Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giáo án TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

73271c82da9d6809682fbf675a15c074
Gửi bởi: 1544 12 tháng 9 2016 lúc 0:54:22 | Được cập nhật: hôm qua lúc 11:13:05 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 522 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆTA. Mục tiêu Nắm đựơc các khái niệm về từ và các đặc điểm cấu tạo từ Tiếng Việt. Rèn kỹ năng thực hành, phân biệt từ, tiếng. Giáo dục HS tình yêu và lòng hăng say khám phá tiếng mẹ đẻ. B. Chuẩn bị Giáo viên: Soạn bài, Ví dụ mẫu Học sinh: Soạn bài. C. Tiến trình lên lớp1. Ổn định:2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Trong cuéc sèng hµng ngµy, con ng êi muèn hiÓu biÕt nhau th× ph¶i giao tiÕp víinhau (nãi hoÆc viÕt). Trong giao tiÕp, chóng ta sö dông ng«n ng÷, mµ ng«n ng÷ îccÊu t¹o b»ng tõ, côm tõ... VËy, tõ lµ g×? TiÕt häc h«m nay sÏ gióp c¸c em hiÓu râ®iÒu ®ã. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- GV hướng dẫn HS lập danh sáchcác tiếng và từ trong câu, mỗi từđược phân cách bằng dấu gạch chéo.- GV hướng dẫn HS tách tiếng trongtừ. Các đơn vị được gọi là tiếng và từcó gì có gì khác nhau?Hs Khi nào một tiếng được coi là mộttừ?Hs Từ là gì?Hs Yêu cầu HS tìm từ một tiếng và haitiếng có trong câu. Hs Tự tìm GV treo bảng phụ có ngữ liệu Từ đấy, nước ta chăm nghề trồngtrọt, chăn nuôi và có tục ngày Tết I.Từ là gì?1. Ví dụ Thần/dạy/dân/cách/trồng trọt/chăn nuôi/và/cách/ăn ở.2. Phân tích đặc điểm của từ- Tiếng dùng để tạo từ.- Từ dùng để tạo câu.- Khi một tiếng có thể dùng để tạocâu, tiếng ấy trở thành từ.3. Định nghĩa Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất đểtạo câu. II. Từ đơn và từ phức1. Phân loại- Từ đơn từ, đấy, nước ta, chăm,nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làmlàm bánh chưng bánh giày;HS lên bảng tìm và gạch chân các từcó tiếng và từ có tiếngHS khác đánh giá. Nêu nhận xét về đặc điểm cấu tạocủa từ. GV chốt ghi bảng Nêu sự giống và khác nhau giữa từghép và từ láy? Hs Vậy đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt làgì? Hs HS đọc ghi nhớ SGK. Các từ: nguồn gốc, thuộc kiểu cấutạo từ nào?Tìm từ đồng nghĩa với từ “nguồngốc”?Tìm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc? Hs thảo luận theo nhóm trong 5’.Sau đó các nhóm cử đại diện lêntrình bàyCác tiếng đứng sau trong những từghép trên có thể nêu những đặc điểmgì để phân biệt các thứ bánh vớinhau? Hs BT liên hệ: GV chọn một đồ vật cótrong phòng học. Yêu cầu hs tìm ranhững từ ghép và từ láy liên quanđến vật đó Hs tìm nhanh và lấy điểm. Từ láy trồng trọt- Từ ghép chăn nuôi, bánh chưng,bánh giầy.2. Đặc điểm của từ, đơn vị cấu tạo từ- Từ đơn: từ chỉ có một tiếng.- Từ phức: gồm tiếng trở lên.+ Từ ghép: từ phức ghép các tiếng cóquan hệ về nghĩa Từ láy: từ phức có quan hệ láy âmgiữa các tiếng- Đơn vị cấu tạo từ của TV là Tiếng. Ghi nhớ SGK III. Luyện tậpBT 1: Từ ghép: nguồn gèc con cháu- Đồng nghĩa với nguồn gèc cộinguồn gèc gác- Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậumợ, cô dì, chú cháu, anh em, ông bàBT 3: Cách chế biến: bánh rán, nướng, hấp,…- Chất liệu: gạo nếp, gạo tẻ, khoai,…- Tính chất: bánh dẻo, phồng,…- Hình dáng: bánh gối, tai voi,…4. Củng cố Dặn dò4.1 Củng cố:Từ là gì? Đơn vị tạo nên từ là gì? Từ gồm có mấy loại Dấu hiệu nhận biếtgiữa từ đơn và từ phức là gì? 4.2. Dặn dò:- Chuẩn bị: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. Soạn bài: Từ mượn: Tại sao cần phải mượn từ? Mượn từ đâu.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.