Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiểm tra 1 tiết đại số 10 tiết 25

34445adc5a419190bce388e34d9c49c0
Gửi bởi: hoangkyanh0109 30 tháng 6 2017 lúc 15:03:08 | Được cập nhật: 3 giờ trước (11:48:08) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 567 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG GV: Lê Thanh Trân (Đề gồm 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: ĐẠI SỐ 10 - TIẾT 25 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề. Mã đề: 158 Câu 1. Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. B. 2 C. 1 D. 2 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số y  3  2 x là: 3    2 Câu 3. Xác định hàm số bậc hai y 2 x  bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I   1; 2  3 A.  0; B. R C.  ;   2  D.   ;  2 A. y 2 x2  4 x B. y 2 x2  3x 4 C. y 2 x2  4 x D. y 2 x2  4 x 4  Câu 4. Đường thẳng d : y ax b đi qua 2 điểm A1;1 và B  2;  8 thì phương trình đường thẳng d là: A. d : y  x B. d : y  x2  4 x  4 C. d : y 3 x  2 1 3 D. d : y  x  2 3 Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn x2  | x | x2 3 C. y x3  x D. y   2 2 x x 3   y 2 x 4 Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hệ số góc của  bằng 2 B.  cắt trục hoành tại điểm A 2;0  A. y x2  3 x  1 B. y  D.  cắt trục tung tại điểm B  0; 4 C. Hàm số đồng biến trên R x 2 là: x 1 A. R \ 2 B. R \ 1  C. R \  1 Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  x1  x 1 B.y 2 x3  3 x C. y 2 x4  3 x2  x 3 Câu 9. Hàm số y 2 x có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 Câu 7. Tập xác định của hàm số y  y y D. y  x 3  x 2 y 1 x O 1 O y D. R \  2 1 1 Hình 1 A. Hình 4 x -1 Hình 2 B. Hình 1 1 1 O Hình 3 C. Hình 3 x O x -1 Hình 4 D. Hình 2 Câu 10. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là   3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề: 158 y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1 và 1; 4 B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 và 1;3 D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 Câu 11. Cho đồ thị của một hàm số: Đồ thị trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? A. y x2  4 x 5 B. y 2 x2  12 x  10 C. y  x2  6 x 15 D. y  x2  6 x  5  2 x 2  3 khi x 2  Câu 12. Cho hàm số f  x  . Khi đó, f  2  f   2  bằng: x 1 2  x +1 khi x  2  A. 8 3 B. 5 3 x 2 là: x2 1 B. R \ 1 C. -2 D. 6 C. R D. R \  1 Câu 13. Tập xác định của hàm số y  A.1; Câu 14. Xác định hàm số y ax b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0;1 và B1; 2 A. y x1 B. y 3x 2 C. y 3x 1 D. y 3x1 Câu 15. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng  2 và đường thẳng qua A  3;1 A. y 2 x 2  x 5 B. y  2  x1 C. y  2 Câu 16. Tìm mđể hàm số y  4  x  2m x có tập xác định là  ; 4 A. m4 B. m2 C. m0 x 2 là: x3  1 B. 1; D. y 2 x 7 D. m1 Câu 17. Tập xác định của hàm số y  A.  ;1  1; TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. R D. R \  1 Trang 2/3 - Mã đề: 158 Câu 18. Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 3 9 3 A. B. C. D. 2 2 4 4 Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y 2 x3  3 x1 B. y  x 3  x 3 C. y  3  x  3  x D. y 2 x4  3 x2  2 Câu 20. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: y 3 -2 O x 3 3 B. a  và b 3 C. a  2 và b 3 2 2 Câu 21. Tìm mđể đồ thị hàm số y  m 1 x 3m 2 đi qua điểm A  2; 2 A. a   và b 2 A. m1 B. m 2 C. m 2 D. a  3 và b 3 D. m0 3 thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng   ;  2 2 A. y  2m 3 x  2 x 3 B. y 3  2m x 5 C. y  2m 3  x  6 D. y 2 m 3 Câu 23. Cho đồ thị của một hàm số có dạng y Câu 22. Với điều kiện của tham số m I O Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây: A. y  x2  2 x 1 B. y 3x  2 C. y  x2  1 x D. y  x2  2 x  1 Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   2;  và nghịch biến trên khoảng   ;  2 : A. y  x2  4 x  1 . B. y  x  3 C. y x2  4 x 5 D. y | x | . Câu 25. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A  3;1 A. y  2 x 5 B. y 2 x 2 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. y 2 x 7  x1 D. y  2 Trang 3/3 - Mã đề: 158 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG GV: Lê Thanh Trân (Đề gồm 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: ĐẠI SỐ 10 - TIẾT 25 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề. Mã đề: 192 Câu 1. Cho đồ thị của một hàm số: Đồ thị trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? A. y 2 x2  12 x  10 B. y x2  4 x 5 C. y x2  6 x 5 3 Câu 2. Hàm số y 2 x có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 y y y 1 O 1 O y D. y  x2  6 x 15 x x 1 -1 Hình 1 Hình 2 A. Hình 3 B. Hình 1 1 1 1 O x O x Hình 3 C. Hình 2 -1 Hình 4 D. Hình 4 Câu 3. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A  3;1  x1 A. y  2 B. y 2 x 2 C. y 2 x 7 Câu 4. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: y  x 5 D. y  2 3 -2 O x TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề: 192 3 3 C. a  3 và b 3 D. a   và b 2 và b 3 2 2 Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   2;  và nghịch biến trên khoảng   ;  2  : A. y  x2  4 x  1 . B. y x2  4 x 5 C. y | x | . D. y  x  3 x 2 Câu 6. Tập xác định của hàm số y  là: x 1 A. R \  2 B. R \ 2 C. R \ 1  D. R \  1 A. a  2 và b 3 B. a   2 x 2  3 khi x 2  Câu 7. Cho hàm số f  x  . Khi đó, f  2  f   2  bằng: x 1  x2 +1 khi x  2  A. 8 3 B. 5 3 x 2 là: x3  1 B. 1; C. 6 D. -2 C.  ;1  1; D. R Câu 8. Tập xác định của hàm số y  A. R \  1 Câu 9. Xác định hàm số bậc hai y 2 x2  bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I   1; 2  A. y 2 x2  3x  4 B. y 2 x2  4 x C. y 2 x2  4 x D. y 2 x2  4 x 4 Câu 10. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng  2 và đường thẳng qua A  3;1 A. y  2 x 1 B. y  2 x 5 C. y 2 x 2 D. y 2 x 7 Câu 11. Tập xác định của hàm số y  3  2 x là: 3   2  Câu 12. Đường thẳng d : y ax b đi qua 2 điểm A1;1 và B  2;  8 thì phương trình đường thẳng d là: 1 2 A. d : y  x  B. d : y  x2  4 x  4 C. d : y  x D. d : y 3 x  2 3 3 Câu 13. Cho đồ thị của một hàm số có dạng y   3 A.   ;  2 B.  0; D.  ;   C. R I O Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây: A. y  x2  2 x 1 B. y  x2  2 x  1 C. y 3x  2 Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  3  x  3  x B. y 2 x4  3 x2  2 C. y  x 3  x 3 x D. y  x2  1 D. y 2 x3  3x1 Câu 15. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là   3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề: 192 y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 và 1;3 B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt . C. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1 và 1; 4 D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 Câu 16. Tìm mđể đồ thị hàm số y  m 1 x 3m 2 đi qua điểm A  2; 2 A. m1 B. m 2 C. m 2 D. m0 Câu 17. Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 A. 4 B. 9 2 C. 3 2 D. 3 4 Câu 18. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  x 3  x 2 B.y 2 x3  3 x C. y 2 x4  3 x2  x Câu 19. Tìm mđể hàm số y  4  x  2m x có tập xác định là  ; 4 A. m 4 B. m 2 C. m1 x 2 là: x2 1 B. R \  1 D. y  x1  x 1 D. m0 Câu 20. Tập xác định của hàm số y  A. R C. R \ 1 D.1; Câu 21. Xác định hàm số y ax b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0;1 và B 1; 2 A. y 3x1 B. y 3x 1 Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn C. y 3x 2 D. y x1 x2  | x | x2 3 C. y x2  3x  1 D. y   2 2 x x 3 3 Câu 23. Với điều kiện của tham số m thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng   ;  2 2 A. y  2m 3 x  2 x 3 B. y 2 m 3 C. y  2m 3  x  6 D. y 3  2m x 5 A. y  x3  x B. y  Câu 24. Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. B. 2 C. 1 D. 2 2 Câu 25. Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên R B.  cắt trục hoành tại điểm A 2;0  C. Hệ số góc của  bằng 2 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM D.  cắt trục tung tại điểm B  0; 4 Trang 3/3 - Mã đề: 192 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG GV: Lê Thanh Trân (Đề gồm 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: ĐẠI SỐ 10 - TIẾT 25 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề. Mã đề: 226 Câu 1. Xác định hàm số bậc hai y 2 x2  bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I   1; 2  A. y 2 x2  3x  4 B. y 2 x2  4 x C. y 2 x2  4 x Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  x1  x 1 B.y 2 x3  3 x C. y  x 3  x 2 D. y 2 x2  4 x 4 D. y 2 x4  3 x2  x  2 x 2  3 khi x 2  Câu 3. Cho hàm số f  x  . Khi đó, f  2  f   2  bằng: x 1  x2 +1 khi x  2  A. 8 3 B. 5 3 x 2 là: x2 1 B. R \  1 C. -2 D. 6 C.1; D. R Câu 4. Tập xác định của hàm số y  A. R \ 1 Câu 5. Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A  3;1  x1 A. y  2 B. y 2 x 7 C. y  2 x 5 D. y 2 x 2 Câu 6. Cho đồ thị của một hàm số: Đồ thị trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? A. y x2  6 x 5 B. y  x2  6 x 15 C. y x2  4 x 5 D. y 2 x2  12 x  10 3 Câu 7. Với điều kiện của tham số m thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng   ;  2 2 A. y  2m 3 x  2 x 3 B. y 3  2m x  5 C. y  2m 3  x  6 D. y 2 m 3 x 2 là: x3  1 B. 1; Câu 8. Tập xác định của hàm số y  A. R \  1 C.  ;1  1; D. R Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y 2 x3  3 x1 B. y  3  x  3  x C. y 2 x4  3 x2  2 D. y  x 3  x 3 Câu 10. Đường thẳng d : y ax b đi qua 2 điểm A1;1 và B  2;  8 thì phương trình đường thẳng d là: TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề: 226 1 2 3 3 Câu 11. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng  2 và đường thẳng qua A  3;1  x 5  x1 A. y 2 x 2 B. y  2 C. y  2 D. y 2 x 7 A. d : y  x B. d : y  x2  4 x  4 C. d : y 3 x  2 D. d : y  x Câu 12. Xác định hàm số y ax b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0;1 và B 1; 2 A. y 3x 1 B. y 3x 2 C. y 3x1 Câu 13. Tìm mđể hàm số y  4  x  2m x có tập xác định là  ; 4 A. m 4 B. m0 C. m 2 D. y x1 D. m1 Câu 14. Tìm mđể đồ thị hàm số y  m 1 x 3m 2 đi qua điểm A  2; 2 A. m0 B. m2 C. m 2 D. m1 y  x  1 Câu 15. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. B. 1 C. 2 D. 2 2 Câu 16. Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 3 9 9 3 A. B. C. D. 2 4 2 4 x 2 Câu 17. Tập xác định của hàm số y  là: x 1 A. R \  1 B. R \  2 C. R \ 2 D. R \ 1  Câu 18. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn x2  | x | x2 3 A. y  B. y x2  3x  1 C. y x3  x D. y   2 x 3 2 x Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   2;  và nghịch biến trên khoảng   ;  2 : A. y | x | . B. y x2  4 x 5 C. y  x2  4 x  1 . D. y  x  3 Câu 20. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: y 3 -2 O x 3 3 và b 3 C. a   và b 2 D. a  2 và b 3 2 2 Câu 21. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là   3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. a  3 và b 3 B. a  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề: 226 y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 và 1;3 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1 và 1; 4 D.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt . Câu 22. Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.  cắt trục hoành tại điểm A 2;0  B.  cắt trục tung tại điểm B 0; 4 D. Hàm số đồng biến trên R C. Hệ số góc của  bằng 2 Câu 23. Cho đồ thị của một hàm số có dạng y x O I Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây: A. y  x2  1 B. y 3x  2 C. y  x2  2 x  1 D. y x2  2 x  1 Câu 24. Tập xác định của hàm số y  3  2 x là: 3 B.  0; A. R Câu 25. Hàm số y 2 x  y y 1 x O 1 O 3   D.   ;  2 3 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 y y  C.  ;   2  1 1 Hình 1 A. Hình 2 x -1 Hình 2 B. Hình 4 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 1 1 O Hình 3 C. Hình 3 x O x -1 Hình 4 D. Hình 1 Trang 3/3 - Mã đề: 226 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG GV: Lê Thanh Trân (Đề gồm 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: ĐẠI SỐ 10 - TIẾT 25 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề. Mã đề: 260 3 thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng   ;  2 2 B. y  2m 3 x  2 x  3 C. y 2m 3 x  6 D. y 3  2m x  5 Câu 1. Với điều kiện của tham số m A. y 2m 3 Câu 2. Đường thẳng d : y ax b đi qua 2 điểm A1;1 và B  2;  8 thì phương trình đường thẳng d là: 1 2 D. d : y  x 3 3 Câu 3. Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. B. C. 2 D. 1 2 2 Câu 4. Xác định hàm số bậc hai y 2 x2  bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I   1; 2  A. d : y x2  4 x  4 B. d : y 3 x  2 C. d : y  x  A. y 2 x2  4 x  4 B. y 2 x2  3x 4 C. y 2 x2  4 x D. y 2 x2  4 x Câu 5. Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hệ số góc của  bằng 2 B.  cắt trục tung tại điểm B 0; 4 C. Hàm số đồng biến trên R D.  cắt trục hoành tại điểm A2; 0 Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn 2 A. y x  3 x  1 x2 3 B. y   2 2 x C. y x  x x2  | x | D. y  x 3 C. y 2 x2  12 x  10 D. y  x2  6 x  5 3 Câu 7. Cho đồ thị của một hàm số: Đồ thị trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? A. y  x2  6 x 15 B. y x2  4 x 5 Câu 8. Tập xác định của hàm số y  3  2 x là: A. R B.  0; 3  C.  ;   2  Câu 9. Tìm mđể hàm số y  4  x  2m x có tập xác định là  ; 4 A. m 4 B. m0 C. m1 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 3   D.   ;  2  D. m 2 Trang 1/3 - Mã đề: 260 Câu 10. Tập xác định của hàm số y  A. R \  1 x 2 là: x2 1 B. R C. R \ 1 D.1; Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   2;  và nghịch biến trên khoảng   ;  2 : A. y  x  3 B. y  x2  4 x  1 . C. y x2  4 x 5 D. y | x | . Câu 12. Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: y 3 -2 O x 3 3 B. a   và b 2 C. a  2 và b 3 và b 3 2 2 Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y 2 x3  3 x B. y  x 3  x 2 C. y  x1  x 1 A. a  D. a  3 và b 3 D. y 2 x4  3 x2  x Câu 14. Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng  2 và đường thẳng qua A  3;1 A. y 2 x 2 B. y  2 x 1 C. y  2 x 5 D. y 2 x 7 Câu 15. Xác định hàm số y ax b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0;1 và B1; 2 A. y 3x 1 B. y x1 C. y 3x 2 D. y 3x1  2 x 2  3 khi x 2  Câu 16. Cho hàm số f  x  . Khi đó, f  2  f   2  bằng: x 1  x2 +1 khi x  2  A. 8 3 B. 5 3 x 2 là: x 1 A. R \  1 B. R \ 1  x 2 Câu 18. Tập xác định của hàm số y  3 là: x 1 A. R B. 1; C. 6 D. -2 C. R \  2 D. R \ 2 C.  ;1  1; D. R \  1 Câu 17. Tập xác định của hàm số y  Câu 19. Cho đồ thị của một hàm số có dạng y I O Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây: A. y  x2  2 x  1 B. y  x2  1 C. y x2  2 x 1 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM x D. y 3x  2 Trang 2/3 - Mã đề: 260 Câu 20. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  x 3  x 3 B. y 2 x4  3 x2  2 C. y 2 x3  3x1 D. y  3  x  3 x Câu 21. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là   3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   2;1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 và 1;3 C. Hàm số đồng biến trên khoảng   3;1 và 1; 4 D.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Câu 22. Hàm số y 2 x 3 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 y y y y 1 x O 1 O . 1 Hình 1 x -1 Hình 2 1 1 1 O x O x Hình 3 -1 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 23. Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 24. Xác định đường thẳng y ax b, biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A  3;1 A. y  2 x 5 B. y 2 x 7 C. y 2 x 2 D. y  2 x1 Câu 25. Tìm mđể đồ thị hàm số y  m 1 x 3m 2 đi qua điểm A  2; 2 A. m1 B. m 2 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. m0 D. m 2 Trang 3/3 - Mã đề: 260 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề: 294 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG GV: Lê Thanh Trân (Đề gồm 2 trang) Đáp án mã đề: 158 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: ĐẠI SỐ 10 - TIẾT 25 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề. 01. ; - - - 08. ; - - - 15. - / - - 22. - / - - 02. - - - ~ 09. - - - ~ 16. - / - - 23. - - - ~ 03. ; - - - 10. - - = - 17. ; - - - 24. - - = - 04. - - = - 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - - = - 05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = - 06. - / - - 13. - - = - 20. - / - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - / - - 01. - - = - 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. - / - - 16. - - = - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - / - - 17. ; - - - 24. ; - - - 04. - / - - 11. ; - - - 18. - - - ~ 25. - / - - 05. - / - - 12. - - - ~ 19. - / - - 06. - - = - 13. - / - - 20. ; - - - 07. - - = - 14. ; - - - 21. - - - ~ 01. - - = - 08. - - = - 15. ; - - - 22. ; - - - 02. ; - - - 09. - / - - 16. - / - - 23. - - = - 03. - - - ~ 10. - - = - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. - / - - - 18. - - - ~ 25. ; - - - 05. - / - - 12. - - - ~ 19. - / - - 06. ; - - - 13. - - = - 20. - / - - 07. - / - - 14. - / - - 21. ; - - - 01. - - - ~ 08. - - - ~ 15. - / - - 22. ; - - - 02. - / - - 09. - - - ~ 16. - - = - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - / - - 24. - / - - 04. - - = - 11. - - = - 18. - - = - 25. - / - - 05. - - - ~ 12. ; - - - 19. ; - - - 06. - / - - 13. - - = - 20. - - - ~ 07. - - - ~ 14. - - = - 21. - / - - Đáp án mã đề: 192 Đáp án mã đề: 226 Đáp án mã đề: 260 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề: 294