Giải bài tập SGK Địa lý lớp 6 Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất
Gửi bởi: ngọc nguyễn 27 tháng 3 2018 lúc 23:10:14 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 1:57:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 419 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Địa 6 Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Địa lí 6 tuần 1
- SKKN địa lí 6 VĨnh Tường
- SNKN địa lí 6
- Giải bài tập SGK Địa lý lớp 6 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái đất
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 17: Lớp vỏ khí
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 19: Khí áp và gió trên Trái đất
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíBÀI26:ĐẤT-CÁCNHÂNTỐHÌNHTHÀNHĐẤT1.Lớpđấttrênbềmặtlụcđịa.-Lớpvậtchấtmỏng,vụnbở,baophủtrênbềmặtcáclụcđịagọilàlớpđất(thổnhưỡng).2.Thànhphầnvàđặcđiểmcủathổnhưỡng:-Có2thànhphầnchính:a)Thànhphầnkhoáng.-Chiếmphầnlớntrọnglượngcủađất.-Gồm:Nhữnghạtkhoángcómàusắcloanglổ,kíchthướcto,nhỏkhácnhau.b)Thànhphầnhữucơ:-Chiếm1tỉlệnhỏ.-Tồntạitrongtầngtrêncùngcủalớpđất.-Tầngnàycómàuxámthẫmhoặcđen.-ngoàiratrongđấtcòncónướcvàkhôngkhí.-Đấtcótínhchấtquantrọnglàđộphì,làkhảnăngcungcấpchothựcvậtnước,cácchấtdinhdưỡngvàcácyếutốkhácnhưnhiệtđộ,khôngkhí,đểthựcvậtsinhtrưởngvàpháttriển3.Cácnhântốhìnhthànhđất:+Đámẹ:Sinhrathànhphầnkhoángtrongđất.+Sinhvật:Sinhrathànhphầnhữucơ.+Khíhậu:Gâythuậnlợihoặckhókhănchoquátrìnhphângiảichấtkhoángvàhữucơtrongđất.+Ngoàirasựhìnhthànhđấtcònchịuảnhhưởngcủađịahìnhvàthờigian*HƯỚNGDẪNTRẢLỜICÂUHỎILÝTHUYẾT1.Quansátmẫuđấtởhình66(SGKtrang78),nhậnxétmàusắcvàđộdàycủacáctầngđấtkhácnhau?Trảlời:-TầngA(tầngchứamùn):mầuxámthẫmhoặcđen;độdàykhônglớnVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí-TầngB(tầngtíchtụ):mầuvàngxenmầuđỏthẫmloanglổ,cókíchthướctonhỏkhácnhau;độdàylớn(gầngấpđôitầngA)-TầngC(tầngđámẹ):mầuđỏnâuxenlẫnmầuđenxámloanglổ;độdàykhônglớn(mỏnghơntầngA)2.Dựavàonhữngkiếnthứcđãhọcởtiểuhọc,hãychobiếtnguồngốccủathànhphầnkhoángtrongđất?Trảlời:Nguồngốccủathànhphầnkhoángtrongđấtlàđámẹ3.Dựavàonhữngkiếnthứcđãhọcởtiểuhọc,hãychobiếtnguồngốccủathànhphầnhữucơtrongđất?Trảlời:Nguồngốccủathànhphầnhữucơtrongđấtlàsinhvật4.Trongsảnxuấtnôngnghiệp,conngườiđãcónhiềubiệnpháplàmtăngđộphìcủađất(làmchođấttốt).Hãytrìnhbàymộtsốbiệnpháplàmtăngđộphìmàembiết?TrảlờiMộtsốbiệnpháplàmtăngđộphìcủađấtnhưbónphânhữucơ,càyxớiđất,.....*HƯỚNGDẪNTRẢLỜICÂUHỎIBÀITẬP1.Đất(haythổnhưỡng)gồmcónhữngthànhphầnnào?TrảlờiĐấtcóhaithànhphầnchính:chấtkhoángvàhữucơ2.Chấtmùncóvaitrònhưthếnàotronglớpthổnhưỡng?VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíTrảlờiChấtmùnlànguồnthứcăndồidào,cungcấpnhữngchấtcầnthiếtchocácthựcvậttồntạitrênmặtđất.3.Độphìcủađấtlàgì?TrảlờiĐộphìcủađấtlàkhảnăngcungcấpnước,khí,nhiệtvàchấtdinhdưỡngcầnthiếtchothựcvậtsinhtrưởngvàpháttriển.4.Conngườicóvaitrònhưthếnàođốivớiđộphìtronglớpđất?Trảlời:-Conngườilàmtăngđộphìcủađấtbằngcáchbónphânhữucơ,càyxớiđất,canhtáchợplý.-Conngườilàmgiảmđộphìcủađất,nếucanhtáckhônghợplí,sửdụngquámứcphânhóahọcvàthuốctrừsâu,đốtrừnglàmnươngrẫysẽđẩymạnhquátrìnhxóimòn,bạcmầuđất...5.Lớpđấtlàgì?Nêucácthànhphầncủađất?Trảlời:-Lớpđất(thổnhưỡng)làlớpvậtchấtmỏng,vụnbở,baophủtrênbềmặtcáclụcđịa.-Haithànhphầnchínhcủalớpđấtlàthànhphầnkhoángvàthànhphầnhữucơ+Thànhphầnkhoángchiếmphầnlớntỉtrọngcủađất,gồmnhữnghạtkhoángcómầusắcloanglổvàkíchthướctonhỏkhácnhau+Thànhphầnhữucơchiếmmộttỉlệnhỏ,tồntạichủyếutrongtầngtrêncùngcủalớpđất.Chínhhữucơtạothànhmùncómầuđenhoặcxám2.Trongcácnhântốhìnhthànhđất,quantrọngnhấtlàcácnhântốnào?Trìnhbàycácnhântốđó?VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíTrảlời:-Trongcácnhântốhìnhthànhđất,quantrọngnhấtlà:đámẹ,sinhvậtvàkhíhậu.+Đámẹlànguồngốcsinhrathànhphầnkhoángtrongđất.Đámẹảnhhưởngđếnmầusắcvàtínhchấtđất+Sinhvậtlànguồngốcsinhrathànhphầnhữucơ+Khíhậu,đặcbiệtlànhiệtđộvàlượngmưatạođiềukiệnthuậnlợihoặckhókhănchoquátrìnhphângiảicácchấtkhoángvàchấthữucơtrongđất.-Ngoàibanhântốchínhtrên,sựhìnhthànhđấtcònchịuảnhhưởngcủađịahình(dốchoặcbằngphẳng)vàthờigianhìnhthànhđất.