Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiểm tra học kì 1 toán lớp 10 THPT Trung Gia có đáp án

9b92664ef308b582953786551e584a24
Gửi bởi: hoangkyanh0109 30 tháng 6 2017 lúc 15:30:39 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:35:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 486 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 – 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
  

Câu 1:Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 2IB  3IC 0
A. I là trung điểm BC
B. I nằm trên tia đối của tia BC,BI = 1,5IC
C. I không thuộc BC
D.I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC
Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1 và x ≠ 2

1
5  2x


x 2
x 1

B.x > 1 và x ≠ 2

5
2

C. 1  x  và x ≠ 2

 3x  2 y  z  7 0

Câu 3:Nghiệm của hệ phương trình  4 x  3 y  2 z  15 0 là
  x  2 y  3z  5 0

A. 8;7;5
B. 5;7;8
C.  7; 5; 8

Câu 4:Điều kiện xác định của phương trình
A. x 2
B. x 1

D. 1  x 

5
2

D.  5; 7; 8

x  2 = x  3 là
C. x 3
D. x  3






Câu 5:Cho a 6;5  , b 3;  2  , c 1; 2  . Tìm mđể a  mb cùng phương với c

A. m

27
4

B. m

17
4

x 1 +

C. m

27
4

D. m

17
4

Câu 6:Cho ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G bán kính

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G đường kính

1
BC
3

C. Đường tròn đường kính BC
D.Đường tròn tâm G đường kính 3MG
Câu 7:Phương trình m2  4 x  6 3mcó nghiệm thực khi:
A. m 2 và m -2
B. m 2
C. m
D.m -2
Câu 8:Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
1
1

 1  x 1
x 1 x 1
C. 3x  x  2  x2  3x  x2 

A. x 

B. x  1 3 x  x  1 9 x2

D. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2
Câu 9:Với giá trị nào của m thì phương trình mx 2 + 2(m – 2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. m ≠ 0
B. m < 4
C. m < 4 và m ≠ 0
D.m ≤ 4
x 2

Câu 10:
Số nghiệm thực của phương trình 2 x2  3x  5  x1 là
A. 4
B. 1
C. 3
Câu 11:
Chọn khẳng định đúng
A. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ 3 thì cùng hướng
B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D.Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
Câu 12:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA  BA  BC
B. AB  AC  BC
C. AB  BC CA

D.2

D. AB  CA CB

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/




  
Câu 13:
Cho a 6;5  , b 3;  2  . Tìm tọa độ c sao cho 2a  3c b



A. c   3; 4
B. c   3;  4 
C. c   3;  2 

D. c   2;  3

Câu 14:
Chọn kết luận đúng. Phương trình: x  4 (x2 - 3x + 2) = 0
A. Có hai nghiệm
B. Có ba nghiệm
C. Vô nghiệm

D.Có nghiệm duy nhất

Phương trình
Câu 15:

x
x 1

m

=

x 1

A. m > 1



có nghiệm thực khi :

B. m ≤ 1

C. m < 1

D.m ≥ 1



 
Câu 16:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy: i 1; 0 ; j 0;1 . Ta có i  j bằng :

A. 2
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 17:
Phương trình m n  3x  3m 2n  4 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m = -2 và n = -1
B. m + n – 3 = 0
C. m = 2 và n = 1
D.m = 1 và n = 2
2
Câu 18:
Phương trình (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0 tương đương với phương trình:
A. (x – 1)(x + 1) = 0
B. x2 + 1 = 0
C. x – 1 = 0
D.x + 1 = 0
2
2
Câu 19:
Tìm điều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt?
A. m ≠ 0
B. m > 0
C. m  0
D..m < 0
Câu 20:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có




A. AB  CA 1
B. AB CA  3
C. AB  CA 2
D. AB  AC 0
Nghiệm phương trình
Câu 21:

x2  2 x
x 1

A. x  1; x 4

8



x 1
B. x 2

là :

Câu 22:
Cho ABC. Gọi I và J là hai điểm phân biệt:
đây đúng
?
A. IJ  2 AC  2 AB

B. IJ  2 AB  2 AC

5

5

C. x4

D. x  2; x 4

IA 2 IB ; 3JA  2 JC 0 . Hệ thức nào sau

C. IJ

 3  

5
 AC  2 AB
2

D. IJ  AC  2 AB
5

Câu 23:
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
A. y =

 1 x 1

2

B. y = 1 x và y =


2
 2 x 1



và y =  

C. y = 2 x 1 và y =

2

2
x 1
2

D.y = 1 x 1 và y =

2 x 7

2

2 x 3

Câu 24:
Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Hai đường thẳng AB và CD song song
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AD và BC song song.
Câu 25:
Cho phương trình : x  2  3 x  5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây
A.  7 ;  3 
4
2




B.  3 ; 7 
2 4

C.  3 ; 3 


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

2

D.  3 ; 7 
2 4




TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 – 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
102
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1:Phương trình m n  3x  5m 2n  9 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m = -2 và n = -1
B. m + n – 3 = 0
C. m = 1 và n = 2
D.m = 2 và n = 1
 x  y  z  3 0

Câu 2:Ngiệm của hệ phương trình  2 x  y  z  3 0 là
2 x  2 y  z  2 0


A.  4; 1;8

 16 1 
; ;8 
 3 3 

B.  4; 1; 6 




 16 1

; ; 8
 3 3


C.  

D. 

Câu 3:Cho a 6;5  , b 4; 3 . Tìm tọa độ c sao cho 3a  2c b




A. c 7;9 



B. c   7;9 



C. c   7;  9 

D. c  7;  9 

Câu 4:Chọn khẳng định đúng
A. Vectơ–không là vectơ không có giá.


B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
Câu 5:Phương trình (x2 + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 tương đương với phương trình:
A. (x – 2)(x + 2) = 0
B. x + 2 = 0
C.  x2  1 x
 2  4  0 D.x – 2 = 0
Câu 6:Tìm điều kiện của m để phương trình mx 2 + 4 mx + 4m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m > 0
B. m ≤ 0
C. m < 0
D.m ≠ 0
2
2
Câu 7:Tìm điều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m  0
B. .m > 0
C. m < 0
D.m ≠ 0
Câu 8:Cho ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G bán kính

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G đường kính

C. Đường tròn tâm G đường kính BC

1
BC
3

D.Đường tròn tâm G đường kính 3MG







Câu 9:Cho a  2; 3 , b  1; 4 , c 4;5  . Tìm m để a  mb cùng phương với c

A. m

27
4

B. m

27
4

2
Câu 10:
Phương trình:
x 1 (x + 3x – 4) = 0
A. Có 2 nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất

C. m

2
21

D. m

2
21

B. Có ba nghiệm
D.Vô nghiệm

3  x 2x 1


x 1
x 2
A. x ≥ -2 và x ≠ 2
B.  2  x 3
C.  2  x 3 và x ≠ 1 D.x > -2 và x ≠ 1
 
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN 2NA.
Câu 12:

Câu 11:
Điều kiện xác định của phương trình

K là trung điểm của MN. Khi đó ta có :
A. AK  1 AB  1 AC
2

3

 

B. AK  1 AD
2

  

C. AK  1 AB 1 AC
4

6

 

D. AK 2 AD
5

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/
 

Câu 13:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy i 1;0; j 0;1 . Ta có i  j bằng :
A. 3
B. 2
C. 2
D. 0
Câu 14:
Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Hai đường thẳng AD và BC song song.
B. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AB và CD song song
Câu 15:
Số nghiệm thực của phương trình : 4 x 9 3  2 x là
A. 1
B. 0
C. 2
D.3
Câu 16:
Nghiệm phương trình

3x  1 4  2 x

5 là :
x 2 x 2

A. x = 2
B. Vô nghiệm
C. x = 7
Câu 17:
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
A. y = 1 x và y =
3

3
x 5
3

D.x = 1

B. y =  1 x 1 và y = 
3

 3

x 2 

 3


D.y = 1 x 2 và y = 3 x 1
3

C. y = 3x 4 và y = 3x 7



Câu 18:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a thì AB  AC bằng bao nhiêu ?
A. a 2 ;
B. 2a;
Câu 19:
Tứ giác ABCD là hình bành hành khi và chỉ khi


A. AB CD
B. AC BD

C. a
 

C. AB  DC

D. a 3


D. AD CB

Câu 20:
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 3IB  2 IC 0
A. I là trung điểm BC
B. I không thuộc BC
C. I thuộc cạnh BC và CI = 1,5IB
D.I nằm trên tia đối của tia BC và CI = 1,5IB
Câu 21:
Phương trình

x
x1

=

m
x1

có nghiệm thực khi :

A. m ≥ -1
B. m > -1
C. m < -1
2
Câu 22:
Cho phương trình m  1x  3 3m.Phương trình có nghiệm khi
A. m 1
B. m -1
C. m
Câu 23:
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
1
1

 1  x 1
x 1 x 1
C. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2

A. x 

Câu 24:
Điều kiện xác định của phương trình
A. x  2
B. x  3
Câu 25:
Phương trình
 9
 8

A.  

D.m ≤ -1
D.m 1và m -1

B. x  1 3 x  x  1 9 x2
D. 3x  x  2  x2  3x  x2 
x  1  x  2  x  3 là
C. x   1

x2  7 x  10 1  3 x có tập nghiệm là
 9
B. 1; 
C. 1
 8

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

x 2

D. x  1
D.vô nghiệm

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 – 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
103
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)












Câu 1:Cho a 6;5  , b 3;  2  , c 1; 2  . Tìm mđể a  mb cùng phương với c
A. m

27
4

17
4

B. m

C. m 

17
4

D. m

27
4

Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình x  1 + x  2 = x  3 là
A. x 2
B. x 1
C. x 3
D. x  3
2
Câu 3:Với giá trị nào của m thì phương trình mx + 2(m – 2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm thực phân
biệt?
A. m ≠ 0
B. m ≤ 4
C. m < 4 và m ≠ 0
D.m < 4
2
Câu 4:Phương trình m  4 x  6 3mcó nghiệm thực khi:
A. m 2 và m -2
B. m -2
C. m
D.m 2








 

Câu 5:Cho a 6;5  , b 3;  2  . Tìm tọa độ c sao cho 2a  3c b




A. c   3; 4



B. c   3;  2 

C. c   2;  3



D. c   3;  4 

Câu 6:Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Hai đường thẳng AB và CD song song
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AD và BC song song.
Câu 7:Cho ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G bán kính
C. Đường tròn đường kính BC

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G đường kính

D.Đường tròn tâm G đường kính 3MG

Câu 8:Chọn kết luận đúng. Phương trình: x  4 (x2 - 3x + 2) = 0
A. Có hai nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
Câu 9:Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
1
1

 1  x 1
x 1 x 1
C. 3x  x  2  x2  3x  x2 

1
BC
3

A. x 

D.Có ba nghiệm

B. x  1 3 x  x  1 9 x2
D. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2

x 2

Câu 10:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1
B. 4

2 x2  3 x 5 x 1 là

C. 3

D.2

  
Câu 11:
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 2IB  3IC 0

A. I nằm trên tia đối của tia BC và BI = 1,5IC
C. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC
Câu 12:
Nghiệm phương trình
A. x  2; x 4

8
x2  2 x

là :
x1
x1
B. x4
1

Câu 13:
Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1 và x ≠ 2

B. I là trung điểm BC
D.I không thuộc BC

x 1

5
2

C. x   1; x 4


B. 1  x  và x ≠ 2

D. x 2

5  2x

x 2

C. x > 1 và x ≠ 2

D. 1  x 

5
2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/

 3x  2 y  z  7 0

Câu 14:
Nghiệm của hệ phương trình  4 x  3 y  2 z  15 0 là
  x  2 y  3 z  5 0

A. 8;7;5
B.  7; 5; 8
C. 5;7;8

D.  5; 7; 8

Câu 15:
Chọn khẳng định đúng
A. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ 3 thì cùng hướng
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D.Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương
Câu 16:
Cho phương trình : x  2  3x  5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây
B.  3 ; 7 

A.  7 ;  3 
4
2


C.  3 ; 3 

2 4



Câu 17:
Phương trình

x
x 1

=

m
x 1

D.  3 ; 7 

2



 2 4

có nghiệm thực khi :

A. m < 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ 1
D.m > 1
Câu 18:
Phương trình m n  3x  3m 2n  4  0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m = -2 và n = -1
B. m + n – 3 = 0
C. m = 1 và n = 2
D.m = 2 và n = 1
2
Câu 19:
Phương trình (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0 tương đương với phương trình:
A. (x – 1)(x + 1) = 0
B. x2 + 1 = 0
C. x – 1 = 0
D.x + 1 = 0
2
2
Câu 20:
Tìm điều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt?
A. m ≠ 0
B. .m < 0
C. m  0
D.m > 0
Câu 21:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có




A. AB  CA 1
B. AB CA  3
C. AB  CA 2
D. AB  AC 0




 

Câu 22:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy: i 1; 0 ; j 0;1 . Ta có i  j bằng :
A. 2

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 23:
Cho ABC. Gọi I và J là hai điểm phân biệt: IA 2 IB ; 3JA  2 JC 0 . Hệ thức nào sau đây
đúng
?
A. IJ

2
 AC  2 AB
5

B. IJ

2
 AB  2 AC
5

C. IJ

  

D. IJ  3 AC  2 AB

5
 AC  2 AB
2

5

Câu 24:
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
A. y =

 1 x 1

2


2
 2 x  1



và y =  

C. y = 2 x 1 và y =

2 x 7

B. y = 1 x và y =
2

2
x 1
2

D.y = 1 x 1 và y =
2

Câu 25:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  CA CB
B. AB  AC  BC
C. CA  BA  BC
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

2 x 3

D. AB  BC CA

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 - 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
104
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
3  x 2x 1


x 1
x 2
A.  2  x 3
B.  2  x 3 và x ≠ 1 C. x > -2 và x ≠ 1
 
Câu 2:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy i 1;0; j 0;1 . Ta có i  j bằng :

Câu 1:Điều kiện xác định của phương trình

D.x ≥ -2 và x ≠ 2

A. 3
B. 2
C. 0
D. 2
Câu 3:Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Hai đường thẳng AD và BC song song.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AB và CD song song
 x  y  z  3 0

Câu 4:Ngiệm của hệ phương trình  2 x  y  z  3 0 là
2 x  2 y  z  2 0


A.  4; 1;8

 16 1 
; ;8 
 3 3 

B.  4; 1; 6 

 16 1

; ; 8
 3 3


C.  

D. 

Câu 5:Phương trình m n  3x  5m 2n  9 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m = -2 và n = -1
B. m = 1 và n = 2
C. m = 2 và n = 1
D.m + n – 3 = 0
2
2
Câu 6:Tìm điều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m  0
B. .m > 0
C. m < 0
D.m ≠ 0
Câu 7:Chọn khẳng định đúng
A. Vectơ–không là vectơ không có giá.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.


D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.












Câu 8:Cho a  2; 3 , b  1; 4 , c 4;5  . Tìm m để a  mb cùng phương với c
27
2
C. m
4
21


Câu 9:Cho a 6;5  , b 4; 3 . Tìm tọa độ c sao cho 3a  2c b



A. c 7;9 
B. c  7;  9 
C. c   7;  9 

A. m

27
4

B. m

2
Phương trình:
Câu 10:
x 1 (x + 3x – 4) = 0
A. Có ba nghiệm
B. Có 2 nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D.Vô nghiệm
Câu 11:
Số nghiệm thực của phương trình : 4 x 9 3  2 x là
A. 1
B. 3
C. 2

Câu 12:
Phương trình
A. 1

x2  7 x  10 1  3 x có tập nghiệm là
 9
B. 1; 
C. vô nghiệm
 8

D. m

2
21



D. c   7;9 

D.0
 9
 8

D.  

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/

2

Câu 13:
Phương trình (x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 tương đương với phương trình:
A. (x – 2)(x + 2) = 0
B. x – 2 = 0
C. x + 2 = 0

D.  x2  1 x
 2  4  0

Câu 14:
Cho ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G đường kính 3MG
C. Đường tròn tâm G đường kính

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G bán kính

1
BC
3

D.Đường tròn tâm G đường kính BC

Câu 15:
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
A. y = 1 x 2 và y = 3 x 1
B. y = 3x 4 và y = 3x 7
3
C. y = 1 x và y =
3

3
x 5
3

D.y =  1 x 1 và y = 
3

Câu 16:
Cho phương trình m2  1x  3 3m.Phương trình có nghiệm khi
A. m -1
B. m
C. m 1

 3

x 2 

 3


D.m 1 và m -1


Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a thì AB  AC bằng bao nhiêu ?

A. a 2 ;
B. 2a;
Tứ giác ABCD là hình bành hành khi và chỉ khi
Câu 18:


A. AB CD
B. AC BD

C. a

D. a 3

 

C. AB  DC



D. AD CB

Câu 19:
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 3IB  2 IC 0
A. I là trung điểm BC
B. I không thuộc BC
C. I thuộc cạnh BC và CI = 1,5IB
D.I nằm trên tia đối của tia BC, CI = 1,5IB
Phương trình
Câu 20:

x
x1

=

A. m ≥ -1

m
x1

có nghiệm thực khi :

D.m ≤ -1
 
Câu 21:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN 2NA. K
là trung điểm của MN. Khi đó ta có :
 

A. AK 1 AD
2

B. m > -1

 

B. AK 2 AD
5

C. m < -1

  

C. AK  1 AB 1 AC
4

6

  

D.AK  1 AB 1 AC
2

3

Câu 22:
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
1
1

 1  x 1
x 1 x 1
C. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2

A. x 

B. x  1 3 x  x  1 9 x2
D. 3x  x  2  x2  3x  x2 

x 2

Câu 23:
Điều kiện xác định của phương trình x  1  x  2  x  3 là
A. x  2
B. x  1
C. x   1
D. x  3
2
Câu 24:
Tìm điều kiện của m để phương trình mx + 4 mx + 4m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m > 0
B. m ≤ 0
C. m < 0
D.m ≠ 0
Câu 25:
Nghiệm phương trình
A. x = 2

3x  1 4  2 x

5 là :
x 2 x 2

B. Vô nghiệm

C. x = 7

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D.x = 1

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 - 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
105
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1:Phương trình m2  4 x  6 3mcó nghiệm thực khi:
A. m 2 và m -2
B. m -2
C. m 2

D.m

Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình
A. x 2
B. x 1

D. x  3

x 1 +
1

Câu 3:Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≥ 1 và x ≠ 2


B. 1  x 




x 1



5
2

x  2 = x  3 là
C. x 3
5  2x

x 2

C. x > 1 và x ≠ 2




5
2

D.1  x  và x ≠ 2


Câu 4:Cho a 6;5  , b3;  2  , c 1; 2  . Tìm mđể a  mb cùng phương với c
A. m

17
4

B. m

27
4

C. m

27
4

D. m

17
4

Câu 5:Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt?
A. m > 0
B. .m < 0
C. m  0
D.m ≠ 0
Câu 6:Chọn kết luận đúng. Phương trình: x  4 (x2 - 3x + 2) = 0
A. Có ba nghiệm
B. Có nghiệm duy nhất C. Có hai nghiệm
D.Vô nghiệm
2
Câu 7:Phương trình (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0 tương đương với phương trình:
A. (x – 1)(x + 1) = 0
B. x2 + 1 = 0
C. x – 1 = 0
D.x + 1 = 0
2
Câu 8:Với giá trị nào của m thì phương trình mx
+ 2(m – 2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. m < 4 và m ≠ 0
B. m < 4
C. m ≠ 0
D.m ≤ 4
Câu 9:Số nghiệm thực của phương trình 2 x2  3x  5  x 1 là
A. 4
B. 1
C. 3
D.2
Câu 10:
Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Hai đường thẳng AD và BC song song.
B. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AB và CD song song
Câu 11:
Nghiệm phương trình

x2  2 x

A. x  1; x 4

x 1



8

x 1
B. x 2

là :
C. x4

D. x  2; x 4

Câu 12:
Cho ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G đường kính

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G đường kính 3MG

C. Đường tròn đường kính BC


D.Đường tròn tâm G bán kính






 

Câu 13:
Cho a 6;5  , b 3;  2  . Tìm tọa độ c sao cho 2a  3c b


A. c   3;  2 



B. c   2;  3

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có
Câu 14:


A. AB  CA 1
B. AB CA  3



C. c   3; 4


C. AB  CA 2

1
BC
3



D. c   3;  4 


D. AB  AC 0

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 15:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  CA CB
B. CA  BA  BC
C. AB  BC CA
Câu 16:
Chọn khẳng định đúng
A. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ 3 thì cùng hướng
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D.Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương
Phương trình
Câu 17:

x
x 1

=

A. m ≤ 1

m
x 1

D. AB  AC  BC

có nghiệm thực khi :

B. m ≥ 1

C. m > 1

D.m < 1

  
Câu 18:
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 2IB  3IC 0

A. I là trung điểm BC
C. I không thuộc BC

B. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC
D.I nằm trên tia đối của tia BC, BI = 1,5IC

 3x  2 y  z  7 0

Câu 19:
Nghiệm của hệ phương trình  4 x  3 y  2 z  15 0 là
  x  2 y  3z  5 0

A. 5;7;8
B. 8;7;5
C.  7; 5; 8

Câu 20:
Cho ABC. Gọi I và J là hai điểm phân biệt:
đây đúng
?
A. IJ

  

B. IJ 3 AC  2 AB

5
 AC  2 AB
2

5

D.  5; 7; 8

IA 2 IB ; 3JA  2 JC 0 . Hệ thức nào sau

C. IJ  2 AC  2 AB

D. IJ  2 AB  2 AC

5

5



 
Câu 21:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy: i 1; 0 ; j 0;1 . Ta có i  j bằng :

A. 0
B. 3
C. 2
Câu 22:
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
A. y =

 1 x 1

2

B. y = 1 x và y =


2
 2 x 1



và y =  

C. y = 2 x 1 và y =

D.2

2

2
x 1
2

D.y = 1 x 1 và y =

2 x 7

2

2 x 3

Câu 23:
Cho phương trình : x  2  3x  5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây
A.  7 ;  3 
4
2




B.  3 ; 7 
2 4

C.  3 ; 3 


2

D.  3 ; 7 
2 4




Câu 24:
Phương trình m n  3x  3m 2n  4 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m + n – 3 = 0
B. m = 1 và n = 2
C. m = -2 và n = -1
D.m = 2 và n = 1
Câu 25:
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
A. x  1 3 x  x  1 9 x2
C. 3x  x  2  x2  3x  x2 

1
1

 1  x 1
x 1 x 1
D. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2

B. x 
x 2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm học 2016 - 2017

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn: toán 10
( Thời gian: 45 phút)

Mã đề thi
106
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1:Chọn khẳng định đúng
A. Vectơ–không là vectơ không có giá.


B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
D.Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
 x  y  z  3 0

Câu 2:Ngiệm của hệ phương trình  2 x  y  z  3 0 là
2 x  2 y  z  2 0

 16 1

; ; 8
 3 3

 
Câu 3:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy i 1;0; j 0;1 . Ta có i  j bằng :

A.  4; 1;8

B.  4; 1; 6 

C. 

 16 1 
; ;8 
 3 3 

D.  

A. 3
B. 2
C. 2
D. 0
Câu 4:Phương trình m n  3x  5m 2n  9 0 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. m = 2 và n = 1
B. m = 1 và n = 2
C. m = -2 và n = -1
D.m + n – 3 = 0
Câu 5:Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 3IB  2 IC 0
A. I là trung điểm BC
B. I không thuộc BC
C. I thuộc cạnh BC và CI = 1,5IB
D.I nằm trên tia đối của tia BC, CI = 1,5IB
Câu 6:Cho ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC  AB  AC là:
A. Đường tròn tâm G bán kính

1
BC
3

B. Đường tròn tâm G đường kính BC

C. Đường tròn tâm G đường kính 3MG

D.Đường tròn tâm G đường kính

khi và chỉ khi
Câu 
7:Tứ giác ABCD là hình bành hành

A. AB CD
B. AC BD




 

C. AB  DC

Câu 8:Cho a 6;5  , b 4; 3 . Tìm tọa độ c sao cho 3a  2c b


A. c 7;9 



B. c  7;  9 



1
BC
3



D. AD CB


C. c   7;  9 

D. c   7;9 

Câu 9:Phương trình:
x 1 (x2 + 3x – 4) = 0
A. Có ba nghiệm
B. Có 2 nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D.Vô nghiệm
2
Câu 10:
Tìm điều kiện của m để phương trình mx + 4 mx + 4m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m ≠ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D.m > 0
 
Câu 11:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN 2NA. K là
trung điểm của MN. Khi đó ta có :
 

A. AK 1 AD
2

 

B. AK 2 AD

  

C. AK  1 AB 1 AC
4

5

2

2

6

  

D.AK  1 AB 1 AC
2

3

Câu 12:
Tìm điều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. .m > 0
B. m ≠ 0
C. m < 0
D.m  0

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/

2

Câu 13:
Phương trình (x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 tương đương với phương trình:
A. x + 2 = 0
B.  x2  1 x
 2  4  0 C. (x – 2)(x + 2) = 0
Câu 14:
Phương trình

x
x1

m

=

x1

A. m > -1
Câu 15:
Phương trình

D.x – 2 = 0

có nghiệm thực khi :

B. m ≥ -1

C. m < -1

D.m ≤ -1

x2  7 x  10 1  3 x có tập nghiệm là

 9
 8

A.  

B. 1

C. vô nghiệm

Câu 16:
Số nghiệm thực của phương trình : 4 x 9 3  2 x là
A. 0
B. 1
C. 2
Cặp đường thẳng có phương trình nào sau đây cắt nhau?
Câu 17:




D.3

A. y = 3x 4 và y = 3x 7

B. y =  1 x 1 và y = 
3

C. y = 1 x 2 và y = 3 x 1
3

D.y = 1 x và y =
3

Câu 18:
Điều kiện xác định của phương trình

9
8

D. 1; 

 3

x 2 

 3


3
x 5
3

3  x 2x 1


x 1
x 2

A.  2  x 3
B.x ≥ -2 và x ≠ 2
C. x > -2 và x ≠ 1
D. 2  x 3 và x ≠ 1
Câu 19:
Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1). Khẳng định nào đúng
?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
B. Hai đường thẳng AD và BC song song.
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng
D.Hai đường thẳng AB và CD song song
Câu 20:
Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương ?
A. 3 x  x  2  x2  x  2  3x  x2
B. 3x  x  2  x2  3x  x2  x  2
C. x 

1
1

 1  x 1
x 1 x 1

D. x  1 3 x  x  1 9 x2

Câu 21:
Cho phương trình m2  1x  3 3m.Phương trình có nghiệm khi
A. m
B. m 1 và m -1
C. m -1

D.m 1

Câu 22:
Điều kiện xác định của phương trình
A. x  2
B. x  1

D. x  3

Câu 23:
Nghiệm phương trình
A. x = 2

x  1  x  2  x  3 là
C. x   1

3x  1 4  2 x

5 là :
x 2 x 2

B. Vô nghiệm

C. x = 7

D.x = 1


Câu 24:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a thì AB  AC bằng bao nhiêu ?

A. 2a;

B. a 3
C. a
D. a 2 ;






Câu 25:
Cho a  2; 3 , b   1; 4 , c 4;5  . Tìm m để a  mb cùng phương với c
A. m

27
4

B. m

27
4

C. m

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

2
21

D. m

2
21

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐÁP ÁN
Mã đề 101
1.D
2.C
14.D 15.A

3.D
16.A

4.C
17.C

5.B
18.A

6.A
19.B

7.D
20.B

8.C
21.C

9.C
22.A

10.B
23.D

11.A
24.A

12.D
25.B

13.B

Mã đề 102
1.C
2.C
14.D 15.B

3.C
16.B

4.B
17.D

5.A
18.A

6.A
19.C

7.C
20.D

8.A
21.B

9.C
22.B

10.A
23.D

11.C
24.D

12.C
25.A

13.B

Mã đề 103
1.C
2.C
14.D 15.A

3.C
16.B

4.B
17.D

5.D
18.D

6.A
19.A

7.A
20.D

8.C
21.B

9.C
22.B

10.A
23.A

11.C
24.D

12.B
25.A

13.B

Mã đề 104
1.B
2.D
14.B 15.A

3.D
16.A

4.C
17.A

5.B
18.C

6.C
19.D

7.D
20.B

8.C
21.C

9.C
22.D

10.B
23.B

11.D
24.A

12.D
25.B

13.A

Mã đề 105
1.B
2.C
14.B 15.A

3.D
16.A

4.A
17.C

5.A
18.B

6.B
19.D

7.A
20.C

8.A
21.C

9.B
22.D

10.D
23.B

11.C
24.D

12.D
25.C

13.D

Mã đề 356
1.B
2.D
14.A 15.A

3.B
16.A

4.B
17.C

5.D
18.D

6.A
19.D

7.C
20.B

8.C
21.C

9.B
22.B

10.D
23.B

11.C
24.D

12.C
25.C

13.C