Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 7: Nitơ

1.Vị trí

- Trong bảng tuần hoàn nitơ nằm ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.

- Cấu hình electron của N là: 1s22s22p3.

- N có các số oxi hóa thường gặp: -3, +1, +2, +3, +4, +5.

2. Cấu tạo phân tử

- Cấu tạo phân tử nitơ N ≡ N. Liên kết ba giữa hai nguyên tử nitơ bền nên ở điều kiện thường nitơ tương đối trơ.

3. Tính chất vật lí

- Ở điều kiện thường nitơ là khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -1960C.

4. Tính chất hóa học

- Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. Tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi).

5. Điều chế

- Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

- Trong phòng thí nghiệm: Nung hỗn hợp muối amoni clorua và natri nitrit              

                     NH4Cl + NaNO2  N2↑ + 2H2O + NaCl

6. Ứng dụng

- Nguyên tố nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.

- Trong công nghiệp: dùng để tổng hợp NH3, HNO3, phân đạm,…




Bài tập

Có thể bạn quan tâm