
6. Thể tích:
7. Diện tích toàn phần:
4. Lăng trụ tam giác đều
1. Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
2. Các cạnh đáy bằng nhau và các cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những hình chữ nhật.
3. Không có tâm đối xứng và trục đối xứng.
4. Có 4 mặt phẳng đối xứng.
5. Thể tích:
6. Diện tích toàn phần:
5. Khối hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng, có mặt đáy là hình chữ nhật.
2. Tất cả các mặt đều là hình chữ nhật.
3. Không có tâm đối xứng.
4. Có 3 trục đối xứng.
5. Có 3 mặt phẳng đối xứng.
6. Thể tích khối hộp chữ nhật: V=abc
7. Diện tích toàn phần Stp = 2(ab+bc+ca)
8. Độ dài đường chéo
Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 15:20:44 | Lượt xem: 418