Giải bài tập SGK Địa lý lớp 9 bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
Gửi bởi: ngọc nguyễn 17 tháng 1 2019 lúc 16:50:28 | Được cập nhật: 2 giờ trước (8:16:18) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 425 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập địa 9 học kì 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II DL9
- HSG Địa 9 Thanh Chương 2008-2009
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 36: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI 13: GI BÀI VAI TRÒ, ĐI PHÁT TRI VÀ PHÂN AẢ ỦD CH I. TR CÂU GI BÀI Ữ1. vào hình 13.1, hãy nêu ngành ch ụTr i: ờD ch bao m: ồ- ch tiêu dùng: ụ+ Th ng nghi p, ch ch a. ươ ữ+ Khách n, nhà hàng. ạ+ ch cá nhân và ng ng. ồ- ch xu t: ấ+ Giao thông i, thông tin liên c. ạ+ Tài chính, tín ng. ụ+ Kinh doanh tài n, n. ấ- ch công ng: ộ+ Khoa công ngh giáo c, văn hoá, th thao. ể+ Qu lí nhà c, đoàn th và hi bu c. ướ ộ2. Cho ví ch ng minh ng kinh càng phát tri thì các ho ng chụ ịv càng tr nên đa ng. ạTr i: ờ- Tr đây kinh ch phát tri n, các ph ng ti giao thông còn ch ngàyướ ươ ếnay, kinh phát tri n, các lo hình giao thông đa ng và ph bi ng rãi (ô tô,ề ộtàu ho máy bay,...). ả- Hi nay, có nhi lo hình ch ta nh Ch ng khoán, nhà t, oệ ướ ảhi m, xây ng khu vui ch gi trí, du c, chăm sóc p, tâm lí,... ấ- Các ngành ch nh tài chính, ngân hàng,... phát tri ng rãi nhi so iị ớtr đây, khi kinh còn ch phát tri n. ướ ể3. vào ki th đã và hi bi thân, hãy phân tích vai tròự ảc ngành chính vi thông trong xu và ng. ốTr i: ờ- Trong xu t: ch chính vi thông ph thông tin kinh gi các nhàả ữkinh doanh, các xu t, ch gi ta th gi bên ngoài. ướ ớ- Trong ng: Ngành chính vi thông chuy th ph m, đi nờ ệbáo và nhi ch khác; thông su thông tin trong n, ngề ứphó thiên tai,... ớ4. vào hình 13.1, tính tr ng các nhóm ch tiêu dùng, ch nự ảxu t, ch công ng và nêu nh xét. ậTr i: ờ- Tính tr ng: ọ+ ch tiêu dùng: 51%. ụ+ ch xu t: 26,8%. ấ+ ch công ng: 22,2%. ộ- Nh xét: ậ+ ch ta đa ng. ướ ạ+ Trong ch có tr ng nh là ch tiêu dùng; ch xu ch aơ ưđ phát tri nh. ượ ạ5. sao các ho ng ch ta phân không u? ướ ềTr i:ả phân ho ng ch ph thu ch ch vào phân các ngự ượyêu ch tr là phân dân phân dân ta không uầ ướ ướ ềgi các vùng trong (gi ng ng, trung du và mi núi; gi thành th và nôngữ ướ ịthôn,...), do đó các ho ng ch phân không u. II. TH HI CÂU VÀ BÀI CU BÀIỢ Gi bài trang 50 SGK lý 9: vào dung bài c, em hãy đả ồcác ngành ch .ị ụTr i:ả ờGi bài trang 50 SGK lý 9: ví đâu đông dân thì đó trungả ậnhi ho ng ch ụTr i: ờ- các thành ph n, th xã, các vùng ng ng là trung đông dân đóỞ ơt trung nhi ho ng ch vùng núi, dân th th t, ho ng ch cònậ ụnghèo nàn. các đô th n, có dân đông (Hà i, TP. Chí Minh,...) có nhi lo hìnhạ ạd ch các đô th nh ít dân. ỏGi bài trang 50 SGK lý 9: sao Hà và TP. Chí Minh là haiả ồtrung tâm ch nh và đa ng nh ta? ướTr i:ả Hà là th đô c, TP. Chí Minh là trung tâm kinh nh phíaộ ướ ấNam ta. ướ- Hai thành ph nh c. ướ- Hai trung tâm kinh nh (đ bi là ho ng công nghi p). ướ III. CÂU CỎ 1. Thu vào ch xu là: ấA. Th ng nghi p, ch ch a. ươ ữB. Khách n, nhà hàng, ạC. Tài chính, tín ng. ụD. ch cá nhân và ng ng. ồ2. Thu vào ch tiêu dùng là: ụA. Khách n, nhà hàng. ạB. Giao thông i, thông tin liên c. ạC. Kinh doanh tài n, n. ấD. Qu lí nhà c, đoàn th và hi bu c. ướ ộ3. Ho ng ch còn nghèo nàn ởA. Thành ph n. B. Th xã. ịC. Vùng ng ng. D. Vùng núi. 4. Hai trung tâm ch nh ta là: ướA. Hà và Phòng. B. Phòng và TP. Chí Minh, ồC. TP. Chí Minh và Hà i. D. TP. Chí Minh và Đà Năng. ồ5. Khu ch ta chi kho ng ướ ảA. 24% lao ng. B. 25% lao ng, C. 26% lao