Giải bài tập SGK Địa lý lớp 6 bài 13: Địa hình bề mặt trái đất
Gửi bởi: ngọc nguyễn 20 tháng 3 2018 lúc 23:04:19 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 23:40:50 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 540 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Địa 6 Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Địa lí 6 tuần 1
- SKKN địa lí 6 VĨnh Tường
- SNKN địa lí 6
- Giải bài tập SGK Địa lý lớp 6 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái đất
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 17: Lớp vỏ khí
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 19: Khí áp và gió trên Trái đất
- Tập bản đồ Địa lý lớp 6 bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíBài13:ĐịahìnhbềmặttráiđấtA.Kiếnthứctrọngtâm1.Núivàđộcaocủanúi-Núilàdạngđịahìnhnhôcaorõrệttrênbềmặtđát,cóđộcaotrên500m-Núicó3bộphân:Đỉnhnúi,sườnnúivàchânnúi.-Phânloạinúi(theođộcaotuyệtđối):oNúithấp:dưới1000moNúitrungbình:1000–2000moNúicao:Trên2000m.2.Núigiàvànúitrẻ-Căncứvàothờigianhìnhthànhvàhìnhdạngcủanúingườitaphânranúigiàvànúitrẻ.3.ĐịahìnhCaxtơvàcáchangđộng.-ĐịahìnhCaxtơlàloạiđịahìnhđặcbiệtcủavùngnúiđávôi.-Địahìnhđávôicónhiềuhìnhdạngkhácnhau,phổbiếnlàđỉnhnhọn,sườndốc.-Trongvùngnúiđávôicónhiềuhangđộngđẹp,cóthểpháttriểndulịch-Vídụ:ỞViệtNamcóđộngPhongNhaởQuảngBình,độngTamThanhởLạngSơn.B.BÀITẬPVÀHƯỚNGDẪNGIẢICâu1:Quansáthình34hãychobiếtcáchtínhđộcaotuyệtđốicủanúi(3)khácvớicáchtínhđộcaotươngđối(1)và(2)củanúinhưthếnào?VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíTrảlời:Đểtínhđộcaocủanúi,thôngthườngtacóhaicáchđólàtínhđộcaotươngđốivàđộcaotuyệtđối.-Đểtínhđộcaotươngđốitatínhbằngcáchđotheochiềuthẳngđứngtừđỉnhnúilênchânnúi.-Đểtínhđộcaotuyệtđốitatínhbằngcáchđotheochiềuthẳngđứngtừđỉnhnúiđếnmựcnướcbiểntrungbình.Câu2:Quansáthình35,chobiết:Cácđỉnhnúi,sườnnúivàthunglũngcủanúigiàvànúitrẻkhácnhaunhưthếnào?Trảlời:Quansáthình35tathấy:-Ởnúitrẻ:Cóđộcaolớn,cócácđỉnhcaonhọn,sườndốcthunglũngsâu.-Ởnúigià:Độcaothấp,đỉnhtròn,sườnthoải,thunglũngrộng.Câu3:Quansáthình38,hãymôtảlạinhữnggìemthấyởtronghangđộng?Trảlời:Quansáthình38tathấy:Đâylàcácdạngđịahìnhcóhìnhthùrấtđặcbiệt.Cáckhốinúikhôngcao,cóváchdựngđứng,đỉnhnhọnvàkhágồghề.Câu4:Hãynêurõsựkhácbiệtgiữacáchđođộcaotươngđốivàcáchđođộcaotuyệtđối.Trảlời:Đểđođộcaocủanúi,ngườitathườngđobằnghaicách,đođộcaotuyệtđốihoặcđođộcaotươngđối.Haicáchđonàycósựkhácbiệtnhauvàkhônggiốngnhau.VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíĐốivớicáchđođộcaotươngđối,ngườitatiếnhànhđotheochiềuthẳngđứngtừđỉnhnúilênchânnúi.Trongkhiđó,nếumuốnđođộcaotuyệtđốingườitalạitiếnhànhđotheochiềuthẳngđứngtừđỉnhnúiđếnmựcnướcbiểntrungbình.Câu5:Trìnhbàysựphânloạinúitheođộcao?Trảlời:-Căncứvàođộcao,ngườitaphânrathành:Núicao,núitrungbìnhvànúithấp.Núicao:Trên2000m.Núitrungbình:1000–2000mNúithấp:Dưới1000m-Ngoàira,ngườitacòncăncứvàothờigianchúngđượchìnhthànhđểchiathànhnúigiàvànúitrẻ.Câu6:Núigiàvànúitrẻkhácnhauởnhữngđiểmnào?Câu7:Địahìnhnúiđávôicónhữngđặcđiểmgì?Trảlời:ĐịahìnhCaxtơlàđịahìnhđặcbiệtcủavùngnúiđávôi.Cácngọnnúiởđâythừnglởmchởm,sắcnhọn.Địahìnhchủyếulàcáchangđộngrộngvàdàitrongcáckhốinúi.ĐólàVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphínhữngcảnhđẹptựnhiên,thuhútnhiềukháchdulịchthamquan.VídụởnướctacócáchangđộngnổitiếngnhưđộngPhongNha,độngTamThanh…