Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Khảo sát Địa 9 lần 3 Vĩnh Tường 2012-2013

e9fd878abb512a64603c8954925564f6
Gửi bởi: ngọc nguyễn 15 tháng 8 2018 lúc 22:39:57 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 1:43:42 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 462 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD VĨNH NGỜ KH SÁT III NĂM 2012 Ọ2013 Môn: lí Th gian làm bài: 60 phútờ ----------------------------I. Tr nghi mắ (2,0 m)ểCâu 1. dân th nị ta còn th là do:ớ ấA. dân nông thôn quá ông B. trình th hóa th pị ấC. ta có dân ông D. ta có nhi th nhị ỏCâu 2. Quốc lộ 1A chạy từ:A. Hà Thành ph Chí Minhộ B. Hà Cà MauộC. ng Cà Mauạ D. Hà Biên HoàộCâu 3. Di thiên nhiên văn hoá th gi nh Long thu vùng kinh :ả ếA. ng ng sông ngồ Trung du và mi núi Bề ộC. Trung Bắ D. Duyên Nam Trung Bả ộCâu 4. Vùng có quy mô àn bò nh nớ ta là:ớA. Trung Bắ B. Tây NguyênC. ng ng sông Longồ D. Duyên Nam Trung Bả ộII. lu nự (8,0 m)ểCâu 1. (3,0 m)ể Trình bày dân tình hình gia tể ng dân nố ta.ớCâu 2. 2,5 đi m)ể Hãy nêu nh ng th nh tài nguyên thiên nhiên ng ng sông Longồ ửđ xu lể ươ ng th c, th ph m?ự Câu 3. 2,5 đi m)ể Cho ng li sau:ả giá tr xu kh hàng hóa phân theo nhóm hàng nấ taớ đơ vị %)Nhóm hàng 1995 2002Hàng công nghi ng và khoáng nệ 25,3 31,8Hàng công nghi nh và ti th côngệ ủnghi pệ 28,5 40,6Hàng nông, lâm, th nủ 46,2 27,6 bi cồ giá tr xu kh hàng hóa phân theo nhóm hàng nấ taớn 1995, 2002 và nh xét?ậ1PHÒNG GD& VĨNH NG HỜ NG CH KH SÁT 9Ề Môn: lí ịI. Tr nghi (2,0 m)ểM câu tr úng đư 0,5 iểmCâu 4Đ áp án DII. lu (8,0 m)ểCâu dung trình bàyộ mểCâu (3,0 m)ể dân sể :- ta có dân ông. 2002 là 79,7 tri ngệ i. iờ ớs dân này nố ta ng th 14 trên th gi trong khi di nứ ệtích ta vào lo trung bình ng th 58 trên th gi i.ứ ớ* Tình hình gia ng dân :ố- Dân nố ta tớ ng nhanh. Hi tệ ng bùng dân cu nh ng nầ 50 th XX và ch vào nh ng nủ cu th ỉXX.- Do qu vi th hi chính sách ho ch hóa gia ạđ ình nên gia tứ ng dân nố ta hi nay có gi ảnh ng gi ch m. nẫ dân nố ta tớ ng thêmtrung bình kho ng hả tri ngệ i. ờ- Gia ng dân nố ta không qua các th kì (d ẫch ng)ứ- Gia ng dân không gi các vùng: Gi thành th và nông thôn (d ch ng)ẫ Gi ng ng và mi núi, cao nguyên (d ch ngẫ 0,50,50,50,50,50,5Câu (2,5 m)ể Th nh tài nguyên thiên nhiên ng ng sôngồ ằC Long xu lể ươ ng th c, th ph m:ự ẩ- hìnhị th và ng ph ng, thu cho vi xu tấ ấl ươ ng th c, th ph quy mô n.ự ớ- tấ là tài nguyên quan tr ng hàng vùng, di tíchầ ệg tri ha, phù sa ng phân Sông Ti n, Sôngấ ềH thích cây lậ ươ ng th c, th ph bi là câyặ ệlúa c.ớ- Khí uậ xích o, nóng quanh nạ m, ng mợ iồdào thu cho vi nh thâm canh, tẩ ng ngạhóa các ph nông nghi p.ả ệ- cớ sông Long và th ng kênh ch ch ng ch t,ử ịngu nồ dào cung nớ cho xu nông nghi p,ớ ện thau chua n. Di tích nể ng thíchớ 0,50,50,50,52h nuôi tr ng th nể ng t, nớ và n).ớ ặ- Ngu th n: phong phú các vùng bi n, vàảsông Long, ng ng ven bi n... phát tri nuôiử ểtr ng ánh th n.ắ 0,5Câu (2,5 m)ể bi :ồ- bi tròn (N HS bi khác không cho đi m)ế ể- Yêu uầ chính xác, ghi các dung tên bi chú ồgi i, nả m... (Thi ho sai tr 0,25 m)ể* Nh xét:ậ- nừ 1995 nế 2002, giá tr xu kh hàngấ ẩhóa phân theo nhóm hàng nủ ta có chuy bi theoớ ếh ng:ớ+ tr ng hàng công nghi ng và khoáng tỉ ng (d nẫch ng)ứ+ tr ng hàng công nghi nh và ti th công nghi tỉ ngnhanh nh (d nẫ ch ng)ứ+ tr ng hàng nông, lâm, th gi (d nẫ ch ng)ứhttps://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ 1,51,03